Bài 56: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 – Núi cao như vậy chúng mình leo lên thế nào ? [Phiên bản cũ ]

Bài 56 trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 có tiêu đề “Núi cao như vậy chúng mình leo lên thế nào?” mang đến một tình huống thú vị khi các nhân vật cùng nhau lên kế hoạch leo núi.

Thông qua cuộc trò chuyện sinh động giữa các nhân vật, bài học giúp người học làm quen với các mẫu câu hỏi bày tỏ sự lo lắng, thắc mắc, cũng như cách động viên, khích lệ nhau trong quá trình tham gia hoạt động ngoài trời.

←Xem lại Bài 55: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản cũ

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

1.Từ vựng:

1.缆车 (lǎnchē) – lâm xa – danh từ: cáp treo.

缆 Stroke Order Animation 车 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我们乘坐缆车上山。

  • (Wǒmen chéngzuò lǎnchē shàng shān.)
  • Chúng tôi đi cáp treo lên núi.

2.喘气 (chuǎn qì) – suyễn khí – động từ: thở dốc.

喘 Stroke Order Animation 气 Stroke Order Animation

Ví dụ:

跑完步后,我喘气得很厉害。

  • (Pǎo wán bù hòu, wǒ chuǎnqì dé hěn lìhài.)
  • Sau khi chạy xong, tôi thở dốc rất nhiều.

3. (dòng) – động – động từ: di chuyển, lay động.

动 Stroke Order Animation

Ví dụ:

风吹动了树叶。

  • (Fēng chuī dòngle shùyè.)
  • Gió làm lay động lá cây.

4.到底 (dàodǐ) – đáo để – phó từ: rốt cuộc, đến cuối.

到 Stroke Order Animation 底 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我们到底到达了目的地。

  • (Wǒmen dàodǐ dàodále mùdìdì.)
  • Rốt cuộc chúng tôi đã đến đích.

5.胜利 (shènglì) – thắng lợi – danh từ: chiến thắng.

胜 Stroke Order Animation 利 Stroke Order Animation

Ví dụ:

经过努力,我们取得了胜利。

  • (Jīngguò nǔlì, wǒmen qǔdélé shènglì.)
  • Sau nỗ lực, chúng tôi đã giành chiến thắng.

6.加油 (jiā yóu) – gia du – động từ: cố gắng, tiếp thêm sức mạnh.

加 Stroke Order Animation 油 Stroke Order Animation

Ví dụ:

比赛时,我们喊“加油!”。

  • (Bǐsài shí, wǒmen hǎn “jiā yóu!”)
  • Khi thi đấu, chúng tôi hô “Cố lên!”.

7.接着 (jiēzhe) – tiếp trước – liên từ: sau đó, tiếp theo.

接 Stroke Order Animation 着 Stroke Order Animation

Ví dụ:

吃完饭接着去工作。

  • (Chī wán fàn jiēzhe qù gōngzuò.)
  • Ăn cơm xong rồi tiếp tục đi làm.

8.危险 (wēixiǎn) – nguy hiểm – tính từ/danh từ: nguy hiểm; mối nguy.

危 Stroke Order Animation 险 Stroke Order Animation

Ví dụ:

这里很危险,小心!

  • (Zhèlǐ hěn wēixiǎn, xiǎoxīn!)
  • Ở đây rất nguy hiểm, hãy cẩn thận!

9. (yǎn) – diễn – động từ: diễn.

演 Stroke Order Animation

Ví dụ:

她演得非常好。

  • (Tā yǎn de fēicháng hǎo.)
  • Cô ấy diễn rất tốt.

10.联欢会 (liánhuānhuì) Liên hoan hội – danh từ: Buổi liên hoan, hội diễn, buổi gặp mặt vui chơi

联 Stroke Order Animation 欢 Stroke Order Animation 会 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我们学校每年都会举办一次联欢会。

  • Wǒmen xuéxiào měinián dōu huì jǔbàn yí cì liánhuānhuì.
  • (Trường chúng tôi mỗi năm đều tổ chức một buổi liên hoan.)

11.积极 (jījí) – tích cực – tính từ: tích cực.

积 Stroke Order Animation 极 Stroke Order Animation

Ví dụ:

他是个积极的人。

  • (Tā shì gè jījí de rén.)
  • Anh ấy là một người rất tích cực.

12.相声 (xiàngsheng) – tương thanh – danh từ: tấu, tấu hài.

相 Stroke Order Animation 声 Stroke Order Animation

Ví dụ:

他们在表演相声。

  • (Tāmen zài biǎoyǎn xiàngsheng.)
  • Họ đang biểu diễn tấu hài.

13.台词 (táicí) – đài từ – danh từ: lời thoại.

台 Stroke Order Animation 词 Stroke Order Animation

Ví dụ:

他正在背台词。

  • (Tā zhèngzài bèi táicí.)
  • Anh ấy đang học lời thoại.

14. (bèi) – bối – động từ: học thuộc, công.

背 Stroke Order Animation

Ví dụ:

他背下了整本书。

  • (Tā bèixiàle zhěng běn shū.)
  • Anh ấy đã học thuộc cả cuốn sách.

15.话剧 (huàjù) – thoại kịch – danh từ: kịch nói.

话 Stroke Order Animation 剧 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我们看了一场话剧。
  • (Wǒmen kànle yī chǎng huàjù.)
  • Chúng tôi đã xem một vở kịch nói.

