Bài 11: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 (Phiên bản 3)

Bài 11: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3

←Xem lại Bài 10: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3

① 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 辨音辨调
Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 导游 dǎoyóu     🔊  倒流 dàoliú        🔊 需要 xūyào        🔊 西药 xīyào
🔊 利用 lìyòng         🔊 理由 lǐyóu         🔊 老板 lǎobǎn       🔊 扰乱 rǎoluàn
🔊 研究 yánjiū         🔊 烟酒 yānjiǔ       🔊  自由 zìyóu         🔊 急游 jí yóu

(2) 朗读Read out the following phrasesĐọc thành tiếng

🔊 研究问题      🔊 研究语言     🔊 研究文化    🔊  认识研究
🔊 高高兴兴     🔊  漂漂亮亮     🔊 马马虎虎    🔊  清清楚楚
🔊 一听就懂             🔊 一看就会            🔊 一说就知道
🔊 一感冒就发烧        🔊 一感冒就咳嗽        🔊 一喝咖啡就睡不好觉
🔊 一下课就吃饭     🔊 一下课就回宿舍     🔊 一做完练习就看电视

2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế

(1)
A: 北京了吗?">🔊 你去过北京了吗?
B: 🔊 去过了。
A: 北京?">🔊 你是什么时候去的北京
B: 上个星期去的。">🔊 我是上个星期去的。

🅰️ 🔊 你去过银行了吗?
Nǐ qù guò yínháng le ma?
Bạn đã từng đến ngân hàng chưa?

🅱️ 🔊 去过了。
Qù guò le.
Đã từng đến rồi.

🅰️ 🔊 你是什么时候去的银行?
Nǐ shì shénme shíhou qù de yínháng?
Bạn đã đến ngân hàng khi nào?

🅱️ 🔊 我是上午去的。
Wǒ shì shàngwǔ qù de.
Tôi đã đi vào buổi sáng.

🅰️ 🔊 你去过香港了吗?
Nǐ qù guò Xiānggǎng le ma?
Bạn đã từng đến Hồng Kông chưa?

🅱️ 🔊 去过了。
Qù guò le.
Đã từng đến rồi.

🅰️ 🔊 你是什么时候去的香港?
Nǐ shì shénme shíhou qù de Xiānggǎng?
Bạn đã đến Hồng Kông khi nào?

🅱️ 🔊 我是上个月去的。
Wǒ shì shàng ge yuè qù de.
Tôi đã đi vào tháng trước.

🅰️ 🔊 你去过大使馆了吗?
Nǐ qù guò dàshǐguǎn le ma?
Bạn đã từng đến đại sứ quán chưa?

🅱️ 🔊 去过了。
Qù guò le.
Đã từng đến rồi.

🅰️ 🔊 你是什么时候去的大使馆?
Nǐ shì shénme shíhou qù de dàshǐguǎn?
Bạn đã đến đại sứ quán khi nào?

🅱️ 🔊 我是上星期去的。
Wǒ shì shàng xīngqī qù de.
Tôi đã đi vào tuần trước.

🅰️ 🔊 你去过王老师家了吗?
Nǐ qù guò Wáng lǎoshī jiā le ma?
Bạn đã từng đến nhà thầy Vương chưa?

🅱️ 🔊 去过了。
Qù guò le.
Đã từng đến rồi.

🅰️ 🔊 你是什么时候去的王老师家?
Nǐ shì shénme shíhou qù de Wáng lǎoshī jiā?
Bạn đã đến nhà thầy Vương khi nào?

🅱️ 🔊 我是昨天晚上去的。
Wǒ shì zuótiān wǎnshang qù de.
Tôi đã đi vào tối hôm qua.

🅰️ 🔊 你去过医院了吗?
Nǐ qù guò yīyuàn le ma?
Bạn đã từng đến bệnh viện chưa?

🅱️ 🔊 去过了。
Qù guò le.
Đã từng đến rồi.

🅰️ 🔊 你是什么时候去的医院?
Nǐ shì shénme shíhou qù de yīyuàn?
Bạn đã đến bệnh viện khi nào?

🅱️ 🔊 我是前天上午去的。
Wǒ shì qiántiān shàngwǔ qù de.
Tôi đã đi vào sáng hôm kia.

🅰️ 🔊 你去过颐和园了吗?
Nǐ qù guò Yíhéyuán le ma?
Bạn đã từng đến Di Hòa Viên chưa?

🅱️ 🔊 去过了。
Qù guò le.
Đã từng đến rồi.

🅰️ 🔊 你是什么时候去的颐和园?
Nǐ shì shénme shíhou qù de Yíhéyuán?
Bạn đã đến Di Hòa Viên khi nào?

🅱️ 🔊 我是星期日去的。
Wǒ shì xīngqīrì qù de.
Tôi đã đi vào Chủ Nhật.

