Bài 6: Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 – Lớp bạn có bao nhiêu người

Bài 6 chủ đề “Lớp bạn có bao nhiêu người” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 chúng ta sẽ cùng học cách giới thiệu về gia đình, lớp học và số lượng người trong từng nhóm. Bạn sẽ học cách sử dụng lượng từ “个”, “口”, đại từ nghi vấn “多少”, “几”, cũng như cách nói về thành viên gia đình như bố mẹ, anh chị em.

← Xem lại Bài 5 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây

Dưới đây là nội dung phân tích bài học:

Từ mới 1

1️⃣ 🔊 这 / zhè / (đại từ) (giá): đây

这 Stroke Order Animation

🔊 这是我的书。

  • Zhè shì wǒ de shū.
  • Đây là sách của tôi.

🔊 这是谁的手机?

  • Zhè shì shéi de shǒujī?
  • Đây là điện thoại của ai?

2️⃣ 🔊 家 / jiā / (danh từ) (gia): nhà, gia đình

家 Stroke Order Animation

🔊 我爱我的家。

  • Wǒ ài wǒ de jiā.
  • Tôi yêu gia đình của tôi.

🔊 他家很大。

  • Tā jiā hěn dà.
  • Nhà anh ấy rất lớn.

3️⃣ 🔊 和 / hé / (liên từ) (hòa): và

和 Stroke Order Animation

🔊 我和你是朋友。

  • Wǒ hé nǐ shì péngyǒu.
  • Tôi và bạn là bạn bè.

🔊 爸爸和妈妈都在家。

  • Bàba hé māma dōu zài jiā.
  • Bố và mẹ đều ở nhà.

4️⃣ 🔊 哥哥 / gēge / (danh từ) (ca ca): anh trai

哥 Stroke Order Animation

🔊 我有一个哥哥。

  • Wǒ yǒu yí gè gēge.
  • Tôi có một người anh trai.

🔊 哥哥比我大三岁。

  • Gēge bǐ wǒ dà sān suì.
    Anh trai lớn hơn tôi ba tuổi.

5️⃣ 🔊 没(有)/ méi (yǒu) / (động từ) (một hữu): không có

没 Stroke Order Animation有 Stroke Order Animation

🔊 我没有妹妹。

  • Wǒ méiyǒu mèimei.
  • Tôi không có em gái.

🔊 他没有时间。

  • Tā méiyǒu shíjiān.
  • Anh ấy không có thời gian.

6️⃣ 🔊 有 / yǒu / (động từ) (hữu): có

有 Stroke Order Animation

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button