Để nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc một cách hiệu quả, người kinh doanh cần hiểu rõ các bước và bí quyết để tối ưu hóa chi phí, tránh rủi ro và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Phần 2 của cuốn sách sẽ mang đến cho bạn những kiến thức cần thiết về cách nhập hàng trực tiếp, từ việc tìm nguồn cung ứng, thương lượng giá cả đến cách xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển.
Đây chính là chìa khóa để bạn nâng cao lợi nhuận và phát triển kinh doanh bền vững.
PHẦN 2: NHẬP HÀNG TRỰC TIẾP VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
我是越南的商家
Tôi là thương nhân Việt Nam
Có rất nhiều nhà cung cấp tại Quảng Châu, Thâm Quyến, các bạn có thể tìm kiếm trên các trang Alibaba, Taobao… Hoặc xem trực tiếp tại website của công ty, nhà xưởng bên Trung Quốc. Việc tìm nhà cung cấp và liên hệ trước để tiện cho việc xem xét hàng hóa cũng như sắp xếp lộ trình phù hợp cho chuyến đi là vô cùng cần thiết. Thậm chí nhà cung cấp có thể đón bạn từ sân bay, giúp bạn bố trí nơi ở.
Khi tìm kiếm các nhà cung cấp trên mạng, cần tìm hiểu trước tất cả các thông tin cần thiết như: số điện thoại, wechat, địa chỉ, mặt hàng, giá cả, số lượng hàng có sẵn và hình thức thanh toán. Lời khuyên dành cho bạn là cần tìm thật nhiều nhà cung cấp để có các phương án dự phòng, khi đến gặp trực tiếp nhà cung cấp và xem xét sản phẩm, nếu cảm thấy chưa ưng ý có thể tiếp tục gặp bên khác và điều đó đồng thời cũng tạo sức ép, phần nào giúp cho quá trình đàm phán thuận lợi hơn.
Cách tìm kiếm cơ bản trên một số nguồn phổ biến: Các bạn truy cập vào địa chỉ: https://world.taobao.com/ (Taobao), https://www.tmall.com/ (Tmall) hoặc https://www.1688.com/ (Alibaba) sử dụng chức năng dịch sang tiếng Việt (hoặc tiếng Anh) của trình duyệt web. Sau khi dịch sang Tiếng Việt, dùng trang Google Translate để dịch từ khóa bạn cần sang tiếng Trung giản thể (tính chính xác tương đối, Google sẽ dịch chuẩn hơn nếu bạn nhập từ gốc bằng tiếng Anh). Nhập từ khóa Tiếng Trung sản phẩm bạn kinh doanh vào thanh tìm kiếm.
Ngoài ra, bạn có thể truy cập vào các trang web trên và tìm kiếm sản phẩm bằng hình ảnh. Đầu tiên, bạn tìm biểu tượng máy ảnh trên phần tìm kiếm, tải hình ảnh sản phẩm bạn muốn tìm lên, sau đó trang web sẽ đưa ra các sản phẩm giống hoặc tương đồng với sản phẩm bạn muốn tìm.
Nhiệm vụ còn lại của bạn là lựa chọn nhà cung cấp bán hàng phù hợp với nhu cầu kinh doanh của mình. Điều này cần dựa vào nhiều tiêu chí như điểm uy tín, hàng hóa phù hợp mô tả, thái độ phục vụ, tốc độ xử lý và chất lượng giao hàng, thời gian thành lập shop, chứng thực bởi Alipay…
Vì đây là những trang thương mại điện tử, nên sẽ có hàng ngàn nhà cung cấp, cho bạn tha hồ lựa chọn. Thế nhưng, không phải nhà cung cấp nào cũng uy tín, nên các bạn hãy cân nhắc thật kỹ trước khi quyết định lựa chọn nhé!
A – Tìm kiếm, liên hệ nhà cung cấp
Dưới đây là phần từ mới và hội thoại khi tìm kiếm và liên hệ nhà cung cấp
Từ mới
- 商家 (sang chie) shāngjiā: Thương nhân, người buôn bán
Ví dụ:
- 这家商家的服务很好。
(Zhè jiā shāngjiā de fúwù hěn hǎo.)
→ Dịch: Dịch vụ của nhà kinh doanh này rất tốt. - 许多商家都在参加这个促销活动。
(Xǔduō shāngjiā dōu zài cānjiā zhège cùxiāo huódòng.)