(2)
A:🔊 她是从哪儿来的吗?
B:德国来的。">🔊 她是从德国来的。
A:🔊 她是一个人来的吗?
B:旅游团一起来的。">🔊 不是,她是跟旅游团一起来的。

美国 – 朋友
B: 🔊 她是从美国来的。
Tā shì cóng Měiguó lái de.
Cô ấy đến từ Mỹ.

🅱️ 🔊 她是跟朋友一起来的。
Tā shì gēn péngyǒu yìqǐ lái de.
Cô ấy đến cùng bạn.

日本 – 她爱人
B: 🔊 她是从日本来的。
Tā shì cóng Rìběn lái de.
Cô ấy đến từ Nhật Bản.

🅱️ 🔊 她是跟她爱人一起来的。
Tā shì gēn tā àirén yìqǐ lái de.
Cô ấy đến cùng chồng (người yêu).

香港 – 参观团
B: 🔊 她是从香港来的。
Tā shì cóng Xiānggǎng lái de.
Cô ấy đến từ Hồng Kông.

🅱️ 🔊 她是跟参观团一起来的。
Tā shì gēn cānguāntuán yìqǐ lái de.
Cô ấy đi cùng đoàn tham quan.

加拿大 – 公司经理
B: 🔊 她是从加拿大来的。
Tā shì cóng Jiānádà lái de.
Cô ấy đến từ Canada.

🅱️ 🔊 她是跟公司经理一起来的。
Tā shì gēn gōngsī jīnglǐ yìqǐ lái de.
Cô ấy đến cùng giám đốc công ty.

韩国 – 体育代表团
B: 🔊 她是从韩国来的。
Tā shì cóng Hánguó lái de.
Cô ấy đến từ Hàn Quốc.

🅱️ 🔊 她是跟体育代表团一起来的。
Tā shì gēn tǐyù dàibiǎotuán yìqǐ lái de.
Cô ấy đến cùng đoàn thể thao.

意大利 – 她爸爸
B: 🔊 她是从意大利来的。
Tā shì cóng Yìdàlì lái de.
Cô ấy đến từ Ý.

🅱️ 🔊 她是跟她爸爸一起来的。
Tā shì gēn tā bàba yìqǐ lái de.
Cô ấy đến cùng bố.

(3)
A:博物馆了吗?">🔊 你们去博物馆了吗?
B:🔊 去了。
A:🔊 你们是怎么去的?
B:坐汽车去的。">🔊 我们是坐汽车去的。

体育馆 – 骑车
B: 🔊 我们是骑车去的。
Wǒmen shì qíchē qù de.
Chúng tôi đi bằng xe đạp.

展览馆 – 开车
B: 🔊 我们是开车去的。
Wǒmen shì kāichē qù de.
Chúng tôi đi bằng ô tô.

书店 – 走路
B: 🔊 我们是走路去的。
Wǒmen shì zǒulù qù de.
Chúng tôi đi bộ.

西安 – 坐高铁
B: 🔊 我们是坐高铁去的。
Wǒmen shì zuò gāotiě qù de.
Chúng tôi đi bằng tàu cao tốc.

法国 – 坐飞机
B: 🔊 我们是坐飞机去的。
Wǒmen shì zuò fēijī qù de.
Chúng tôi đi bằng máy bay.

(4)
A:留学的吗?">🔊 你是来留学的吗?
B:旅行的。">🔊 不是。我是来旅行的。

参加比赛
B:🔊 不是。我是来参加比赛的。
Bù shì. Wǒ shì lái cānjiā bǐsài de.
Không phải. Tôi đến để tham gia cuộc thi.

借书
B:🔊 不是。我是来借书的。
Bù shì. Wǒ shì lái jiè shū de.
Không phải. Tôi đến để mượn sách.

还书
B:🔊 不是。我是来还书的。
Bù shì. Wǒ shì lái huán shū de.
Không phải. Tôi đến để trả sách.

看比赛
B:🔊 不是。我是来看比赛的。
Bù shì. Wǒ shì lái kàn bǐsài de.
Không phải. Tôi đến để xem thi đấu.

学习语言
B:🔊 不是。我是来学习语言的。
Bù shì. Wǒ shì lái xuéxí yǔyán de.
Không phải. Tôi đến để học ngôn ngữ.

学习中医
B:🔊 不是。我是来学习中医的。
Bù shì. Wǒ shì lái xuéxí zhōngyī de.
Không phải. Tôi đến để học Đông y.

参观
B:🔊 不是。我是来参观的。
Bù shì. Wǒ shì lái cānguān de.
Không phải. Tôi đến để tham quan.

