Bài 5 chủ đề “Tôi học tiếng Trung Quốc” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tiếp tục mở rộng kỹ năng giao tiếp cơ bản thông qua các mẫu câu hỏi về tên, quốc tịch, ngành học và đối tượng được nhắc đến. Bạn sẽ học thêm đại từ nghi vấn như “什么”, “哪”, “谁” cùng với các trợ từ nghi vấn “吗” và “呢” – nền tảng cho các cuộc hội thoại hỏi đáp đơn giản. Ngoài ra, bài học còn giúp bạn luyện phát âm đúng với hiện tượng biến điệu thanh ba trong câu.
← Xem lại Bài 4 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây
Dưới đây là phân tích nội dung bài học:
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Ngữ âm
三声变调 Biến điệu của thanh ba
我很好。
- Wǒ hěn hǎo. → Wó hén hǎo.
Tôi rất khỏe.
Từ mới 1
1. 什么 / shénme / (đại từ) (thậm ma): cái gì, gì
你想吃什么?
- Nǐ xiǎng chī shénme?
- Bạn muốn ăn gì?
这是什么?
- Zhè shì shénme?
- Đây là cái gì?
2. 名字 / míngzi / (danh từ) (danh tự): tên
你的名字是什么?
- Nǐ de míngzi shì shénme?
- Tên bạn là gì?
请告诉我你的名字。
- Qǐng gàosu wǒ nǐ de míngzi.
- Xin hãy cho tôi biết tên của bạn.
3. 哪 / nǎ / (đại từ) (ná): cái nào, nào
你是哪国人?
- Nǐ shì nǎ guó rén?
- Bạn là người nước nào?
你喜欢哪个?
- Nǐ xǐhuān nǎ ge?
Bạn thích cái nào?
4. 国 / guó / (danh từ) (quốc): đất nước, nước
我爱我的国家。
- Wǒ ài wǒ de guójiā.
- Tôi yêu đất nước của mình.
中国是一个大国。
- Zhōngguó shì yí gè dàguó.
- Trung Quốc là một nước lớn.
Bài đọc 1
(Tomomi lần đầu tiên gặp Martin.)
友美: 你叫什么名字?
- Yǒuměi: Nǐ jiào shénme míngzi?
- Tomomi: Bạn tên gì?
马丁: 我叫马丁。
- Mǎdīng: Wǒ jiào Mǎdīng.
- Martin: Tôi tên là Mã Đinh.
友美: 你是哪国人?
- Yǒuměi: Nǐ shì nǎ guó rén?
- Tomomi: Bạn là người nước nào?
马丁: 我是英国人。
- Mǎdīng: Wǒ shì Yīngguó rén.
- Martin: Tôi là người Anh.
Từ mới 2
1. 谁 / shéi (shuí) / (đại từ) (thùy): ai, của ai
他是谁?
- Tā shì shéi?
- Anh ấy là ai?
谁是你的老师?
- Shéi shì nǐ de lǎoshī?
- Ai là thầy giáo của bạn?
2. 吗 / ma / (trợ từ) (ma): (dùng ở cuối câu, dùng để hỏi)
你是学生吗?
- Nǐ shì xuéshēng ma?
- Bạn là học sinh phải không?
你喜欢中国菜吗?
- Nǐ xǐhuān Zhōngguó cài ma?
- Bạn thích món ăn Trung Quốc không?
3. 不 / bù / (phó từ) (bất): không
我不是老师。
- Wǒ bù shì lǎoshī.
- Tôi không phải là thầy giáo.
他今天不来。
- Tā jīntiān bù lái.
- Hôm nay anh ấy không đến.
Danh từ riêng
德国 / Déguó / (danh từ riêng) (Đức quốc): nước Đức
Bài đọc 2
(Họ đang nói chuyện về giáo viên của Martin.)
友美: 他是谁?
- Yǒuměi: Tā shì shéi?
- Tomomi: Anh ấy là ai?
马丁: 他是我们老师。
- Mǎdīng: Tā shì wǒmen lǎoshī.
- Martin: Thầy ấy là giáo viên của chúng ta.
友美: 他也是英国人吗?
- Yǒuměi: Tā yě shì Yīngguó rén ma?
- Tomomi: Thầy ấy cũng là người Anh phải không?
马丁: 他不是英国人,他是德国人。
- Mǎdīng: Tā bù shì Yīngguó rén, tā shì Déguó rén.