→ Dịch: Nhiều nhà kinh doanh đang tham gia chương trình khuyến mãi này. - 我们需要与商家沟通价格问题。
(Wǒmen xūyào yǔ shāngjiā gōutōng jiàgé wèntí.)
→ Dịch: Chúng tôi cần trao đổi với nhà kinh doanh về vấn đề giá cả
2. 鞋子 (xía ) xiézi: Giày
Ví dụ:
- 我想买一双新鞋子。
(Wǒ xiǎng mǎi yī shuāng xīn xiézi.)
→ Dịch: Tôi muốn mua một đôi giày mới. - 你的鞋子很好看,是在哪里买的?
(Nǐ de xiézi hěn hǎokàn, shì zài nǎlǐ mǎi de?)
→ Dịch: Đôi giày của bạn đẹp quá, bạn mua ở đâu vậy? - 穿合适的鞋子对健康很重要。
(Chuān héshì de xiézi duì jiànkāng hěn zhòngyào.)
→ Dịch: Mang giày phù hợp rất quan trọng đối với sức khỏe.
3 供应商(cung inh sang) gōngyìng shāng: Nhà cung cấp
Ví dụ:
- 我们需要找到一个可靠的供应商。
(Wǒmen xūyào zhǎodào yī gè kěkào de gōngyìngshāng.)
→ Dịch: Chúng tôi cần tìm một nhà cung cấp đáng tin cậy. - 这家供应商的价格很有竞争力。
(Zhè jiā gōngyìngshāng de jiàgé hěn yǒu jìngzhēng lì.)
→ Dịch: Giá của nhà cung cấp này rất cạnh tranh. - 供应商未按时交货,导致生产延误。
(Gōngyìngshāng wèi ànshí jiāo huò, dǎozhì shēngchǎn yánwù.)
→ Dịch: Nhà cung cấp không giao hàng đúng hạn, dẫn đến sự chậm trễ trong sản xuất.
4. 批发货(pi pha hua) pifā huò: Nhà bán buôn
Ví dụ:
- 我们公司专门批发货物给零售商。
(Wǒmen gōngsī zhuānmén pīfā huòwù gěi língshòu shāng.)
→ Dịch: Công ty chúng tôi chuyên cung cấp hàng bán buôn cho các nhà bán lẻ. - 这家店的批发货价格比零售便宜很多。
(Zhè jiā diàn de pīfā huò jiàgé bǐ língshòu piányí hěn duō.)
→ Dịch: Giá hàng bán buôn ở cửa hàng này rẻ hơn nhiều so với giá bán lẻ. - 批发货通常需要大量的订单。
(Pīfā huò tōngcháng xūyào dàliàng de dìngdān.)
→ Dịch: Hàng bán buôn thường yêu cầu các đơn đặt hàng lớn.
5. 价格 (chie cứa) jiàgé: Giá
Ví dụ:
- 这个商品的价格很合理。
(Zhège shāngpǐn de jiàgé hěn hélǐ.)
→ Dịch: Giá của sản phẩm này rất hợp lý. - 你能再便宜一点吗?价格有点高。
(Nǐ néng zài piányi yīdiǎn ma? Jiàgé yǒudiǎn gāo.)
→ Dịch: Bạn có thể giảm giá thêm một chút không? Giá hơi cao. - 价格波动会影响市场需求。
(Jiàgé bōdòng huì yǐngxiǎng shìchǎng xūqiú.)
→ Dịch: Biến động giá sẽ ảnh hưởng đến nhu cầu thị trường.
6. 合适(hứa sư)héshì: hợp lý, phù
Ví dụ:
-
- 这件衣服很合适你。
(Zhè jiàn yīfú hěn héshì nǐ.)
→ Dịch: Chiếc áo này rất phù hợp với bạn. - 这个时间对我来说不太合适。
(Zhège shíjiān duì wǒ lái shuō bù tài héshì.)
→ Dịch: Thời gian này đối với tôi không quá phù hợp. - 我们需要找到一个合适的解决方案。
(Wǒmen xūyào zhǎodào yī gè héshì de jiějué fāng’àn.)
→ Dịch: Chúng tôi cần tìm một giải pháp phù hợp.
