Hôm nay, Tiếng Trung Chinese rất vui được tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Trung qua Bài 13 Giáo trình Hán ngữ 4: “Đưa cho tôi hộ chiếu và vé máy bay” (请把护照和机票给我).
Đây là một bài học vô cùng thực tế, giúp bạn nắm vững cách sử dụng câu chữ “把” và từ vựng liên quan đến các tình huống ở sân bay. Hãy cùng chúng mình khám phá bài học thú vị này nhé!
→ Tải [MP3, PDF] Giáo trình Hán ngữ 4 tại đây
→ Ôn lại Bài 12: Tại sao lại dán chữ “Phúc” ngược trên cửa
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1.Từ vựng:
1.国外 (guówài) (quốc ngoại) (danh từ): nước ngoài
Ví dụ:
- 他经常去国外旅行。
- Tā jīngcháng qù guówài lǚxíng.
- Anh ấy thường xuyên đi du lịch nước ngoài.
2.乘 (chéng) (thừa) (động từ): đi, đáp (xe, máy bay, tàu…)
Ví dụ:
- 他乘飞机去上海。
- Tā chéng fēijī qù Shànghǎi.
- Anh ấy đi máy bay đến Thượng Hải.
3.办理 (bànlǐ) (biện lý) (động từ): xử lý, giải quyết
Ví dụ:
- 请先办理登机手续。
- Qǐng xiān bànlǐ dēngjī shǒuxù.
- Vui lòng làm thủ tục lên máy bay trước.
4.登机 (dēng jī) (đăng cơ) (động từ): lên máy bay
Ví dụ:
- 飞机快要登机了。
- Fēijī kuàiyào dēng jī le.
- Máy bay sắp bắt đầu lên máy bay rồi.
5.手续 (shǒuxù) (thủ tục) (danh từ): thủ tục
Ví dụ:
- 办手续需要身份证。
- Bàn shǒuxù xūyào shēnfènzhèng.
- Làm thủ tục cần chứng minh nhân dân.
6.行李 (xíngli) (hành lý) (danh từ): hành lý
Ví dụ:
- 你的行李很重吗?
- Nǐ de xíngli hěn zhòng ma?
- Hành lý của bạn có nặng không?
7.托运 (tuōyùn) (thác vận) (động từ): ký gửi hành lý
Ví dụ:
- 这些行李需要托运吗?
- Zhèxiē xíngli xūyào tuōyùn ma?
- Những hành lý này cần ký gửi không?
8.机票 (jīpiào) (cơ phiếu) (danh từ): vé máy bay
Ví dụ:
- 他忘了带机票。
- Tā wàngle dài jīpiào.
- Anh ấy quên mang vé máy bay.
票 (piào) (phiếu) (danh từ): vé
Ví dụ:
- 你买了电影票了吗?
- Nǐ mǎile diànyǐng piào le ma?
- Bạn đã mua vé xem phim chưa?
9.登机牌 (dēngjīpái) (đăng cơ bài) (danh từ): thẻ lên máy bay
Ví dụ:
- 请出示您的登机牌。
- Qǐng chūshì nín de dēngjīpái.
- Vui lòng xuất trình thẻ lên máy bay của bạn.
10.通过 (tōngguò) (thông qua) (động từ): thông qua, qua (kiểm tra, cửa…)
Ví dụ:
- 他通过了安全检查。
- Tā tōngguòle ānquán jiǎnchá.
- Anh ấy đã qua kiểm tra an ninh.
11.安全 (ānquán) (an toàn) (tính từ): an toàn
Ví dụ:
- 这里很安全。
- Zhèlǐ hěn ānquán.
- Ở đây rất an toàn.
12.发 (fā) (phát) (động từ): phát, gửi, tạo ra (âm thanh)
Ví dụ:
- 他发了一条短信。
- Tā fāle yītiáo duǎnxìn.
- Anh ấy đã gửi một tin nhắn.
13.响声 (xiǎngshēng) (hưởng thanh) (danh từ): tiếng, âm thanh
Ví dụ:
- 外面有很大的响声。
- Wàimiàn yǒu hěn dà de xiǎngshēng.
- Bên ngoài có tiếng rất lớn.
14.装 (zhuāng) (trang) (động từ): sắp xếp, dựng, lắp đặt
Ví dụ:
- 他正在装行李。
- Tā zhèngzài zhuāng xíngli.
- Anh ấy đang sắp xếp hành lý.
