Chủ đề “Xin hỏi, ngân hàng ở đâu?” của Bài 8 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 sẽ tập trung vào kỹ năng hỏi và chỉ đường – một trong những tình huống giao tiếp phổ biến nhất trong đời sống hàng ngày. Chúng ta sẽ cùng học cách sử dụng các mẫu câu như “请问……在哪儿?” và các từ chỉ vị trí như “前边” (phía trước), “后边” (phía sau), “对面” (đối diện), “旁边” (bên cạnh), từ đó có thể hỏi đường, tìm địa điểm hoặc hướng dẫn người khác một cách lịch sự và chính xác.
← Xem lại Bài 7 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây
Dưới đây là phân tích nội dung bài học:
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ mới 1
1. 请问 / qǐngwèn / (động từ) (thỉnh vấn): xin hỏi
请问,超市在哪里?
- Qǐngwèn, chāoshì zài nǎlǐ?
- Xin hỏi, siêu thị ở đâu?
请问,这里可以停车吗?
- Qǐngwèn, zhèlǐ kěyǐ tíngchē ma?
- Xin hỏi, ở đây có thể đậu xe không?
2. 超市 / chāoshì / (danh từ) (siêu thị): siêu thị
这个超市很大。
- Zhège chāoshì hěn dà.
- Siêu thị này rất lớn.
我在超市买水果。
- Wǒ zài chāoshì mǎi shuǐguǒ.
- Tôi mua trái cây ở siêu thị.
3. 在 / zài / (động từ) (tại): ở
我在学校学习。
- Wǒ zài xuéxiào xuéxí.
- Tôi học ở trường.
他在家吃饭。
- Tā zài jiā chīfàn.
- Anh ấy ăn cơm ở nhà.
4. 哪儿 / nǎr / (đại từ) (ná nhi): ở đâu
你去哪儿?
- Nǐ qù nǎr?
- Bạn đi đâu vậy?
厕所在哪儿?
- Cèsuǒ zài nǎr?
- Nhà vệ sinh ở đâu?
5. 前边 / qiánbian / (danh từ) (tiền biên): phía trước
邮局在超市前边。
- Yóujú zài chāoshì qiánbian.
- Bưu điện ở phía trước siêu thị.
我的车停在前边。
- Wǒ de chē tíng zài qiánbian.
- Xe của tôi đậu ở phía trước.
6. 远 / yuǎn / (tính từ) (viễn): xa
我家离学校很远。
- Wǒ jiā lí xuéxiào hěn yuǎn.
- Nhà tôi cách trường rất xa.
他家离这里不远。
- Tā jiā lí zhèlǐ bù yuǎn.
- Nhà anh ấy không xa chỗ này.
7. 看 / kàn / (động từ) (khán): nhìn, xem
我喜欢看电影。
- Wǒ xǐhuan kàn diànyǐng.
- Tôi thích xem phim.
她在看书。
- Tā zài kàn shū.
- Cô ấy đang đọc sách.
8. 邮局 / yóujú / (danh từ) (bưu cục): bưu điện
邮局在学校旁边。
- Yóujú zài xuéxiào pángbiān.
- Bưu điện ở bên cạnh trường học.
我去邮局寄信。
- Wǒ qù yóujú jì xìn.
- Tôi đi bưu điện gửi thư.
9. 就 / jiù / (phó từ) (tục): thì, liền
超市就在前边。
- Chāoshì jiù zài qiánbian.
- Siêu thị ngay ở phía trước.
他来了我就走。
- Tā lái le wǒ jiù zǒu.
- Anh ấy đến thì tôi đi.
10. 后边 / hòubian / (danh từ) (hậu biên): phía sau
操场在教学楼后边。
- Cāochǎng zài jiàoxuélóu hòubian.
- Sân thể thao ở phía sau tòa nhà học.
停车场在大楼后边。
- Tíngchēchǎng zài dàlóu hòubian.
- Bãi đỗ xe ở phía sau tòa nhà.
Bài đọc 1
(Jimmy đang hỏi đường một người qua đường.)
吉米:请问,超市在哪儿?
- Jímǐ: Qǐngwèn, chāoshì zài nǎr?
- Jimmy: Xin hỏi, siêu thị ở đâu?
路人:在前边。
- Lùrén: Zài qiánbian.
- Người qua đường: Ở phía trước.
吉米:远吗?
- Jímǐ: Yuǎn ma?
- Jimmy: Xa không?
路人:不太远,你看,那是邮局,超市就在邮局后边。
- Lùrén: Bù tài yuǎn, nǐ kàn, nà shì yóujú, chāoshì jiù zài yóujú hòubian.
- Người qua đường: Không xa lắm, anh nhìn kìa, kia là bưu điện, siêu thị ngay phía sau bưu điện.
吉米:谢谢!
- Jímǐ: Xièxiè!
- Jimmy: Cảm ơn!
路人:不客气。
- Lùrén: Bù kèqì.
- Người qua đường: Không có gì.
Từ mới 2
1. 地方 / dìfang / (danh từ) (địa phương): nơi, chỗ
这个地方很漂亮。
- Zhège dìfang hěn piàoliang.
