Dưới đây là bài 7 của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 với chủ đề “Tổng cộng bao nhiêu tiền?” sẽ giới thiệu các mẫu câu giao tiếp quan trọng trong mua bán và hỏi giá cùng với cách sử dụng các đơn vị đo lường như “瓶”, “斤” và lượng từ tiền tệ.
← Xem lại Bài 6 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây
Dưới đây là nội dung phân tích bài học:
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ mới 1
1. 要 / yào / (động từ) (yếu): cần
我要一瓶水。
Wǒ yào yì píng shuǐ.
Tôi cần một chai nước.
我要买面包。
Wǒ yào mǎi miànbāo.
Tôi muốn mua bánh mì.
2. 瓶 / píng / (lượng từ) (bình): chai, lọ
一瓶可乐。
Yì píng kělè.
Một chai coca.
两瓶水。
Liǎng píng shuǐ.
Hai chai nước.
3. 水 / shuǐ / (danh từ) (thủy): nước
我想喝水。
Wǒ xiǎng hē shuǐ.
Tôi muốn uống nước.
请给我一杯水。
Qǐng gěi wǒ yì bēi shuǐ.
Làm ơn cho tôi một cốc nước.
4. 块(元)/ kuài (yuán) / (lượng từ) (khối / nguyên): đồng (đơn vị tiền tệ)
这本书十块钱。
Zhè běn shū shí kuài qián.
Cuốn sách này mười đồng.
他给了我五块。
Tā gěi le wǒ wǔ kuài.
Anh ấy đã đưa tôi năm đồng.
5. 面包 / miànbāo / (danh từ) (diện bao): bánh mì
我买了一个面包。
Wǒ mǎi le yí gè miànbāo.
Tôi đã mua một cái bánh mì.
面包很好吃。
Miànbāo hěn hǎochī.
Bánh mì rất ngon.
6. 钱 / qián / (danh từ) (tiền): tiền
你有多少钱?
Nǐ yǒu duōshao qián?
Bạn có bao nhiêu tiền?
我没有钱。
Wǒ méiyǒu qián.
Tôi không có tiền.
7. 再 / zài / (phó từ) (tái): lại
请再说一遍。
Qǐng zài shuō yí biàn.
Xin hãy nói lại một lần nữa.
我想再看一遍。
Wǒ xiǎng zài kàn yí biàn.
Tôi muốn xem lại một lần.
8. 别的 / biéde / (đại từ) (biệt đích): khác
你要别的吗?
Nǐ yào biéde ma?
Bạn muốn cái khác không?
我还想看看别的。
Wǒ hái xiǎng kànkan biéde.
Tôi còn muốn xem cái khác.
9. 了 / le / (trợ từ) (liễu): (trợ từ ngữ khí)
他走了。
Tā zǒu le.
Anh ấy đi rồi.
我吃完了。
Wǒ chī wán le.
Tôi ăn xong rồi.
10. 一共 / yígòng / (phó từ) (nhất cộng): tất cả, tổng cộng
一共多少钱?
Yígòng duōshao qián?
Tổng cộng bao nhiêu tiền?
我们一共有五个人。
Wǒmen yígòng yǒu wǔ gè rén.
Chúng tôi tổng cộng có năm người.
Bài đọc 1
汉娜:你好,我要一瓶水。
Hànnà: Nǐ hǎo, wǒ yào yì píng shuǐ.
Hannah: Chào bạn, tôi muốn một chai nước.
售货员:一块五。
Shòuhuòyuán: Yí kuài wǔ.
Nhân viên bán hàng: Một tệ năm.
汉娜:面包多少钱一个?
Hànnà: Miànbāo duōshǎo qián yí ge?
Hannah: Một cái bánh mì bao nhiêu tiền?
售货员:三块。
Shòuhuòyuán: Sān kuài.
Nhân viên bán hàng: Ba tệ.
汉娜:我再要一个面包。
Hànnà: Wǒ zài yào yí ge miànbāo.
Hannah: Tôi muốn lấy thêm một cái bánh mì nữa.
售货员:还要别的吗?
Shòuhuòyuán: Hái yào bié de ma?
Nhân viên bán hàng: Còn muốn lấy thêm cái gì nữa không?