15.硬币 (yìngbì) (ngạnh tệ) (danh từ): tiền xu, tiền kim loại
Ví dụ:
- 他喜欢收集硬币。
- Tā xǐhuān shōují yìngbì.
- Anh ấy thích sưu tầm tiền xu.
16.掏 (tāo) (đào) (động từ): móc, rút ra
Ví dụ:
- 他从口袋里掏出手机。
- Tā cóng kǒudài lǐ tāochū shǒujī.
- Anh ấy móc điện thoại ra từ túi.
17.画报 (huàbào) (họa báo) (danh từ): họa báo, báo hình
Ví dụ:
- 她正在看画报。
- Tā zhèngzài kàn huàbào.
- Cô ấy đang xem họa báo.
18.暗 (àn) (ám) (tính từ): tối, u ám
Ví dụ:
- 房间里有点儿暗。
- Fángjiān lǐ yǒudiǎnr àn.
- Trong phòng hơi tối.
19.开关 (kāiguān) (khai quan) (danh từ): công tắc, khóa
Ví dụ:
- 灯的开关在墙上。
- Dēng de kāiguān zài qiáng shàng.
- Công tắc đèn ở trên tường.
20.扶手 (fúshǒu) (phù thủ) (danh từ): tay vịn
Ví dụ:
- 请扶好扶手。
- Qǐng fú hǎo fúshǒu.
- Vui lòng bám chặt tay vịn.
21.空姐 (kōngjiě) (không thư) (danh từ): tiếp viên hàng không
Ví dụ:
- 空姐很热情地为我们服务。
- Kōngjiě hěn rèqíng de wèi wǒmen fúwù.
- Tiếp viên hàng không phục vụ chúng tôi rất nhiệt tình.
22.起飞 (qǐfēi) (khởi phi) (động từ): cất cánh
Ví dụ:
- 飞机十点准时起飞。
- Fēijī shí diǎn zhǔnshí qǐfēi.
- Máy bay cất cánh đúng 10 giờ.
23.系 (jì) (hệ) (động từ): buộc, thắt
Ví dụ:
- 请系好安全带。
- Qǐng jì hǎo ānquándài.
- Xin hãy thắt dây an toàn.
24.安全带 (ānquándài) (an toàn đai) (danh từ): dây an toàn
Ví dụ:
- 乘客必须系好安全带。
- Chéngkè bìxū jì hǎo ānquándài.
- Hành khách phải thắt dây an toàn.
25.卡子 (qiǎzi) (tạp tử) (danh từ): cái kẹp, khóa
Ví dụ:
- 把卡子打开就行了。
- Bǎ qiǎzi dǎkāi jiù xíng le.
- Chỉ cần mở cái kẹp là được.
26.拔 (bá) (bạt) (động từ): nhổ, kéo ra
Ví dụ:
- 请拔出插头。
- Qǐng bá chū chātóu.
- Hãy rút phích cắm ra.
27.插头 (chātóu) (sáp đầu) (danh từ): phích cắm
Ví dụ:
- 插头插在墙上。
- Chātóu chā zài qiáng shàng.
- Phích cắm được cắm vào tường.
28.凉 (liáng) (lương) (tính từ): nguội, lạnh
Ví dụ:
- 咖啡凉了,快喝吧!
- Kāfēi liáng le, kuài hē ba!
- Cà phê nguội rồi, uống nhanh đi!
29.小心 (xiǎoxīn) (tiểu tâm) (động từ): cẩn thận
Ví dụ:
- 小心地滑!
- Xiǎoxīn dì huá!
- Cẩn thận đường trơn!
30.杯子 (bēizi) (bôi tử) (danh từ): cái cốc, cái ly
Ví dụ:
- 这个杯子是我的。
- Zhège bēizi shì wǒ de.
- Cái cốc này là của tôi.
31.洒 (sǎ) (tản) (động từ): rơi, vãi, rắc
Ví dụ:
- 他把水洒在桌子上了。
- Tā bǎ shuǐ sǎ zài zhuōzi shàng le.
- Anh ấy làm đổ nước lên bàn.
Tên riêng:
专名 (zhuānmíng) (chuyên danh) (danh từ): tên riêng
关建平 (Guān Jiànpíng) (Quan Kiến Bình): tên riêng của một người Trung Quốc
Ví dụ:
- 关建平是我的朋友。
Guān Jiànpíng shì wǒ de péngyǒu.
Quan Kiến Bình là bạn của tôi.
