Bài 11: Giáo trình tiếng Trung Đương Đại quyển 3 – 台灣故事 Truyện Đài Loan

Bài 11 của giáo trình Tiếng Trung Đương Đại 3 mang tên 台灣故事 (Truyện Đài Loan) trong bộ Giáo trình tiếng Trung Đương Đại , đưa người học đến với những câu chuyện văn hóa, lịch sử và con người Đài Loan.

Thông qua bài học, người học không chỉ rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ mà còn hiểu sâu hơn về những nét đặc trưng trong đời sống, phong tục tập quán và sự phát triển của Đài Loan. Các bài khóa và từ vựng trong bài giúp mở rộng kiến thức về cách kể chuyện, bày tỏ ý kiến và mô tả sự kiện một cách mạch lạc, sinh động. Chúng mình cùng đi tìm hiểu bài học nhé!

←Xem lại Bài 10: Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 3

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng 1

Chữ Hán Phiên Âm Từ Loại Hán Việt Dịch Nghĩa Ví Dụ
🔊 建 jiàn Động từ kiến xây dựng 🔊 他想建一座學校。 Tā xiǎng jiàn yí zuò xuéxiào. Anh ấy muốn xây một ngôi trường.
🔊 重建 chóngjiàn Động từ trùng kiến tái thiết, xây lại 🔊 這座城市在地震後被重建了。 Zhè zuò chéngshì zài dìzhèn hòu bèi chóngjiàn le. Thành phố này đã được xây lại sau trận động đất.
🔊 到底 dàodǐ Phó từ đáo để rốt cuộc, cuối cùng 🔊 你到底要說什麼? Nǐ dàodǐ yào shuō shénme? Rốt cuộc bạn muốn nói gì?
🔊 世紀 shìjì Danh từ thế kỷ thế kỷ 🔊 我們生活在二十一世紀。 Wǒmen shēnghuó zài èrshíyī shìjì. Chúng ta đang sống ở thế kỷ 21.
🔊 貿易 màoyì Danh từ mậu dịch thương mại, buôn bán 🔊 這兩國之間的貿易發展迅速。 Zhè liǎng guó zhījiān de màoyì fāzhǎn xùnsù. Thương mại giữa hai nước phát triển nhanh chóng.
🔊 商業 shāngyè Danh từ thương nghiệp kinh doanh, thương mại 🔊 這個城市的商業很發達。 Zhège chéngshì de shāngyè hěn fādá. Ngành thương mại ở thành phố này rất phát triển.
🔊 利益 lìyì Danh từ lợi ích lợi ích 🔊 我們要保護大家的利益。 Wǒmen yào bǎohù dàjiā de lìyì. Chúng ta phải bảo vệ lợi ích của mọi người.
🔊 派 pài Động từ phái phái, cử đi 🔊 老闆派我去出差。 Lǎobǎn pài wǒ qù chūchāi. Sếp cử tôi đi công tác.
🔊 軍隊 jūnduì Danh từ quân đội quân đội 🔊 這支軍隊非常強大。 Zhè zhī jūnduì fēicháng qiángdà. Quân đội này rất mạnh.
🔊 燒 shāo Động từ thiêu đốt, cháy 🔊 他不小心燒到了手。 Tā bù xiǎoxīn shāo dào le shǒu. Anh ấy vô tình làm bỏng tay.
🔊 城牆 chéngqiáng Danh từ thành tường tường thành 🔊 這座古城還有完整的城牆。 Zhè zuò gǔchéng hái yǒu wánzhěng de chéngqiáng. Thành phố cổ này vẫn còn tường thành nguyên vẹn.