汉娜:不要了。
Hànnà: Bú yào le.
Hannah: Không cần nữa.
售货员:一共五块五。
Shòuhuòyuán: Yígòng wǔ kuài wǔ.
Nhân viên bán hàng: Tổng cộng năm tệ năm.
汉娜:一共多少钱?十块五?
Hànnà: Yígòng duōshǎo qián? Shí kuài wǔ?
Hannah: Tổng cộng bao nhiêu tiền? Mười tệ năm hả?
售货员:不是十块五,是五块五。
Shòuhuòyuán: Bú shì shí kuài wǔ, shì wǔ kuài wǔ.
Nhân viên bán hàng: Không phải mười tệ năm, là năm tệ năm.
汉娜:对不起。
Hànnà: Duìbuqǐ.
Hannah: Xin lỗi.
Từ mới 2
1. 想 / xiǎng / (động từ) (tưởng): muốn, nghĩ
我想去中国。
Wǒ xiǎng qù Zhōngguó.
Tôi muốn đi Trung Quốc.
你在想什么?
Nǐ zài xiǎng shénme?
Bạn đang nghĩ gì vậy?
2. 买 / mǎi / (động từ) (mãi): mua
我想买一本书。
Wǒ xiǎng mǎi yì běn shū.
Tôi muốn mua một cuốn sách.
她去超市买东西了。
Tā qù chāoshì mǎi dōngxi le.
Cô ấy đã đi siêu thị mua đồ.
3. 葡萄 / pútao / (danh từ) (bồ đào): nho
我喜欢吃葡萄。
Wǒ xǐhuān chī pútao.
Tôi thích ăn nho.
葡萄很甜。
Pútao hěn tián.
Nho rất ngọt.
4. 斤 / jīn / (lượng từ) (cân): đơn vị 1/2 kg
一斤苹果。
Yì jīn píngguǒ.
Nửa ký táo.
我买了一斤葡萄。
Wǒ mǎi le yì jīn pútao.
Tôi đã mua nửa ký nho.
5. 梨 / lí / (danh từ) (lê): quả lê
我喜欢吃梨。
Wǒ xǐhuān chī lí.
Tôi thích ăn lê.
梨很新鲜。
Lí hěn xīnxiān.
Quả lê rất tươi.
6. 怎么 / zěnme / (đại từ) (chẩm ma): sao, như thế nào
你怎么了?
Nǐ zěnme le?
Bạn sao vậy?
这个字怎么读?
Zhège zì zěnme dú?
Chữ này đọc thế nào?
7. 卖 / mài / (động từ) (mại): bán
他在卖水果。
Tā zài mài shuǐguǒ.
Anh ấy đang bán trái cây.
这里卖什么?
Zhèlǐ mài shénme?
Ở đây bán cái gì?
8. 种 / zhǒng / (lượng từ) (chủng): loại, kiểu
这种水果很好吃。
Zhè zhǒng shuǐguǒ hěn hǎochī.
Loại trái cây này rất ngon.
你喜欢哪种?
Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng?
Bạn thích loại nào?
9. 太……了 / tài……le / (cấu trúc) (thái…liễu): quá, hoàn toàn
太贵了!
Tài guì le!
Đắt quá!
太好了!
Tài hǎo le!
Tốt quá rồi!
10. 贵 / guì / (tính từ) (quý): đắt
这个包很贵。
Zhège bāo hěn guì.
Cái túi này rất đắt.
这里的东西不贵。
Zhèlǐ de dōngxi bù guì.
Đồ ở đây không đắt.
11. 那 / nà (nèi) / (đại từ) (ná): vậy, cái đó
那个多少钱?
Nàgè duōshao qián?
Cái đó bao nhiêu tiền?
那是我的朋友。
Nà shì wǒ de péngyǒu.
Đó là bạn của tôi.
12. 便宜 / piányi / (tính từ) (tiện nghi): rẻ
这个手机很便宜。
Zhège shǒujī hěn piányi.
Cái điện thoại này rất rẻ.
这家店东西很便宜。
Zhè jiā diàn dōngxi hěn piányi.
Cửa hàng này bán đồ rất rẻ.
13. 好吃 / hǎochī / (tính từ) (hảo ngật): ngon
这个蛋糕很好吃。
Zhège dàngāo hěn hǎochī.