2. Ngữ pháp:
1. 把字句(2) (bǎ-zìjù) – Câu chữ “把”(2)
1. 使用“把”字句的要求 (Những yêu cầu dùng câu chữ “把”)
主语一定是谓语动词所示动作的发出者。
Chủ ngữ nhất định là người thực hiện động tác mà động từ vị ngữ biểu thị.
例子 (Ví dụ):
1.
- 我把照相机给姐姐了。
- Wǒ bǎ zhàoxiàngjī gěi jiějiě le.
- Tôi đã đưa máy ảnh cho chị tôi.
2.
- 她把药喝了。
- Tā bǎ yào hē le.
- Cô ấy đã uống thuốc rồi.
2. “把”的宾语同时也是谓语动词涉及的对象,而且必须是特指的。这种特指可以是明指,也可以是暗指。所谓“明指”是宾语前有“这”“那”或定语等明显的标志;暗指是宾语前没有这些标志,但在说话人脑子里想的是特定的人或物,在一定的语境中,听话人清楚地说话人的所指。
Tân ngữ của chữ “把” đồng thời cũng là đối tượng liên quan của động từ vị ngữ, và phải là đặc chỉ. Loại đặc chỉ này có thể là chỉ rõ cũng có thể là ám chỉ. Cái gọi là “chỉ rõ” là tân ngữ trước chữ “把” có những dấu hiệu rõ ràng như: “这”“那” hoặc dấu hiệu rõ ràng như định ngữ; ám chỉ là tân ngữ trước chữ “把” không có những dấu hiệu đó, nhưng người hoặc sự vật mà người nói nghĩ tới được người nghe hiểu rõ nhờ ngữ cảnh. Trong một ngữ cảnh nhất định, người nghe hiểu rõ điều người nói muốn nhắc đến.
例子 (Ví dụ):
1.
- 我把这本书看完了。
- Wǒ bǎ zhè běn shū kàn wán le.
- Tôi đã đọc xong cuốn sách này.
2.
- 他把钥匙放在桌子上了。
- Tā bǎ yàoshi fàng zài zhuōzi shàng le.
- Anh ấy đã đặt chìa khóa lên bàn.
3. 动词后面一定有其他成分,说明动作产生的结果或影响。所谓“其他成分”是:了,重复动词,动词的宾语和补语等。
Phía sau động từ nhất định phải có thành phần khác, nói rõ kết quả hoặc ảnh hưởng do động tác phát sinh.
Cái gọi là “thành phần khác” là: 了, động từ lặp lại, tân ngữ hoặc bổ ngữ của động từ.
例子 (Ví dụ):
1.
- 把要托运的行李放上来吧。
- Bǎ yào tuōyùn de xíngli fàng shànglái ba.
- Hãy đặt hành lý cần ký gửi lên đây.
2.
- 请把窗户打开。
- Qǐng bǎ chuānghù dǎkāi.
- Hãy mở cửa sổ ra.
3.
- 你把卡子按一下儿。
- Nǐ bǎ qiǎzi àn yīxiàr.
- Bạn ấn cái kẹp xuống một chút đi.
4.
- 我把桌子擦擦。
- Wǒ bǎ zhuōzi cā cā.
- Tôi lau qua cái bàn.
4. 否定副词“没(有)”或能愿动词应放在“把”的前边,不能放在动词的前边。
Phó từ phủ định “没” hoặc động từ năng nguyện cần đặt trước câu chữ “把”, không thể đặt trước động từ.
例子 (Ví dụ):
1.
- 你没把口袋里的东西都掏出来。
- Nǐ méi bǎ kǒudài lǐ de dōngxī dōu tāo chūlái.
- Bạn chưa lấy hết đồ trong túi ra.
不能说:
Bùnéng shuō:
- 你把口袋里的东西没掏出来。
- Nǐ bǎ kǒudài lǐ de dōngxī méi tāo chūlái.
- Bạn đặt “没” sai vị trí trong câu này.
2.
- 你要把口袋里的东西都掏出来。
- Nǐ yào bǎ kǒudài lǐ de dōngxī dōu tāo chūlái.
- Bạn cần lấy hết đồ trong túi ra.
不能说:
Bùnéng shuō:
- 你把口袋里的东西要掏出来。
- Nǐ bǎ kǒudài lǐ de dōngxī yào tāo chūlái.
- Bạn đặt “要” sai vị trí trong câu này.
3. Bài đọc:
#1. Bài khóa 1:
请把护照和机票给我 Vui lòng đưa hộ chiếu và vé máy bay cho tôi.
