Bài 12: Giáo trình tiếng Trung Đương Đại quyển 3 – 我要去投票 Tôi muốn đi bỏ phiếu

Trong bài học “我要去投票” (Tôi muốn đi bỏ phiếu) thuộc trong bộ Giáo trình tiếng Trung Đương Đại , chúng ta sẽ tìm hiểu về tầm quan trọng của việc tham gia bầu cử, cũng như các từ vựng và mẫu câu liên quan đến chủ đề này trong tiếng Trung.

→Xem lại Bài 11: Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 3

Từ vựng 1

Chữ Hán Phiên Âm Từ Loại Hán Việt Dịch Nghĩa Ví Dụ
🔊 投票 tóupiào (V-sep) đầu phiếu bỏ phiếu 🔊 我們應該去投票。
Wǒmen yīnggāi qù tóupiào.
Chúng ta nên đi bỏ phiếu.
🔊 抱歉 bàoqiàn (Vs) bão khiểm xin lỗi, có lỗi 🔊 很抱歉,我來晚了。
Hěn bàoqiàn, wǒ lái wǎn le.
Xin lỗi, tôi đến trễ.
🔊 表妹 biǎomèi (N) biểu muội em gái họ 🔊 我表妹今年上大學。
Wǒ biǎomèi jīnnián shàng dàxué.
Em gái họ tôi năm nay vào đại học.
🔊 反核 fǎn hé (Vs-attr) phản hạch chống hạt nhân 🔊 他們參加反核活動。
Tāmen cānjiā fǎnhé huódòng.
Họ tham gia hoạt động chống hạt nhân.
🔊 遊行 yóuxíng (N) du hành biểu tình, mít tinh 🔊 昨天有很多人上街遊行。
Zuótiān yǒu hěn duō rén shàng jiē yóuxíng.
Hôm qua có rất nhiều người xuống đường biểu tình.
🔊 政治 zhèngzhì (N) chính trị chính trị 🔊 我對政治沒有興趣。
Wǒ duì zhèngzhì méiyǒu xìngqù.
Tôi không có hứng thú với chính trị.
🔊 熱衷 rèzhōng (Vst) nhiệt trung nhiệt tình, say mê 🔊 他熱衷於環保活動。
Tā rèzhōng yú huánbǎo huódòng.
Anh ấy say mê các hoạt động bảo vệ môi trường.
🔊 前途 qiántú (N) tiền đồ tiền đồ, tương lai 🔊 你的前途很光明
Nǐ de qiántú hěn guāngmíng.
Tiền đồ của bạn rất tươi sáng.
🔊 勸 quàn (V) khuyến khuyên 🔊 我勸他不要放棄
Wǒ quàn tā búyào fàngqì.
Tôi khuyên anh ấy đừng từ bỏ.
🔊 而已 éryǐ (Ptc) nhi dĩ thôi mà, thôi 🔊 我只是開玩笑而已。
Wǒ zhǐshì kāiwánxiào éryǐ.
Tôi chỉ đùa thôi mà.
🔊 民主 mínzhǔ (Vs) dân chủ dân chủ 🔊 這個國家很民主。
Zhège guójiā hěn mínzhǔ.
Đất nước này rất dân chủ.
🔊 表達 biǎodá (V) biểu đạt bày tỏ, thể hiện 🔊 她用畫畫來表達感情。
Tā yòng huàhuà lái biǎodá gǎnqíng
Cô ấy dùng hội họa để bày tỏ cảm xúc.
🔊 公共 gōnggòng (Vs-attr) công cộng công cộng, chung 🔊 公共場所禁止吸煙。
Gōnggòng chǎngsuǒ jìnzhǐ xīyān.
Nơi công cộng cấm hút thuốc.
🔊 議題 yìtí (N) nghị đề vấn đề 🔊 環保是重要的議題。
Huánbǎo shì zhòngyào de yìtí.
Bảo vệ môi trường là một vấn đề quan trọng.
🔊 核能 hénéng (N) hạch năng năng lượng hạt nhân 🔊 核能發電很有效率。
Hénéng fādiàn hěn yǒu xiàolǜ.
Phát điện bằng năng lượng hạt nhân rất hiệu quả.
🔊 電廠 diànchǎng (N) điện xưởng nhà máy điện 🔊 這座城市有三個電廠。
Zhè zuò chéngshì yǒu sān gè diànchǎng.
Thành phố này có ba nhà máy điện.
🔊 由 yóu (Prep) do do, bởi 🔊 這件事由他負責。
Zhè jiàn shì yóu tā fùzé.
Việc này do anh ấy phụ trách.
🔊 專家 zhuānjiā (N) chuyên gia chuyên gia 🔊 他是一位經濟專家
Tā shì yī wèi jīngjì zhuānjiā
Anh ấy là một chuyên gia kinh tế.
🔊 全面 quánmiàn (Adv) toàn diện toàn diện 🔊 我們需要全面了解這個問題。Wǒmen xūyào quánmiàn liǎojiě zhège wèntí.
Chúng ta cần hiểu vấn đề này một cách toàn diện.
🔊 民意 mínyì (N) dân ý ý dân, dân ý 🔊 政府應該尊重民意。