Cái bánh kem này rất ngon.
我妈妈做的饭很好吃。
Wǒ māma zuò de fàn hěn hǎochī.
Cơm mẹ tôi nấu rất ngon.
Bài đọc 2
(Jimmy đang mua hoa quả ở một quầy trái cây.)
小贩:您要什么?
Xiǎofàn: Nín yào shénme?
Người bán hàng: Anh muốn mua gì?
吉米:我想买葡萄。一斤多少钱?
Jímǐ: Wǒ xiǎng mǎi pútao. Yì jīn duōshǎo qián?
Jimmy: Tôi muốn mua nho. Một cân bao nhiêu tiền?
小贩:四块。
Xiǎofàn: Sì kuài.
Người bán hàng: 4 tệ.
吉米:我要两斤。
Jímǐ: Wǒ yào liǎng jīn.
Jimmy: Tôi muốn mua 2 cân.
小贩:还要别的吗?
Xiǎofàn: Hái yào biéde ma?
Người bán hàng: Còn mua thêm gì nữa không?
吉米:梨怎么卖?
Jímǐ: Lí zěnme mài?
Jimmy: Lê bán thế nào?
小贩:这种一斤六块。
Xiǎofàn: Zhè zhǒng yì jīn liù kuài.
Người bán hàng: Loại này 1 cân 6 tệ.
吉米:太贵了。
Jímǐ: Tài guì le.
Jimmy: Đắt quá.
小贩:那种便宜,两块五一斤。
Xiǎofàn: Nà zhǒng piányi, liǎng kuài wǔ yì jīn.
Người bán hàng: Loại kia rẻ, 2 tệ rưỡi 1 cân.
吉米:好吃吗?
Jímǐ: Hǎochī ma?
Jimmy: Ăn có ngon không?
小贩:好吃。
Xiǎofàn: Hǎochī.
Người bán hàng: Ngon lắm.
吉米:我要三个。
Jímǐ: Wǒ yào sān ge.
Jimmy: Tôi muốn 3 quả.
小贩:还要别的吗?
Xiǎofàn: Hái yào biéde ma?
Người bán hàng: Còn mua thêm gì không?
吉米:不要了。
Jímǐ: Bú yào le.
Jimmy: Không cần nữa.
Ngữ pháp – Câu trọng điểm
1.【谈论需要】Nói về nhu cầu
- 你要什么?
Nǐ yào shénme?
Bạn muốn gì? - 我要一瓶水。
Wǒ yào yì píng shuǐ.
Tôi muốn một chai nước. - 我想买葡萄。
Wǒ xiǎng mǎi pútao.
Tôi muốn mua nho. - 还要别的吗?
Hái yào biéde ma?
Còn muốn cái khác không? - 不要了。
Bù yào le.
Không cần nữa.
2.【询问价格】Hỏi giá cả
- 面包多少钱一个?
Miànbāo duōshao qián yí gè?
Một cái bánh mì bao nhiêu tiền? - 葡萄多少钱一斤?
Pútao duōshao qián yì jīn?
Một cân nho bao nhiêu tiền? - 梨怎么卖?
Lí zěnme mài?
Lê bán thế nào? - 一共多少钱?
Yígòng duōshao qián?
Tổng cộng bao nhiêu tiền?
3.【钱数表达】Cách nói số tiền
- 一块
yí kuài
1 đồng - 两块五
liǎng kuài wǔ
2 đồng 5 hào - 三块四毛八
sān kuài sì máo bā
3 đồng 48 xu - 十七块零五(分)
shíqī kuài líng wǔ (fēn)
17 đồng 05 xu - 六毛九
liù máo jiǔ
69 xu
→ Sau khi hoàn thành bài 7 “Tổng cộng bao nhiêu tiền?”, bạn đã nắm được cách nói mình cần gì, hỏi giá từng món và tổng số tiền cần trả. Đồng thời, bạn cũng đã biết phản ứng trong các tình huống mua bán phổ biến. Đây là kỹ năng thực tiễn quan trọng giúp bạn tự tin sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày như đi siêu thị, chợ hoặc cửa hàng.
→ Xem tiếp Bài 8 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1