- 这件衣服很合适你。
7.男女鞋 (nán nǚ xié): Giày nam, giày nữ
Ví dụ:
这家店卖男女鞋。
(Zhè jiā diàn mài nán nǚ xié.)
→ Dịch: Cửa hàng này bán giày nam, giày nữ.
我正在找一双适合跑步的男女鞋。
(Wǒ zhèngzài zhǎo yī shuāng shìhé pǎobù de nán nǚ xié.)
→ Dịch: Tôi đang tìm một đôi giày nam nữ phù hợp để chạy bộ.
8.童鞋 (tóngxié): Giày trẻ em
Ví dụ:
我买了一双漂亮的童鞋。
(Wǒ mǎile yī shuāng piàoliang de tóngxié.)
→ Dịch: Tôi đã mua một đôi giày trẻ em đẹp.
这双童鞋非常舒适,适合孩子穿。
(Zhè shuāng tóngxié fēicháng shūshì, shìhé háizi chuān.)
→ Dịch: Đôi giày trẻ em này rất thoải mái, thích hợp cho trẻ em mang.
9.参考 (cānkǎo): Tham khảo
Ví dụ:
请参考我们的建议。
(Qǐng cānkǎo wǒmen de jiànyì.)
→ Dịch: Xin vui lòng tham khảo lời khuyên của chúng tôi.
你可以参考一下这本书的目录。
(Nǐ kěyǐ cānkǎo yīxià zhè běn shū de mùlù.)
→ Dịch: Bạn có thể tham khảo mục lục của cuốn sách này.
10.零售价 (língshòu jià): Giá bán lẻ
Ví dụ:
这件衣服的零售价很高。
(Zhè jiàn yīfú de língshòu jià hěn gāo.)
→ Dịch: Giá bán lẻ của chiếc áo này rất cao.
这款手机的零售价比其他品牌贵。
(Zhè kuǎn shǒujī de língshòu jià bǐ qítā pǐnpái guì.)
→ Dịch: Giá bán lẻ của chiếc điện thoại này đắt hơn các thương hiệu khác.
11.讨论 (tǎolùn): Thảo luận
Ví dụ:
我们正在讨论这个问题。
(Wǒmen zhèngzài tǎolùn zhège wèntí.)
→ Dịch: Chúng tôi đang thảo luận về vấn đề này.
我们将在明天的会议上讨论这个议题。
(Wǒmen jiāng zài míngtiān de huìyì shàng tǎolùn zhège yìtí.)
→ Dịch: Chúng tôi sẽ thảo luận vấn đề này trong cuộc họp ngày mai.
12.现货 (xiànhuò): Hàng có sẵn
Ví dụ:
这家店有很多现货。
(Zhè jiā diàn yǒu hěn duō xiànhuò.)
→ Dịch: Cửa hàng này có rất nhiều hàng có sẵn.
我们公司有大量的现货供应。
(Wǒmen gōngsī yǒu dàliàng de xiànhuò gōngyìng.)
→ Dịch: Công ty chúng tôi có nguồn cung cấp hàng có sẵn số lượng lớn.
13.满意 (mǎnyì): Đáp ứng, làm hài lòng
Ví dụ:
我对这次服务很满意。
(Wǒ duì zhè cì fúwù hěn mǎnyì.)
→ Dịch: Tôi rất hài lòng với dịch vụ lần này.
他对我们的产品非常满意。
(Tā duì wǒmen de chǎnpǐn fēicháng mǎnyì.)
→ Dịch: Anh ấy rất hài lòng với sản phẩm của chúng tôi.
14.需求 (xūqiú): Nhu cầu
Ví dụ:
市场对这种产品的需求很大。
(Shìchǎng duì zhè zhǒng chǎnpǐn de xūqiú hěn dà.)
→ Dịch: Nhu cầu thị trường đối với sản phẩm này rất lớn.
市场对高品质产品的需求正在增加。
(Shìchǎng duì gāo pǐnzhì chǎnpǐn de xūqiú zhèngzài zēngjiā.)
→ Dịch: Nhu cầu thị trường đối với sản phẩm chất lượng cao đang tăng lên.
15.阿里旺 (ālīwàng): Alibaba (nền tảng thương mại điện tử Trung Quốc)
Ví dụ:
我在阿里旺上买了很多商品。
(Wǒ zài ālīwàng shàng mǎile hěn duō shāngpǐn.)
→ Dịch: Tôi đã mua rất nhiều sản phẩm trên Alibaba.
