Bài 19: Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu Tập 2 – Bạn bơi có giỏi không?

Trong bài 19, người học sẽ được luyện tập cách hỏi và trả lời về kỹ năng, cùng với cách biểu đạt mức độ thực hiện hành động. Bài học sử dụng nhiều mẫu câu có chứa động từ năng nguyện (会, 得) và bổ ngữ trạng thái với trợ từ “得”, kết hợp với các từ vựng quen thuộc trong chủ đề thể thao và sở thích.

← Xem lại Bài 18 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 2

→ Tải [PDF, MP3] Sách Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1 Phiên bản 3 tại đây

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới

1️⃣ 🔊 会 / huì / (trợ động từ) (hội): biết

会 Stroke Order Animation

🔊 我会说汉语。
Wǒ huì shuō Hànyǔ.
Tôi biết nói tiếng Trung.

🔊 她会游泳。
Tā huì yóuyǒng.
Cô ấy biết bơi.

2️⃣ 🔊 游泳 / yóuyǒng / (động từ) (du vĩnh): bơi, bơi lội

游 Stroke Order Animation泳 Stroke Order Animation

🔊 他每天去游泳。
Tā měitiān qù yóuyǒng.
Anh ấy đi bơi mỗi ngày.

🔊 我喜欢游泳。
Wǒ xǐhuān yóuyǒng.
Tôi thích bơi lội.

3️⃣ 🔊 得 / de / (trợ từ) (đắc): (trợ từ ngữ khí sau động/tính từ)

得 Stroke Order Animation

🔊 他说得很好。
Tā shuō de hěn hǎo.
Anh ấy nói rất tốt.

🔊 你跑得太快了。
Nǐ pǎo de tài kuài le.
Bạn chạy nhanh quá rồi.

4️⃣ 🔊 羡慕 / xiànmù / (động từ) (tiện mộ): hâm mộ, ngưỡng mộ

羡 Stroke Order Animation慕 Stroke Order Animation

🔊 我很羡慕你。
Wǒ hěn xiànmù nǐ.
Tôi rất ngưỡng mộ bạn.

🔊 她羡慕他的工作。
Tā xiànmù tā de gōngzuò.
Cô ấy hâm mộ công việc của anh ấy.

5️⃣ 🔊 旱鸭子 / hànyāzi / (danh từ) (hạn áp tử): người không biết bơi

旱 Stroke Order Animation鸭 Stroke Order Animation子 Stroke Order Animation

🔊 我是个旱鸭子。
Wǒ shì gè hànyāzi.
Tôi là người không biết bơi.

🔊 他不是旱鸭子,他游得很好。
Tā bù shì hànyāzi, tā yóu de hěn hǎo.
Anh ấy không phải người không biết bơi, anh ấy bơi rất giỏi.

[/hidden_content]

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button