🔊 頭髮 tóufà Danh từ đầu phát tóc 🔊 她的頭髮很長。 Tā de tóufà hěn cháng. Tóc cô ấy rất dài.
🔊 甚至 shènzhì Phó từ thậm chí thậm chí 🔊 他忙得甚至沒時間吃飯。 Tā máng de shènzhì méi shíjiān chīfàn. Anh ấy bận đến mức thậm chí không có thời gian ăn cơm.
🔊 打仗 dǎzhàng Động từ đả trượng đánh trận, chiến tranh 🔊 古代常常發生打仗。 Gǔdài chángcháng fāshēng dǎzhàng. Thời cổ đại thường xuyên xảy ra chiến tranh.
🔊 少數 shǎoshù Danh từ thiểu số số ít, thiểu số 🔊 這個國家有很多少數民族。 Zhège guójiā yǒu hěn duō shǎoshù mínzú. Quốc gia này có nhiều dân tộc thiểu số.
🔊 開墾 kāikěn Động từ khai khẩn khai hoang 他們在這片土地上開墾農田。 Tāmen zài zhè piàn tǔdì shàng kāikěn nóngtián. Họ khai hoang ruộng trên mảnh đất này.
🔊 將軍 jiāngjūn Danh từ tướng quân tướng quân 🔊 這位將軍在戰場上非常勇敢。 Zhè wèi jiāngjūn zài zhànchǎng shàng fēicháng yǒnggǎn. Vị tướng quân này rất dũng cảm trên chiến trường.
🔊 軍人 jūnrén Danh từ quân nhân quân nhân, lính 🔊 他是一名優秀的軍人。 Tā shì yì míng yōuxiù de jūnrén. Anh ấy là một quân nhân xuất sắc.
🔊 平原 píngyuán Danh từ bình nguyên đồng bằng 🔊 這裡是一片廣闊的平原。 Zhèlǐ shì yí piàn guǎngkuò de píngyuán. Đây là một vùng đồng bằng rộng lớn.
🔊 人口 rénkǒu Danh từ nhân khẩu dân số 🔊 這個城市的人口超過一百萬。 Zhège chéngshì de rénkǒu chāoguò yì bǎiwàn. Dân số thành phố này vượt quá một triệu người.
🔊 血統 xiětǒng Danh từ huyết thống dòng máu, huyết thống 🔊 他們有相同的血統。 Tāmen yǒu xiāngtóng de xiětǒng. Họ có cùng huyết thống.
🔊 嚕 lou Thán từ lỗ âm thanh phát ra khi nói chuyện 🔊 你不要一直嚕嚕不停。 Nǐ bú yào yìzhí lou lou bùtíng. Đừng lải nhải mãi.
🔊 孫子 sūnzi Danh từ tôn tử cháu trai 🔊 他很愛他的孫子。 Tā hěn ài tā de sūnzi. Ông ấy rất yêu cháu trai của mình.
🔊 領土 lǐngtǔ Danh từ lãnh thổ lãnh thổ 🔊 這是我們國家的領土。 Zhè shì wǒmen guójiā de lǐngtǔ. Đây là lãnh thổ của đất nước chúng ta.
🔊 男性 nánxìng Danh từ nam tính giới tính nam 🔊 這個行業的男性比較多。 Zhège hángyè de nánxìng bǐjiào duō. Ngành này có nhiều nam giới hơn.
🔊 禁止 jìnzhǐ Động từ cấm chỉ cấm, không cho phép 🔊 公園內禁止吸煙。 Gōngyuán nèi jìnzhǐ xīyān. Trong công viên cấm hút thuốc.
🔊 娶 Động từ thú cưới (vợ) 🔊 他打算娶她為妻。 Tā dǎsuàn qǔ tā wéi qī. Anh ấy định cưới cô ấy làm vợ.
🔊 相信 xiāngxìn Động từ tương tín tin tưởng 🔊 我相信你能成功。 Wǒ xiāngxìn nǐ néng chénggōng. Tôi tin rằng bạn sẽ thành công.