我们通过阿里旺平台找到许多供应商。
(Wǒmen tōngguò ālīwàng píngtái zhǎodào xǔduō gōngyìngshāng.)
→ Dịch: Chúng tôi đã tìm thấy nhiều nhà cung cấp qua nền tảng Alibaba.
16.下个月 (xià gè yuè): Tháng sau
Ví dụ:
我下个月要去旅行。
(Wǒ xià gè yuè yào qù lǚxíng.)
→ Dịch: Tháng sau tôi sẽ đi du lịch.
下个月我们会发布新产品。
(Xià gè yuè wǒmen huì fābù xīn chǎnpǐn.)
→ Dịch: Tháng sau chúng tôi sẽ phát hành sản phẩm mới.
17.打算 (dǎsuàn): Dự định
Ví dụ:
我打算下个月搬家。
(Wǒ dǎsuàn xià gè yuè bānjiā.)
→ Dịch: Tôi dự định chuyển nhà vào tháng sau.
他打算下周开始新工作。
(Tā dǎsuàn xià zhōu kāishǐ xīn gōngzuò.)
→ Dịch: Anh ấy dự định bắt đầu công việc mới vào tuần sau.
18.欧陆鞋城 (ōulù xiéchéng): Chợ giày Âu
Ví dụ:
欧陆鞋城有各种各样的鞋子。
(Ōulù xiéchéng yǒu gè zhǒng gè yàng de xiézi.)
→ Dịch: Chợ giày Âu có đủ loại giày.
欧陆鞋城的鞋子款式很多。
(Ōulù xiéchéng de xiézi kuǎnshì hěn duō.)
→ Dịch: Chợ giày Âu có rất nhiều kiểu giày.
19.北区 (běi qū): Khu Bắc
Ví dụ:
我住在北区。
(Wǒ zhù zài běi qū.)
→ Dịch: Tôi sống ở khu Bắc.
我们公司的办公室位于北区。
(Wǒmen gōngsī de bàngōngshì wèiyú běi qū.)
→ Dịch: Văn phòng công ty chúng tôi nằm ở khu Bắc.
20.站西路 (zhàn xī lù): Đường Trạm Tây
Ví dụ:
我家在站西路附近。
(Wǒ jiā zài zhàn xī lù fùjìn.)
→ Dịch: Nhà tôi ở gần đường Trạm Tây.
我的家在站西路的尽头。
(Wǒ de jiā zài zhàn xī lù de jìntóu.)
→ Dịch: Nhà tôi ở cuối đường Trạm Tây.
21.宏基大厦 (hóngjī dàshà): Tòa nhà Hồng Kỳ
Ví dụ:
我在宏基大厦工作。
(Wǒ zài hóngjī dàshà gōngzuò.)
→ Dịch: Tôi làm việc tại tòa nhà Hồng Kỳ.
宏基大厦是一个现代化的商业大楼。
(Hóngjī dàshà shì yī gè xiàndàihuà de shāngyè dàlóu.)
→ Dịch: Tòa nhà Hồng Kỳ là một tòa nhà thương mại hiện đại.
22.白云机场 (báiyún jīchǎng): Sân bay Bạch Vân
Ví dụ:
我从白云机场飞往北京。
(Wǒ cóng báiyún jīchǎng fēiwǎng Běijīng.)
→ Dịch: Tôi bay từ sân bay Bạch Vân đến Bắc Kinh.
你可以从白云机场直接坐地铁到市中心。
(Nǐ kěyǐ cóng báiyún jīchǎng zhíjiē zuò dìtiě dào shì zhōngxīn.)
→ Dịch: Bạn có thể đi tàu điện ngầm trực tiếp từ sân bay Bạch Vân đến trung tâm thành phố.
23.左右 (zuǒyòu): Khoảng
Ví dụ:
他大约30岁左右。
(Tā dàyuē 30 suì zuǒyòu.)
→ Dịch: Anh ấy khoảng 30 tuổi.
会议将在两小时左右开始。
(Huìyì jiāng zài liǎng xiǎoshí zuǒyòu kāishǐ.)
→ Dịch: Cuộc họp sẽ bắt đầu trong khoảng hai giờ nữa.
Hội thoại
A: 你好,我是越南的商家,想寻找大人鞋子的供应商。
-
-
- Nĩ hão, wǒ shì yuènán de shāngjiā, xiăng xúnzhǎo dàrén xiézi de gōngyìng shāng.