Zhèngfǔ yīnggāi zūnzhòng mínyì.
Chính phủ nên tôn trọng ý dân.
🔊 代表 dàibiǎo (N) đại biểu đại biểu, đại diện 🔊 他是我們的學生代表。
Tā shì wǒmen de xuéshēng dàibiǎo.
Anh ấy là đại diện của học sinh chúng ta.
🔊 處理 chǔlǐ (V) xử lý xử lý, giải quyết 🔊 這件事需要馬上處理。
Zhè jiàn shì xūyào mǎshàng chǔlǐ.
Việc này cần được xử lý ngay lập tức.
🔊 政黨 zhèngdǎng (N) chính đảng đảng, đảng chính trị 🔊 這個國家有很多政黨。
Zhège guójiā yǒu hěn duō zhèngdǎng.
Quốc gia này có nhiều đảng chính trị.
🔊 難道 nándào (Adv) nan đạo lẽ nào, chẳng lẽ 🔊 難道你不想參加嗎?
Nándào nǐ bùxiǎng cānjiā ma?
Chẳng lẽ bạn không muốn tham gia sao?
🔊 滿 mǎn (Vpt) mãn tròn, đầy 🔊 他的臉上滿是笑容。
Tā de liǎn shàng mǎn shì xiàoróng.
Trên mặt anh ấy đầy nụ cười.
🔊 憲法 xiànfǎ (N) hiến pháp hiến pháp 🔊 每個國家都有自己的憲法。
Měi gè guójiā dōu yǒu zìjǐ de xiànfǎ.
Mỗi quốc gia đều có hiến pháp riêng.
🔊 投票權 tóupiàoyuán (N) đầu phiếu quyền quyền bỏ phiếu, quyền bầu cử 🔊 每個公民都有投票權。
Měi gè gōngmín dōu yǒu tóupiàoyuán.
Mỗi công dân đều có quyền bầu cử.
🔊 選舉 xuǎnjǔ (N) tuyển cử cuộc bầu cử 🔊 總統選舉每四年舉行一次。Zǒngtǒng xuǎnjǔ měi sì nián jǔxíng yīcì.
Cuộc bầu cử tổng thống được tổ chức bốn năm một lần.
🔊 權利 quánlì (N) quyền lợi quyền, quyền lợi 🔊 我們有言論自由的權利。
Wǒmen yǒu yánlùn zìyóu de quánlì.
Chúng ta có quyền tự do ngôn luận.
🔊 表示 biǎoshì (V) biểu thị thể hiện, cho thấy 🔊 他表示支持這個計畫。
Tā biǎoshì zhīchí zhège jìhuà.
Anh ấy bày tỏ sự ủng hộ đối với kế hoạch này.
🔊 反映 fǎnyìng (V) phản ánh phản ánh 🔊 這本書反映了社會問題。
Zhè běn shū fǎnyìng le shèhuì wèntí.
Cuốn sách này phản ánh các vấn đề xã hội.
🔊 為 wéi (Prep) vi vì, cho, thay cho 🔊 他為我們付出了很多努力。
Tā wèi wǒmen fùchū le hěn duō nǔlì.
Anh ấy đã nỗ lực rất nhiều vì chúng tôi.
🔊 服務 fúwù (V) phục vụ phục vụ 🔊 這家餐廳的服務很好。
Zhè jiā cāntīng de fúwù hěn hǎo.
Dịch vụ của nhà hàng này rất tốt.
🔊 職位 zhíwèi (N) chức vị vị trí (chức vụ trong cơ quan hoặc đoàn thể) 🔊 他申請了一個新的職位。
Tā shēnqǐng le yī gè xīn de zhíwèi.
Anh ấy đã ứng tuyển một vị trí mới.
🔊 任期 rènqī (N) nhiệm kỳ nhiệm kỳ 🔊 他的任期還有兩年。
Tā de rènqī hái yǒu liǎng nián.
Nhiệm kỳ của anh ấy còn hai năm.
🔊 選民 xuǎnmín (N) tuyển dân cử tri 🔊 選民應該積極參與選舉。Xuǎnmín yīnggāi jījí cānyù xuǎnjǔ.
Cử tri nên tích cực tham gia bầu cử.
🔊 完美 wánměi (Vs) hoàn mỹ hoàn hảo 🔊 這是一個完美的計畫。
Zhè shì yī gè wánměi de jìhuà.
Đây là một kế hoạch hoàn hảo.
🔊 最佳 zuìjiā (Vs-attr) tối gia tốt nhất, tuyệt vời nhất 🔊 這是最佳的解決方案。
Zhè shì zuìjiā de jiějué fāng’àn.
Đây là giải pháp tốt nhất.
Chữ Hán Phiên Âm Dịch Nghĩa Ví Dụ
🔊 有道理 yǒu dàolǐ có lý 🔊 你的話很有道理。Nǐ de huà hěn yǒu dàolǐ. Lời bạn nói rất có lý.
🔊 候選人 hòuxuǎn rén ứng cử viên 🔊 他是一名總統候選人。Tā shì yī míng zǒngtǒng hòuxuǎn rén.Anh ấy là một ứng cử viên tổng thống.

Hội thoại 1:

何雅婷:🔊 真抱歉,今天晚上我不能跟你們去聽演唱會了。

高橋健太:🔊 不是說好了嗎?怎麼不去了?

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button