(关建平和妻子夏雨一起坐飞机去国外旅行,夏雨是第一次乘飞机……)
- (Guān Jiànpíng hé qīzi Xiàyǔ yīqǐ zuò fēijī qù guówài lǚxíng, Xiàyǔ shì dì yī cì chéng fēijī…)
- (Quán Kiến Bình và vợ là Hạ Vũ cùng ngồi máy bay đi du lịch nước ngoài. Đây là lần đầu tiên Hạ Vũ đi máy bay…)
关建平: 对夏雨) 我们先去办理登机手续,把行李托运了。
- (Guān Jiànpíng: (Duì Xiàyǔ) Wǒmen xiān qù bànlǐ dēngjī shǒuxù, bǎ xínglǐ tuōyùn le.)
- (Nói với Hạ Vũ) Chúng ta đi làm thủ tục lên máy bay trước, gửi hành lý đã.
服务员: 请把护照和机票给我。
- (Fúwùyuán: Qǐng bǎ hùzhào hé jīpiào gěi wǒ.)
- (Nhân viên) Đưa hộ chiếu và vé máy bay cho tôi.
服务员: 哪个箱子要托运?把它放上去吧。这是登机牌,请拿好。
- (Fúwùyuán: Nǎ ge xiāngzi yào tuōyùn? Bǎ tā fàng shàng qù ba. Zhè shì dēngjī pái, qǐng ná hǎo.)
- (Nhân viên) Hành lý nào cần ký gửi? Đặt lên đây. Đây là thẻ lên máy bay, vui lòng cầm kỹ.
关建平: 谢谢。
- (Guān Jiànpíng: Xièxiè.)
- (Quán Kiến Bình) Cảm ơn.
(夏雨通过安全检查门时,安全检查门发出响声……)
- (Xiàyǔ tōngguò ānquán jiǎnchá mén shí, ānquán jiǎnchá mén fāchū xiǎngshēng…)
- (Khi Hạ Vũ đi qua cổng kiểm tra an ninh, cổng phát ra âm thanh…)
服务员: 你口袋里装的是什么?
- (Fúwùyuán: Nǐ kǒudài lǐ zhuāng de shì shénme?)
- (Nhân viên) Trong túi của bạn đựng gì vậy?
夏雨: 没有什么呀!
- (Xiàyǔ: Méi yǒu shénme ya!)
- (Hạ Vũ) Không có gì cả!
服务员: 请把口袋里的东西掏出来。
- (Fúwùyuán: Qǐng bǎ kǒudài lǐ de dōngxī tāo chūlái.)
- (Nhân viên) Vui lòng lấy hết đồ trong túi ra.
夏雨: 啊,是几把钥匙和两个硬币。
- (Xiàyǔ: À, shì jǐ bǎ yàoshi hé liǎng gè yìngbì.)
- (Hạ Vũ) À, là mấy chiếc chìa khóa và hai đồng xu.
服务员: 好了。请进去吧。
- (Fúwùyuán: Hǎo le. Qǐng jìnqù ba.)
- (Nhân viên) Xong rồi. Xin mời vào.
(在飞机上)
- (Zài fēijī shàng)
- (Trên máy bay)
关建平: 把手提包放进行李箱里去吧。
- (Guān Jiànpíng: Bǎ shǒutíbāo fàng jìn xínglǐxiāng lǐ qù ba.)
- (Quán Kiến Bình) Đặt túi xách vào ngăn hành lý đi.
夏雨: 等一下儿,先把相机拿出来,我想在飞机上照两张照片。
- (Xiàyǔ: Děng yīxià er, xiān bǎ xiàngjī ná chūlái, wǒ xiǎng zài fēijī shàng zhào liǎng zhāng zhàopiàn.)
- (Hạ Vũ) Đợi chút, lấy máy ảnh ra trước, tôi muốn chụp vài bức ảnh trên máy bay.
(关建平把相机从手提包里拿出来)
- (Guān Jiànpíng bǎ xiàngjī cóng shǒutíbāo lǐ ná chūlái)
- (Quán Kiến Bình lấy máy ảnh ra từ túi xách)
关建平: 给你。对了,相机里还没有电池呢,我先把电池装上。
- (Guān Jiànpíng: Gěi nǐ. Duì le, xiàngjī lǐ hái méiyǒu diànchí ne, wǒ xiān bǎ diànchí zhuāng shàng.)