🔊 精彩 jīngcǎi Tính từ tinh thái xuất sắc, tuyệt vời 🔊 這場比賽非常精彩。 Zhè chǎng bǐsài fēicháng jīngcǎi. Trận đấu này rất hấp dẫn.
🔊 紅毛城 Hóngmáo chéng Danh từ Hồng Mao Thành Pháo đài Hồng Mao 🔊 紅毛城是台灣的歷史建築 Hóngmáo chéng shì Táiwān de lìshǐ jiànzhù (Hồng Mao Thành là một di tích lịch sử của Đài Loan)
🔊 東方 Dōngfāng Danh từ Đông phương phương Đông 🔊 日本位於東方 Rìběn wèiyú dōngfāng (Nhật Bản nằm ở phương Đông)
🔊 淡水 Dànshuǐ Danh từ Đạm Thủy Đạm Thủy (một địa danh ở Đài Loan) 🔊 淡水風景很美 Dànshuǐ fēngjǐng hěn měi (Phong cảnh Đạm Thủy rất đẹp)
🔊 漢人 Hàn rén Danh từ Hán nhân người Hán 🔊 中國的主要民族是漢人 Zhōngguó de zhǔyào mínzú shì Hàn rén (Dân tộc chính của Trung Quốc là người Hán)
🔊 鄭成功 Zhèng Chénggōng Danh từ Trịnh Thành Công Trịnh Thành Công (nhân vật lịch sử) 🔊 鄭成功曾經統治台灣 Zhèng Chénggōng céngjīng tǒngzhì Táiwān (Trịnh Thành Công từng cai trị Đài Loan)
🔊 明朝 Míng cháo Danh từ Minh triều triều đại nhà Minh 🔊 明朝是中國歷史上的一個朝代 Míng cháo shì Zhōngguó lìshǐ shàng de yīgè cháodài (Nhà Minh là một triều đại trong lịch sử Trung Quốc)
🔊 中南美洲 Zhōngnán Měizhōu Danh từ Trung Nam Mỹ Châu Trung và Nam Mỹ 🔊 中南美洲有許多國家 Zhōngnán Měizhōu yǒu xǔduō guójiā (Trung và Nam Mỹ có nhiều quốc gia)
🔊 清朝 Qīng cháo Danh từ Thanh triều triều đại nhà Thanh 🔊 清朝是中國最後一個王朝 Qīng cháo shì Zhōngguó zuìhòu yīgè wángcháo (Nhà Thanh là triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc)
🔊 大清帝國 Dàqīng dìguó Danh từ Đại Thanh Đế Quốc Đế quốc Đại Thanh 🔊 大清帝國在十九世紀末滅亡 Dàqīng dìguó zài shíjiǔ shìjì mò mièwáng (Đế quốc Đại Thanh sụp đổ vào cuối thế kỷ 19)
🔊 輪到 lúndào Động từ Luân đáo đến lượt 🔊 現在輪到你了 Xiànzài lúndào nǐ le (Bây giờ đến lượt bạn rồi)
🔊 十七世紀初 shíqī shìjì chū Danh từ Thập thất thế kỷ sơ đầu thế kỷ 17 🔊 十七世紀初,世界發生了許多變化 Shíqī shìjì chū, shìjiè fāshēngle xǔduō biànhuà (Đầu thế kỷ 17, thế giới có nhiều thay đổi)
🔊 打敗 dǎ bài Động từ Đả bại đánh bại 🔊 他在比賽中打敗了對手 Tā zài bǐsài zhōng dǎ bài le duìshǒu (Anh ấy đã đánh bại đối thủ trong trận đấu)
🔊 十七世紀末 shíqī shìjì mò Danh từ Thập thất thế kỷ mạt cuối thế kỷ 17 🔊 十七世紀末,歐洲發生了工業革命 Shíqī shìjì mò, Ōuzhōu fāshēngle gōngyè gémìng (Cuối thế kỷ 17, châu Âu xảy ra cuộc cách mạng công nghiệp)

 

Hội thoại

🔊 (在活動中心)

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button