照相
B:🔊 不是。我是来照相的。
Bù shì. Wǒ shì lái zhàoxiàng de.
Không phải. Tôi đến để chụp ảnh.

报名
B:🔊 不是。我是来报名的。
Bù shì. Wǒ shì lái bàomíng de.
Không phải. Tôi đến để đăng ký.

考试
B:🔊 不是。我是来考试的。
Bù shì. Wǒ shì lái kǎoshì de.
Không phải. Tôi đến để thi.

(5)
A:你的汉语是在哪儿的?">🔊 你的汉语是在哪儿的?
B:我们大学学的。 ">🔊 在我们大学学的。 (我的汉语是在我们大学学的">🔊 我的汉语是在我们大学学的。)

这个箱子 – 中国 – 买的
B:🔊 这个箱子是在中国买的。
Zhège xiāngzi shì zài Zhōngguó mǎi de.
Chiếc vali này được mua ở Trung Quốc.

这本书 – 书店 – 买的
B:🔊 这本书是在书店买的。
Zhè běn shū shì zài shūdiàn mǎi de.
Cuốn sách này được mua ở hiệu sách.

这件衣服 – 北京 – 做的
B:🔊 这件衣服是在北京做的。
Zhè jiàn yīfu shì zài Běijīng zuò de.
Bộ quần áo này được may ở Bắc Kinh.

研讨会 – 台海 – 举行的
B:🔊 研讨会是在台海举行的。
Yántǎohuì shì zài Táihǎi jǔxíng de.
Hội thảo được tổ chức tại Đài Hải.

电影节 – 上海 – 举行的
B:🔊 电影节是在上海举行的。
Diànyǐngjié shì zài Shànghǎi jǔxíng de.
Liên hoan phim được tổ chức tại Thượng Hải.

晚上 – 礼堂 – 举行的
B:🔊 晚上是在礼堂举行的。
Wǎnshang shì zài lǐtáng jǔxíng de.
Buổi tối (sự kiện) được tổ chức tại hội trường.

(6) 知道我是老外。">🔊 一知道我是老外

🔊 一听就知道他是南方人。
Yī tīng jiù zhīdào tā shì nánfāngrén.
Nghe một cái là biết anh ấy là người miền Nam.

🔊 一听就喜欢这首歌。
Yī tīng jiù xǐhuān zhè shǒu gē.
Nghe một lần là thích bài hát này ngay.

🔊 一用就觉得不错。
Yī yòng jiù juéde búcuò.
Dùng một cái là thấy rất ổn ngay.

🔊 一看就知道好不好。
Yī kàn jiù zhīdào hǎo bù hǎo.
Nhìn một cái là biết tốt hay không.

🔊 一喝就知道是什么茶。
Yī hē jiù zhīdào shì shénme chá.
Uống một ngụm là biết là trà gì ngay.

🔊 一摸脉就知道你有什么病。
Yī mō mài jiù zhīdào nǐ yǒu shénme bìng.
Bắt mạch một cái là biết bạn mắc bệnh gì ngay.

3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

隐    组织    希望   风光   收集   互相   研究   老板   利用   需要

(1) 研究 的是中国的孔子。">🔊 丹尼丝 研究 的是中国的孔子。
→ Denise nghiên cứu về Khổng Tử của Trung Quốc.

(2) 利用 暑假去一家公司打工。">🔊 她常常 利用 暑假去一家公司打工。
→ Cô ấy thường tranh thủ kỳ nghỉ hè để làm thêm ở một công ty.

(3) 收集 资料的。">🔊 我这次是为写论文 收集 资料的。
→ Lần này tôi thu thập tài liệu để viết luận văn.

(4) 需要 时间,着急是不行的。">🔊 学好一门外语 需要 时间,着急是不行的。
→ Học tốt một ngoại ngữ cần có thời gian, nóng vội là không được.

(5) 老板 了。">🔊 他现在已经是一家大公司的 老板 了。
→ Anh ấy hiện tại đã là ông chủ của một công ty lớn.

(6) 希望 毕业以后能当翻译。">🔊 我 希望 毕业以后能当翻译。
→ Tôi hy vọng sau khi tốt nghiệp có thể làm phiên dịch.

(7) 组织 代表团来的。">🔊 她这次是 组织 代表团来的。
→ Lần này cô ấy đến với tư cách là người tổ chức đoàn đại biểu.

(8) 相互 帮助,学习。">🔊 我们班的同学都能 相互 帮助,学习。

→ Các bạn trong lớp chúng tôi đều có thể giúp đỡ và học tập lẫn nhau.

(9) 风光。">🔊 坐高铁去可以看看铁路线两边的 风光
→ Đi tàu cao tốc có thể ngắm phong cảnh hai bên đường.