- Martin: Thầy ấy không phải là người Anh, thầy ấy là người Đức.
Từ mới 3
1. 呢 / ne / (trợ từ) (ni): (sử dụng ở cuối câu nghi vấn)
你呢?
- Nǐ ne?
- Còn bạn thì sao?
他呢?
- Tā ne?
- Còn anh ấy thì sao?
2. 学习 / xuéxí / (động từ) (học tập): học tập
我喜欢学习汉语。
- Wǒ xǐhuān xuéxí Hànyǔ.
- Tôi thích học tiếng Trung.
他们在学习经济。
- Tāmen zài xuéxí jīngjì.
- Họ đang học kinh tế.
3. 汉语 / Hànyǔ / (danh từ) (Hán ngữ): tiếng Trung Quốc
我的汉语很好。
- Wǒ de Hànyǔ hěn hǎo.
- Tiếng Trung của tôi rất tốt.
我在学习汉语。
- Wǒ zài xuéxí Hànyǔ.
- Tôi đang học tiếng Trung.
4. 经济 / jīngjì / (danh từ) (kinh tế): kinh tế
经济发展很快。
- Jīngjì fāzhǎn hěn kuài.
- Kinh tế phát triển rất nhanh.
他是学经济的。
- Tā shì xué jīngjì de.
- Anh ấy học ngành kinh tế.
5. 她 / tā / (đại từ) (tha): cô ấy, chị ấy
她是我的朋友。
- Tā shì wǒ de péngyǒu.
- Cô ấy là bạn của tôi.
我喜欢她。
- Wǒ xǐhuān tā.
- Tôi thích cô ấy.
Bài đọc 3
(Hannah đang xem Lý Tuyết chơi bóng bàn. Martin bước đến chào hỏi.)
马丁: 你好,我叫马丁,我是英国人。你呢?
- Mǎdīng: Nǐ hǎo, wǒ jiào Mǎdīng, wǒ shì Yīngguó rén. Nǐ ne?
- Martin: Chào bạn, tôi tên là Martin , tôi là người Anh. Còn bạn?
汉娜: 我叫汉娜,我也是英国人。我学习汉语。你呢?
- Hànnà: Wǒ jiào Hànnà, wǒ yě shì Yīngguó rén. Wǒ xuéxí Hànyǔ. Nǐ ne?
- Hannah: Tôi tên là Hannah, tôi cũng là người Anh. Tôi học tiếng Trung. Còn bạn?
马丁: 我学习经济,也学习汉语。她是谁?
- Mǎdīng: Wǒ xuéxí jīngjì, yě xuéxí Hànyǔ. Tā shì shéi?
- Martin : Tôi học kinh tế, cũng học tiếng Trung. Cô ấy là ai vậy?
汉娜: 她是李雪,是我朋友。
- Hànnà: Tā shì Lǐ Xuě, shì wǒ péngyou.
- Hannah: Cô ấy là Lý Tuyết, bạn của tôi.
马丁: 她是日本人吗?
- Mǎdīng: Tā shì Rìběn rén ma?
- Martin: Cô ấy là người Nhật phải không?
汉娜: 她不是日本人,她是中国人。
- Hànnà: Tā bú shì Rìběn rén, tā shì Zhōngguó rén.
- Hannah: Cô ấy không phải người Nhật, cô ấy là người Trung Quốc.
Ngữ pháp – Câu trọng điểm
【询问】Inquiry – Hỏi thăm
1. 你叫什么名字?
- Nǐ jiào shénme míngzi?
- Bạn tên gì?
2. 你是哪国人?
- Nǐ shì nǎ guó rén?
- Bạn là người nước nào?
3. 他是谁?
- Tā shì shéi?
- Anh ấy là ai?
4. 他也是……人吗?
- Tā yě shì …… rén ma?
- Anh ấy cũng là người …… phải không?
Kết thúc Bài 5 “Tôi học tiếng Trung Quốc”, bạn đã nắm được cách giới thiệu tên, hỏi quốc tịch, nghề nghiệp, môn học, và làm quen với các câu hỏi dạng “Ai?”, “Cái gì?”, “Của ai?”. Đây là bước tiến vững chắc giúp bạn tham gia vào những đoạn hội thoại cơ bản và làm quen hiệu quả hơn trong môi trường học tập và giao tiếp bằng tiếng Trung.
→ Xem tiếp Bài 6 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1