- Nơi này rất đẹp.
我想找一个安静的地方学习。
- Wǒ xiǎng zhǎo yí gè ānjìng de dìfang xuéxí.
- Tôi muốn tìm một nơi yên tĩnh để học.
2. 学校 / xuéxiào / (danh từ) (học hiệu): trường học
我的学校很大。
- Wǒ de xuéxiào hěn dà.
- Trường học của tôi rất lớn.
学校旁边有一家书店。
- Xuéxiào pángbiān yǒu yì jiā shūdiàn.
- Bên cạnh trường có một hiệu sách.
3. 里(边) / lǐ (bian) / (danh từ) (lý biên): bên trong
教室里有很多学生。
- Jiàoshì lǐ yǒu hěn duō xuéshēng.
- Trong lớp học có rất nhiều học sinh.
箱子里有一本书。
- Xiāngzi lǐ yǒu yì běn shū.
- Trong cái hộp có một cuốn sách.
4. 附近 / fùjìn / (danh từ) (phụ cận): gần, lân cận
我家附近有一个超市。
- Wǒ jiā fùjìn yǒu yí gè chāoshì.
- Gần nhà tôi có một siêu thị.
附近有个小公园。
- Fùjìn yǒu gè xiǎo gōngyuán.
- Gần đây có một công viên nhỏ.
5. 对面 / duìmiàn / (danh từ) (đối diện): đối diện
学校对面有一个超市。
- Xuéxiào duìmiàn yǒu yí gè chāoshì.
- Đối diện trường học có một siêu thị.
我家对面是邮局。
- Wǒ jiā duìmiàn shì yóujú.
- Đối diện nhà tôi là bưu điện.
6. 旁边 / pángbiān / (danh từ) (bàng biên): bên cạnh
我坐在她旁边。
- Wǒ zuò zài tā pángbiān.
- Tôi ngồi bên cạnh cô ấy.
超市旁边有个银行。
- Chāoshì pángbiān yǒu gè yínháng.
- Bên cạnh siêu thị có một ngân hàng.
Danh từ riêng
中国银行 /Zhōngguó Yínháng/: Ngân hàng Trung Quốc
Bài đọc 2
(Tomomi hỏi đường một bạn sinh viên trong trường.)
友美:请问,中国银行在什么地方?
- Yǒuměi: Qǐngwèn, Zhōngguó Yínháng zài shénme dìfāng?
- Tomomi: Xin hỏi, Ngân hàng Trung Quốc ở chỗ nào vậy?
学生:学校里没有中国银行。
- Xuéshēng: Xuéxiào lǐ méiyǒu Zhōngguó Yínháng.
- Sinh viên: Trong trường không có Ngân hàng Trung Quốc.
友美:附近有中国银行吗?
- Yǒuměi: Fùjìn yǒu Zhōngguó Yínháng ma?
- Tomomi: Gần đây có Ngân hàng Trung Quốc không?
学生:学校对面有一个,就在超市旁边。
- Xuéshēng: Xuéxiào duìmiàn yǒu yí ge, jiù zài chāoshì pángbian.
- Sinh viên: Đối diện trường có một cái, ngay cạnh siêu thị.
友美:谢谢你。
- Yǒuměi: Xièxiè nǐ.
- Tomomi: Cảm ơn bạn.
学生:不用谢。
- Xuéshēng: Bùyòng xiè.
- Sinh viên: Không cần cảm ơn.
Ngữ pháp – Câu trọng điểm
1.【询问处所】Inquiring about locations. Hỏi địa điểm
1.请问,超市在哪儿?
- Qǐngwèn, chāoshì zài nǎr?
- Xin hỏi, siêu thị ở đâu?
2. 中国银行在什么地方?
- Zhōngguó Yínháng zài shénme dìfāng?
- Ngân hàng Trung Quốc ở đâu?
3. 附近有中国银行吗?
- Fùjìn yǒu Zhōngguó Yínháng ma?
- Gần đây có Ngân hàng Trung Quốc không?
2.【说明处所】Expressing locations. Nói rõ địa điểm
1.超市在前边。
- Chāoshì zài qiánbian.
- Siêu thị ở phía trước.
2. 超市在邮局后边。
- Chāoshì zài yóujú hòubian.
- Siêu thị ở phía sau bưu điện.
3. 学校里没有中国银行。
- Xuéxiào lǐ méiyǒu Zhōngguó Yínháng.
- Trong trường không có Ngân hàng Trung Quốc.
4. 学校对面有一个中国银行。
- Xuéxiào duìmiàn yǒu yí ge Zhōngguó Yínháng.
- Đối diện trường học có một Ngân hàng Trung Quốc.
Sau bài 8 “Xin hỏi, ngân hàng ở đâu?”, bạn đã có thể sử dụng thành thạo các mẫu câu hỏi về địa điểm, cũng như miêu tả vị trí của một nơi nào đó trong không gian. Đây là kỹ năng vô cùng thực tế, giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn khi sống, học tập hoặc du lịch tại các khu vực sử dụng tiếng Trung.
→ Xem tiếp Bài 9 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1