(10) 组织 我们去南方旅行了一趟,去了好多地方。">🔊 学校 组织 我们去南方旅行了一趟,去了好多地方。
→ Trường đã tổ chức cho chúng tôi một chuyến du lịch về phía Nam, đi được nhiều nơi.

4 按照例句做会话练习 Compose dialogues after the example
Dựa vào ví dụ để làm hội thoại

例:
什么时候          从哪儿来          怎么来的      跟谁来的
前天                 深圳                 坐高铁          旅游团

🔊 A:丹尼丝是什么时候来的?

🔊 B:前天。

🅰️ 🔊 她是从哪儿来的?
Tā shì cóng nǎr lái de?
Cô ấy đến từ đâu?

🅱️ 🔊 她是从深圳来的。
Tā shì cóng Shēnzhèn lái de.
Cô ấy đến từ Thâm Quyến.

🅰️ 🔊 她是怎么来的?
Tā shì zěnme lái de?
Cô ấy đến bằng cách nào?

🅱️ 🔊 坐高铁来的。
Zuò gāotiě lái de.
Cô ấy đến bằng tàu cao tốc.

🅰️ 🔊 她是一个人来的吗?
Tā shì yí gè rén lái de ma?
Cô ấy đến một mình à?

🅱️ 🔊 不是,她是跟旅游团一起来的。
Bú shì, tā shì gēn lǚyóutuán yìqǐ lái de.
Không phải, cô ấy đến cùng đoàn du lịch.

(1) 玛丽 去年九月 英国 坐飞机 同学
A:🔊 玛丽是什么时候来的?
B:🔊 去年九月。
A:🔊 她是从哪儿来的?
B:🔊 她是从英国来的
A:🔊 她是怎么来的?
B:🔊 坐飞机来的。
A:🔊 她是一个人来的吗?
B:🔊 不是,她是跟同学一起来的。

(2) 小张 上个月 上海 坐高铁 旅游团
A:🔊 小张是什么时候来的?
Xiǎo Zhāng shì shénme shíhou lái de?
Tiểu Trương đến khi nào vậy?

🅱️ 🔊 上个月。
Shàng gè yuè.
Tháng trước.

🅰️ 🔊 他是从哪儿来的?
Tā shì cóng nǎr lái de?
Anh ấy đến từ đâu?

🅱️ 🔊 他是从上海来的。
Tā shì cóng Shànghǎi lái de.
Anh ấy đến từ Thượng Hải.

🅰️ 🔊 他是怎么来的?
Tā shì zěnme lái de?
Anh ấy đến bằng cách nào?

🅱️ 🔊 坐高铁来的。
Zuò gāotiě lái de.
Anh ấy đến bằng tàu cao tốc.

🅰️ 🔊 他是一个人来的吗?
Tā shì yí gè rén lái de ma?
Anh ấy đến một mình à?

🅱️ 🔊 不是,他是跟旅游团一起来的。
Bú shì, tā shì gēn lǚyóutuán yìqǐ lái de.
Không phải, anh ấy đến cùng đoàn du lịch.
(3) 你哥哥 早上 旅行社 坐出租车 老板
A:🔊 你哥哥是什么时候来的?
Nǐ gēge shì shénme shíhou lái de?
Anh trai bạn đến khi nào vậy?

🅱️ 🔊 早上。
Zǎoshang.
Buổi sáng.

🅰️ 🔊 他是从哪儿来的?
Tā shì cóng nǎr lái de?
Anh ấy đến từ đâu?

🅱️ 🔊 他是从旅行社来的。
Tā shì cóng lǚxíngshè lái de.
Anh ấy đến từ công ty du lịch.

🅰️ 🔊 他是怎么来的?
Tā shì zěnme lái de?
Anh ấy đến bằng cách nào?

🅱️ 🔊 坐出租车来的。
Zuò chūzūchē lái de.
Anh ấy đến bằng taxi.

🅰️ 🔊 他是一个人来的吗?
Tā shì yí gè rén lái de ma?
Anh ấy đến một mình à?

🅱️ 🔊 不是,他是跟老板一起来的。
Bú shì, tā shì gēn lǎobǎn yìqǐ lái de.
Không phải, anh ấy đến cùng với sếp.
(4) 小王 上午 学校 骑自行车 朋友
A:🔊 小王是什么时候来的?
Xiǎo Wáng shì shénme shíhou lái de?
Tiểu Vương đến khi nào vậy?

🅱️ 🔊 上午。
Shàngwǔ.
Buổi sáng.

🅰️ 🔊 他是从哪儿来的?
Tā shì cóng nǎr lái de?
Cậu ấy đến từ đâu?

🅱️ 🔊 他是从学校来的。
Tā shì cóng xuéxiào lái de.
Cậu ấy đến từ trường học.

🅰️ 🔊 他是怎么来的?
Tā shì zěnme lái de?
Cậu ấy đến bằng cách nào?