- (Quán Kiến Bình) Đây của em. À đúng rồi, máy ảnh chưa có pin, để anh lắp pin vào trước.
#2. Bài khóa 2:
你把灯打开 Bạn bật đèn lên
夏雨把小桌下边的画报抽出来看。
- (Xià Yǔ bǎ xiǎo zhuō xiàbian de huàbào chōu chūlái kàn.)
- Hạ Vũ rút tạp chí dưới bàn nhỏ ra xem.
夏雨:这里边有点儿暗。
- (Xià Yǔ: Zhèlǐ biān yǒudiǎnr àn.)
- Hạ Vũ: Ở đây hơi tối.
关建平:你把灯打开。
- (Guān Jiànpíng: Nǐ bǎ dēng dǎkāi.
- Quan Kiến Bình: Bạn bật đèn lên đi.
夏雨:开关在哪儿呢?
- (Xià Yǔ: Kāiguān zài nǎr ne?)
- Hạ Vũ: Công tắc ở đâu thế?
关建平:在座位的扶手上。
- (Guān Jiànpíng: Zài zuòwèi de fúshǒu shàng.)
- Quan Kiến Bình: Ở trên tay vịn ghế.
(空姐:飞机马上就要起飞了,请把安全带系好,把手机关上……)
- (Kōngjiě: Fēijī mǎshàng jiùyào qǐfēi le, qǐng bǎ ānquándài jìhǎo, bǎ shǒujī guānshàng……)
- (Tiếp viên: Máy bay sắp cất cánh, xin vui lòng thắt dây an toàn và tắt điện thoại…)
夏雨:我还不会系安全带呢。
- (Xià Yǔ: Wǒ hái bù huì jì ānquándài ne.)
- Hạ Vũ: Tôi còn chưa biết thắt dây an toàn.
关建平:把这个插头往里一插就行了。
- (Guān Jiànpíng: Bǎ zhège chātóu wǎng lǐ yī chā jiù xíng le.)
- Quan Kiến Bình: Cắm đầu này vào là được.
夏雨:怎么打开呢?
- (Xià Yǔ: Zěnme dǎkāi ne?)
- Hạ Vũ: Mở ra thế nào?
关建平:把卡子拔一下儿就打开了。
- (Guān Jiànpíng: Bǎ kǎzi bá yīxiàr jiù dǎkāi le.)
- Quan Kiến Bình: Kéo chốt ra là mở được.
夏雨:啊,打开了。你看,咖啡都凉了,快把它喝了吧。
- (Xià Yǔ: Ā, dǎkāi le. Nǐ kàn, kāfēi dōu liáng le, kuài bǎ tā hē le ba.)
- Hạ Vũ: À, mở rồi. Nhìn này, cà phê nguội cả rồi, uống nhanh đi.
夏雨把小桌下边的画报抽出来,不小心把杯子碰倒了。
- (Xià Yǔ bǎ xiǎo zhuō xiàbian de huàbào chōu chūlái, bù xiǎoxīn bǎ bēizi pèng dǎo le.)
- Hạ Vũ rút tạp chí dưới bàn nhỏ ra, không cẩn thận làm đổ cốc.
夏雨:哎呀!
- (Xià Yǔ: Āiyā!)
- Hạ Vũ: Ái chà!
关建平:怎么了?
- (Guān Jiànpíng: Zěnme le?)
- Quan Kiến Bình: Sao thế?
夏雨:你把杯子碰倒了,咖啡全洒了。
- (Xià Yǔ: Nǐ bǎ bēizi pèng dǎo le, kāfēi quán sǎ le.)
- Hạ Vũ: Anh làm đổ cốc rồi, cà phê đổ hết ra rồi.
关建平:快拿纸把它擦擦。
- (Guān Jiànpíng: Kuài ná zhǐ bǎ tā cā cā.)
- Quan Kiến Bình: Mau lấy giấy lau đi.
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu xong Bài 13: “Đưa cho tôi hộ chiếu và vé máy bay” (请把护照和机票给我) trong Giáo trình Hán ngữ 4 phiên bản mới. Hy vọng bài học này sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong việc sử dụng câu chữ “把” cũng như từ vựng liên quan đến các tình huống thực tế.
Đừng quên truy cập Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới luyện tập thường xuyên để ghi nhớ bài học nhé! Hẹn gặp lại các bạn ở bài học Bài 14: Chân của tôi bị thương do xe đạp va vào (我的腿被自行车撞伤了).