- Ní hảo, ủa sư duê nán tờ sang chie, xẻng xuýn chảo ta rấn xía chự tợ cung inh sang.
- Xin chào, tôi là thương nhân Việt Nam, muốn tìm nhà cung cấp giày dép cho người lớn.
-
B:你好。我们是供应鞋类的。
-
-
- Nĩ hǎo. Wǒmen shì gōngyìng xié lèi de.
- Ní hảo. Ủa mân sư cung inh xía lây tợ.
- Chào chị, chúng tôi có cung cấp các sản phẩm giày dép.
-
A: 我要拿量大,批发货,价格合适一点的。
-
-
- Wǒ yào ná liàng dà, pīfā huò, jiàgé héshì yīdiǎn de.
- Ủa yao ná lieng ta, pi pha hua, chie gứa hứa sư i tiẻn tợ.
- Tôi muốn lấy hàng bán buôn số lượng lớn và giá cả hợp lý.
-
B: 我们专门提供男女鞋,童鞋。
-
-
- Women zhuānmén tígōng nán nǚ xié, tóngxié.
- Ủa mân troan mấn thí cung nán nủy xía, thúng xía.
- Bên chúng tôi chuyên cung cấp giày nam nữ, giày trẻ em.
-
A: 价格呢?
-
-
- Jiàgé ne?
- Chie cứa nơ?
- Giá cả thế nào?
-
B:价格你可以参考网上的零售价,然后我们会讨论合适 的批发价格。
-
-
- Jiàgé nĩ kěyǐ cānkǎo wăngshàng de língshòu jià, ránhòu wǒmen huì tăolùn héshì de pīfā jiàgé.
- Chie cửa nỉ khứa ỉ chan khảo oảng sang tờ lính sâu chie, rán hâu ủa mân huây thảo luân hứa sư tợ pi pha chie gứa.
- Giá cả chị có thể tham khảo giá bán lẻ trên web, sau đó chúng tôi sẽ trao đổi với chị giá bán buôn hợp lý.
-
A: 现货量如何?
-
-
- Xiànhuò liàng rúhé?
- Xien hua lieng rú hứa?
- Số lượng hàng có sẵn ra sao?
-
B:可以满意你的需求。数量不成问题。
-
-
- Kěyǐ mǎnyì nǐ de xūqiú. shùliàng bù chéng wèntí.
- Khứa ỉ mản nỉ tợ deo chiếu. Su lieng pu chấng uân thí.
- Có thể đáp ứng nhu cầu của chị. Số lượng không thành vấn đề.
-
A:我通过阿里旺找到你家的,下个月打算去广州看一 下,请给我你们店的地址。
-
-
- Wǒ tōngguò ālīwàng zhǎodào nǐ jiā de, xià gè yuè dǎsuàn qù Guǎngzhōu kàn yīxià, qǐng gěi wǒ nǐmen diàn de dìzhǐ.
- Ủa thung cua A li oang chảo tao nỉ chie tợ, xie cưa duê tả xoan chuy quảng trâu khan í xie, chỉnh cấy ủa nỉ mân tien tợ ti chử.
- Tôi tìm được cửa hàng qua Alibaba, tháng sau có dự định qua Quảng Châu xem hàng, các bạn cho tôi địa chỉ cụ thể nhé.
-
B:我们店在欧陆鞋城北区。站西路24号,宏基大厦。
-
-
- Wǒmen diàn zài Ōulù xiéchéng běi qū. Zhàn xī lù 24 hào, hóngjī dàshà.
- Ủa mân tien chai Âu lu xía trấng pẩy chuy. Tran xi lu ơ sứ sư hao, Húng Chi ta sa.
- Cửa hàng chúng tôi ở khu Bắc chợ giày dép Âu Lục. Tòa nhà Hồng Cơ, số 24 đường Trạm Nam.
-
A:离白云机场大概多远?
-
-
- Lí Báiyún jīchǎng dàgài duō yuǎn?
- Lí Pái Uýn chi trảng ta cai tua doen?
- Cách sân bay Bạch Vân bao xa?
-
B:40公里左右。
-
-
- 40 gōngli zuǒyòu
- Sư sứ cung lỉ chủa dâu.
- Khoảng 40 km.
-