🅱️ 🔊 骑自行车来的。
Qí zìxíngchē lái de.
Cậu ấy đi xe đạp đến.

🅰️ 🔊 他是一个人来的吗?
Tā shì yí gè rén lái de ma?
Cậu ấy đến một mình à?

🅱️ 🔊 不是,他是跟朋友一起来的。
Bú shì, tā shì gēn péngyǒu yìqǐ lái de.
Không, cậu ấy đến cùng bạn.
(5) 秘书 八点 外贸公司 开车 经理
A:🔊 秘书是什么时候来的?
Mìshū shì shénme shíhou lái de?
Thư ký đến khi nào vậy?

🅱️ 🔊 八点。
Bā diǎn.
Lúc 8 giờ.

🅰️ 🔊 她是从哪儿来的?
Tā shì cóng nǎr lái de?
Cô ấy đến từ đâu?

🅱️ 🔊 她是从外贸公司来的。
Tā shì cóng wàimào gōngsī lái de.
Cô ấy đến từ công ty ngoại thương.

🅰️ 🔊 她是怎么来的?
Tā shì zěnme lái de?
Cô ấy đến bằng cách nào?

🅱️ 🔊 开车来的。
Kāichē lái de.
Cô ấy lái xe đến.

🅰️ 🔊 她是一个人来的吗?
Tā shì yí gè rén lái de ma?
Cô ấy đến một mình à?

🅱️ 🔊 不是,她是跟经理一起来的。
Bú shì, tā shì gēn jīnglǐ yìqǐ lái de.
Không phải, cô ấy đến cùng với giám đốc.

5 根据实际情况回答问题  Answer the questions according to the actual situations Trả lời câu hỏi theo tình hình thực tế

(1) 🔊 你是什么时候来中国的?

  • Nǐ shì shénme shíhou lái Zhōngguó de?
  • Bạn đến Trung Quốc vào lúc nào?

🔊 我是去年九月来中国的。

  • Wǒ shì qùnián jiǔ yuè lái Zhōngguó de.
  • Tôi đến Trung Quốc vào tháng 9 năm ngoái.

(2) 🔊 你是从哪国来的?

  • Nǐ shì cóng nǎ guó lái de?
  • Bạn đến từ nước nào?

🔊 我是从越南来的。

  • Wǒ shì cóng Yuènán lái de.
  • Tôi đến từ Việt Nam.

(3) 🔊 你以前来过中国吗?这是第几次?

  • Nǐ yǐqián lái guò Zhōngguó ma? Zhè shì dì jǐ cì?
  • Trước đây bạn đã từng đến Trung Quốc chưa? Đây là lần thứ mấy?

🔊 以前没来过,这是我第一次来中国。

  • Yǐqián méi lái guò, zhè shì wǒ dì yī cì lái Zhōngguó.
  • Trước đây tôi chưa từng đến, đây là lần đầu tiên tôi đến Trung Quốc.

(4) 🔊 你是怎么来的?

  • Nǐ shì zěnme lái de?
  • Bạn đến bằng cách nào?

🔊 我是坐飞机来的。

  • Wǒ shì zuò fēijī lái de.
  • Tôi đến bằng máy bay.

(5) 🔊 你是一个人来的吗?

  • Nǐ shì yí ge rén lái de ma?
  • Bạn đến một mình à?

🔊 不是,我是跟同学一起来的。

  • Bú shì, wǒ shì gēn tóngxué yìqǐ lái de.
  • Không, tôi đến cùng bạn học.

(6) 🔊 来中国以前你工作过没有?

  • Lái Zhōngguó yǐqián nǐ gōngzuò guò méiyǒu?
  • Trước khi đến Trung Quốc bạn đã từng làm việc chưa?

🔊 工作过,我在一家外贸公司当过助理。

  • Gōngzuò guò, wǒ zài yì jiā wàimào gōngsī dāng guò zhùlǐ.
  • Tôi đã từng làm việc, từng là trợ lý ở một công ty thương mại quốc tế.

(7) 🔊 你学过哪几门外语?

  • Nǐ xué guò nǎ jǐ mén wàiyǔ?
  • Bạn đã học những ngoại ngữ nào?

🔊 我学过英语和汉语。

  • Wǒ xué guò Yīngyǔ hé Hànyǔ.
  • Tôi đã học tiếng Anh và tiếng Trung.

(8) 🔊 你是在哪儿学的?

  • Nǐ shì zài nǎr xué de?
  • Bạn học ở đâu?

🔊 我是在大学学的英语和汉语。

  • Wǒ shì zài dàxué xué de Yīngyǔ hé Hànyǔ.
  • Tôi học tiếng Anh và tiếng Trung ở trường đại học.

6 你是记者,请对B进行采访  Act as a reporter and interview B
Bạn là nhà báo, hãy phỏng vấn nhân vật B

🅰️ 您好,欢迎接受我们的采访!">🔊 您好,欢迎接受我们的采访!

  • Nín hǎo, huānyíng jiēshòu wǒmen de cǎifǎng!
  • Xin chào, chào mừng ngài tham gia buổi phỏng vấn của chúng tôi!

🅱️ 🔊 你好!

  • Nǐ hǎo!
  • Chào bạn!

🅰️ 您是什么时候到中国的?">🔊 您是什么时候到中国的?

  • Nín shì shénme shíhòu dào Zhōngguó de?
  • Ngài đến Trung Quốc vào lúc nào?

🅱️ 🔊 昨天刚到的。

  • Zuótiān gāng dào de.
  • Tôi vừa đến hôm qua.

🅰️ 🔊 您是从哪儿来的?

  • Nín shì cóng nǎr lái de?
  • Ngài đến từ đâu?

🅱️ 🔊 我是从英国来的。

  • Wǒ shì cóng Yīngguó lái de.
  • Tôi đến từ Anh.

🅰️ 您是一个人来的吗?">🔊 您是一个人来的吗?

  • Nín shì yí gè rén lái de ma?
  • Ngài đi một mình à?

🅱️ 🔊 不,我是跟我女儿一起来的。

  • Bù, wǒ shì gēn wǒ nǚ’ér yìqǐ lái de.
  • Không, tôi đi cùng con gái tôi.

🅰️ 🔊 您女儿是来中国做什么的?

  • Nín nǚ’ér shì lái Zhōngguó zuò shénme de?
  • Con gái ngài đến Trung Quốc làm gì vậy?

🅱️ 🔊 我女儿在中国留学。

  • Wǒ nǚ’ér zài Zhōngguó liúxué.
  • Con gái tôi đang du học ở Trung Quốc.

🅰️ 🔊 您这次来中国的主要目的是什么?

  • Nín zhè cì lái Zhōngguó de zhǔyào mùdì shì shénme?
  • Lần này ngài đến Trung Quốc vì mục đích gì?

🅱️ 🔊 我来参加一个研讨会。

  • Wǒ lái cānjiā yí gè yántǎohuì.
  • Tôi đến để tham dự một hội thảo.

🅰️ 🔊 您觉得中国怎么样?

  • Nín juéde Zhōngguó zěnmeyàng?
  • Ngài thấy Trung Quốc thế nào?

🅱️ 🔊 我觉得很好。

  • Wǒ juéde hěn hǎo.
  • Tôi thấy rất tốt.

🅰️ 🔊 您刚到这儿,会不会有点儿不习惯?

  • Nín gāng dào zhèr, huì bù huì yǒu diǎnr bù xíguàn?
  • Ngài mới đến, có thấy không quen không?

🅱️ 🔊 我已经来过中国很多次了,所以没有不习惯的问题。

  • Wǒ yǐjīng lái guò Zhōngguó hěn duō cì le, suǒyǐ méiyǒu bù xíguàn de wèntí.
  • Tôi đã đến Trung Quốc rất nhiều lần rồi, nên không có vấn đề gì về việc không quen.

🅰️ 🔊 非常感谢您接受我们的采访!

  • Fēicháng gǎnxiè nín jiēshòu wǒmen de cǎifǎng!
  • Cảm ơn ngài rất nhiều vì đã tham gia buổi phỏng vấn!

🅱️ 🔊 不客气!

  • Bù kèqi!
  • Không có chi!

7 完成句子  Complete the sentences    Hoàn thành câu

例:下午一到四点,我就去操场锻炼身体。

(1) 🔊 我每天一起床就 刷牙洗脸。

  • Wǒ měitiān yì qǐchuáng jiù shuāyá xǐliǎn.
  • Mỗi ngày tôi vừa ngủ dậy là đánh răng rửa mặt ngay.

(2) 🔊 她一到冬天就 穿很多衣服。

  • Tā yí dào dōngtiān jiù chuān hěn duō yīfu.
  • Cô ấy cứ đến mùa đông là mặc rất nhiều quần áo.

(3) 🔊 她一感到寂寞就 打电话给朋友聊天。

  • Tā yì gǎndào jìmò jiù dǎ diànhuà gěi péngyou liáotiān.
  • Cô ấy hễ cảm thấy cô đơn là gọi điện cho bạn để trò chuyện.

(4) 🔊 他一喝酒就 说很多话。

  • Tā yì hējiǔ jiù shuō hěn duō huà.
  • Anh ấy cứ uống rượu là nói rất nhiều.

(5) 🔊 这种花儿一到夏天就 开得很漂亮。

  • Zhè zhǒng huār yí dào xiàtiān jiù kāi de hěn piàoliang.
  • Loại hoa này cứ đến mùa hè là nở rất đẹp.

(6) 🔊 我一喝咖啡就 睡不着觉。

  • Wǒ yì hē kāfēi jiù shuì bù zháo jiào.
  • Tôi hễ uống cà phê là không ngủ được.

(7) 🔊 她一下课就 去图书馆学习。

  • Tā yí xiàkè jiù qù túshūguǎn xuéxí.
  • Cô ấy hễ tan học là đến thư viện học.

(8) 🔊 她一感冒就 不想吃东西。

  • Tā yì gǎnmào jiù bù xiǎng chī dōngxi.
  • Cô ấy hễ bị cảm là không muốn ăn uống gì.

8 改错句   Correct the sentences   Sửa câu sai

(1) 🔊 ❌你是什么时候来了中国?
🔊 ✅你是什么时候来中国的?
👉 Dùng cấu trúc “是……的” để hỏi về thời gian quá khứ xảy ra một hành động cụ thể.

(2) 🔊 ❌我是在操场看见了玛丽的。
🔊 ✅我是在操场看见玛丽的。
👉 “了” không cần dùng trong câu “是……的” khi nhấn mạnh thời điểm/địa điểm hành động đã xảy ra.

(3) 🔊 ❌他是今年九月来中国了。
🔊 ✅他是今年九月来中国的。
👉 “了” không dùng trong cấu trúc “是……的”。

(4) 🔊 ❌我来中国不是坐高铁的。
🔊 ✅我来中国时不是坐高铁来的。
👉 Cần thêm “来的” để hoàn chỉnh cấu trúc, nếu phủ định thì vẫn giữ khung “不是……来的”。

(5) 🔊 ✅她是前天下午到了上海。
👉 Câu này đúng, không cần sửa. Dùng “是……到了……” để nhấn mạnh thời gian đến nơi.

(6) 🔊 ✅我汉字写得很马马虎虎。
👉 Câu này đúng, mang nghĩa: “Chữ Hán của tôi viết rất cẩu thả.”

(7) 🔊 ❌我们是坐公共汽车看到博物馆去的参观。
✅我们是坐公共汽车去博物馆参观的。
👉 Câu sai do trật tự từ và dư thừa “看到”, cần viết lại rõ ràng và chuẩn cấu trúc “是……去……的”。

(8) 🔊 ❌我是跟朋友一起去大使馆。
🔊 ✅我是跟朋友一起去大使馆的。
👉 Thiếu “的” để hoàn chỉnh cấu trúc nhấn mạnh “是……的”。

9 交际会话   Communication    Hội thoại giao tiếp

(1) 强调 Emphasizing Cường điệu, nhấn mạnh

🅰️ 🔊 你去过天津了吗?
Nǐ qù guò Tiānjīn le ma?
→ Bạn đã từng đến Thiên Tân chưa?

🅱️ 🔊 去过了。
Qù guò le.
→ Đã từng rồi.

🅰️ 🔊 你是怎么去的?
Nǐ shì zěnme qù de?
→ Bạn đã đi bằng cách nào?

🅱️ 🔊 坐高铁去的。
Zuò gāotiě qù de.
→ Đi bằng tàu cao tốc.

🅰️ 🔊 是一个人去的吗?
Shì yí gè rén qù de ma?
→ Bạn đi một mình à?

🅱️ 🔊 不是,我是跟爱德华一起去的。
Bú shì, wǒ shì gēn Àidéhuá yìqǐ qù de.
→ Không, tôi đi cùng với Edward.

(2) 迎接 Meeting people Đón tiếp

🅰️ 🔊 请问,你是从美国来的杰先生吗?
Qǐngwèn, nǐ shì cóng Měiguó lái de Jié xiānsheng ma?
→ Xin hỏi, ông có phải là ông Jie đến từ Mỹ không?

🅱️ 🔊 是
Shì.
→ Đúng vậy.

🅰️ 🔊 我是和平旅行社的,是来接您的。
Wǒ shì Hépíng Lǚxíngshè de, shì lái jiē nín de.
→ Tôi là người của công ty du lịch Hòa Bình, đến đón ông.

🅱️ 🔊 哦吗?谢谢您!
Ó ma? Xièxiè nín!
→ Ồ vậy à? Cảm ơn anh/chị!

🅰️ 🔊 不客气!车在外边呢,我们出去吧。
Bú kèqi! Chē zài wàibian ne, wǒmen chūqù ba.
→ Không có gì! Xe đang đợi bên ngoài, chúng ta đi ra nhé.

10 读后说 Đọc xong thuật lại

补充生词 — Từ mới bổ sung

🔊 兼 (jiān) — kiêm

🔊 课题 (kètí) — đề tài, chủ đề

🔊 与 (yǔ) — và, với

🔊 我是前天到的北京,两年前曾经在中国学过汉语,是王老师的学生。这次我不是来学习的,是来旅行的。我不是一个人来的,是跟旅行团一起来的。我是旅行团的导游兼翻译。我现在还没有工作,在读研究生,研究的课题是《孔子与中国》,业余时间或寒暑假到一个旅行社去打工。这次,他们组织了一个旅游团,老板就让我陪团来了。他知道我需要经常来中国收集资料,所以,一有来中国的旅游团,就安排我陪团来。我们先到的香港,在香港玩儿了三天,又去了深圳,前天是从深圳坐高铁过来的。原来打算坐飞机, 但是旅行团的人都没有坐过中国的高铁,很想坐坐,看看铁路两边的风光。旅行团后天就回去了,我跟老板说好了,晚回去几天,等送他们上了飞机,我要到孔子的故乡去一趟。今天下午是自由活动时间,来看看王老师。

Phiên âm:

Wǒ shì qiántiān dào de Běijīng, liǎng nián qián céngjīng zài Zhōngguó xué guò Hànyǔ, shì Wáng lǎoshī de xuéshēng. Zhè cì wǒ bú shì lái xuéxí de, shì lái lǚxíng de. Wǒ bú shì yí gè rén lái de, shì gēn lǚxíngtuán yìqǐ lái de. Wǒ shì lǚxíngtuán de dǎoyóu jiān fānyì. Wǒ xiànzài hái méiyǒu gōngzuò, zài dú yánjiūshēng, yánjiū de kètí shì “Kǒngzǐ yǔ Zhōngguó”, yèyú shíjiān huò hán shǔ jià dào yí gè lǚxíngshè qù dǎgōng. Zhè cì tāmen zǔzhī le yí gè lǚyóutuán, lǎobǎn jiù ràng wǒ péituán lái le. Tā zhīdào wǒ xūyào jīngcháng lái Zhōngguó shōují zīliào, suǒyǐ yì yǒu lái Zhōngguó de lǚyóutuán, jiù ānpái wǒ péituán lái. Wǒmen xiān dào de Xiānggǎng, zài Xiānggǎng wánr le sān tiān, yòu qù le Shēnzhèn, qiántiān shì cóng Shēnzhèn zuò gāotiě guòlái de. Yuánlái dǎsuàn zuò fēijī, dànshì lǚxíngtuán de rén dōu méiyǒu zuò guò Zhōngguó de gāotiě, hěn xiǎng zuòzuò, kànkan tiělù liǎngbiān de fēngguāng. Lǚxíngtuán hòutiān jiù huí qù le, wǒ gēn lǎobǎn shuō hǎo le, wǎn huí qù jǐ tiān, děng sòng tāmen shàng le fēijī, wǒ yào dào Kǒngzǐ de gùxiāng qù yí tàng. Jīntiān xiàwǔ shì zìyóu huódòng shíjiān, wǒ jiù lái kànkan Wáng lǎoshī.

Dịch nghĩa:

Tôi đến Bắc Kinh hôm kia, hai năm trước từng học tiếng Trung ở Trung Quốc, là học sinh của thầy Vương. Lần này tôi không đến để học mà là để du lịch. Tôi không đi một mình mà đi cùng đoàn du lịch. Tôi là hướng dẫn viên kiêm phiên dịch của đoàn. Hiện tại tôi chưa có việc làm, đang học cao học, đề tài nghiên cứu là “Khổng Tử và Trung Quốc”. Vào thời gian rảnh hoặc kỳ nghỉ đông/hè, tôi làm thêm tại một công ty du lịch. Lần này họ tổ chức một đoàn du lịch nên ông chủ bảo tôi đi cùng đoàn. Ông ấy biết tôi cần thường xuyên đến Trung Quốc để thu thập tài liệu, nên hễ có đoàn đi Trung Quốc là ông ấy lại sắp xếp cho tôi đi theo. Chúng tôi đến Hồng Kông trước, chơi ba ngày ở đó, rồi đến Thâm Quyến, và hôm kia thì từ Thâm Quyến đi tàu cao tốc đến đây. Ban đầu định đi máy bay, nhưng những người trong đoàn chưa từng đi tàu cao tốc Trung Quốc, rất muốn thử để ngắm cảnh hai bên đường sắt. Đoàn sẽ về nước vào ngày kia, tôi đã nói với ông chủ sẽ ở lại vài ngày, sau khi tiễn họ lên máy bay, tôi sẽ đến quê hương của Khổng Tử. Chiều nay là thời gian tự do, nên tôi đến thăm thầy Vương.

→Xem tiếp Bài 12: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3

→Trọn bộ Giải Bài tập giáo trình Hán ngữ file PDF

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button