16.排练 (páiliàn) – bái luyện – động từ: tập (kịch, biểu diễn).

排 Stroke Order Animation 练 Stroke Order Animation

Ví dụ:

他们正在排练新节目。

  • (Tāmen zhèngzài páiliàn xīn jiémù.)
  • Họ đang tập chương trình mới.

17.纠正 (jiūzhèng) – củ chính – động từ: sửa chữa, uốn nắn.

纠 Stroke Order Animation 正 Stroke Order Animation

Ví dụ:

老师帮我纠正了发音。

  • (Lǎoshī bāng wǒ jiūzhèngle fāyīn.)
  • Giáo viên giúp tôi sửa phát âm.

18.自信 ( zìxìn ) – tự tín  – động từ : Tự tin, tin vào bản thân

自 Stroke Order Animation 信 Stroke Order Animation

Ví dụ:

他对自己很自信。

  • (Tā duì zìjǐ hěn zìxìn.)
  • Anh ấy rất tự tin về bản thân.

19.相信 (xiāngxìn) – tương tín – động từ: tin tưởng.

相 Stroke Order Animation 信 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我相信他的话。

  • (Wǒ xiāngxìn tā de huà.)
  • Tôi tin lời của anh ấy.

20.只要…就… (zhǐyào…jiù…) – chỉ yếu…tựu… – liên từ: chỉ cần…sẽ (thì).

只 Stroke Order Animation 要 Stroke Order Animation 就 Stroke Order Animation

Ví dụ:

只要努力,就能成功。

  • (Zhǐyào nǔlì, jiù néng chénggōng.)
  • Chỉ cần cố gắng, sẽ thành công.

21.世上 (shìshàng) – thế thượng – danh từ: ở đời, trên thế giới.

世 Stroke Order Animation 上 Stroke Order Animation

Ví dụ:

世上没有不可能的事。

  • (Shìshàng méiyǒu bù kěnéng de shì.)
  • Trên đời không có việc gì là không thể.

22. (wú) – vô – động từ: không có.

无 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我无话可说。

  • (Wǒ wú huà kě shuō.)
  • Tôi không có gì để nói.

23. (pà) – phạ – động từ: sợ, sợ hãi.

怕 Stroke Order Animation

Ví dụ:

他怕黑。

  • (Tā pà hēi.)
  • Anh ấy sợ bóng tối.

24. (xīn) – tâm – danh từ: tim, tư tưởng.

心 Stroke Order Animation

Ví dụ:

他的心很善良。

  • (Tā de xīn hěn shànliáng.)
  • Trái tim anh ấy rất nhân hậu.

25.争取 (zhēngqǔ) – tranh cử – động từ: tranh thủ, cố gắng đạt được.

争 Stroke Order Animation 取 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我们要争取好成绩。

  • (Wǒmen yào zhēngqǔ hǎo chéngjì.)
  • Chúng ta cần cố gắng đạt kết quả tốt.

26.成功 (động, hình) chénggōng – thành công, đạt được kết quả tốt.

成 Stroke Order Animation 功 Stroke Order Animation

Ví dụ:

只要坚持下去,你一定会成功。

  • (Zhǐyào jiānchí xiàqù, nǐ yīdìng huì chénggōng.)
  • Chỉ cần kiên trì, bạn chắc chắn sẽ thành công.

27.恐怕 (kǒngpà) – khủng phạ – phó từ: sợ rằng, có lẽ.

恐 Stroke Order Animation 怕 Stroke Order Animation

Ví dụ:

恐怕今天会下雨。

  • (Kǒngpà jīntiān huì xiàyǔ.)
  • Sợ rằng hôm nay sẽ mưa.

28.礼堂 lǐtáng (danh từ) lễ đường, hội trường

礼 Stroke Order Animation 堂 Stroke Order Animation

Ví dụ:

学生们在礼堂里开会。

  • Xuéshēngmen zài lǐtáng lǐ kāihuì.
  •  Học sinh họp ở hội trường.

Từ vựng bổ sung

  1. gǎn (động từ) cản, đuổi, đuổi theo
  2. suǒ (động từ, danh từ) tỏa, khóa, cái khóa
  3. xiū (động từ) tu, sửa, chữa

2. Chú thích

1. 世上无难事,只怕有心人。/ Shì shàng wú nán shì, zhǐ pà yǒu xīn rén. / : Trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có lòng.

Giải thích:
Đây là một câu tục ngữ Trung Quốc, nghĩa là: Chỉ cần cố gắng theo mục tiêu của mình, vận dụng trí óc, nghĩ cách giải quyết thì nhất định có thể vượt qua khó khăn, đạt được thành công.

2. 加油 / Jiā yóu / : Cố lên!

Giải thích:
Nghĩa là: cố gắng hơn nữa. Được dùng để cổ vũ, khích lệ ai đó.

3. 没问题 / Méi wèntí / : Không vấn đề gì / Không sao cả.

Giải thích:
Không có khó khăn, có thể làm được. Dùng để bày tỏ sự khích lệ hoặc đồng ý, v.v.

Ví dụ:

(1) A: 可以做到吗?
Kěyǐ zuò dào ma?
Có thể làm được không?

B: 没问题。
Méi wèntí.
Không vấn đề gì.

(2) A: 老师,我能学好汉语吗?
Lǎoshī, wǒ néng xuéhǎo Hànyǔ ma?
Thầy ơi, em có thể học tốt tiếng Trung không?

B: 没问题,你一定能学好。
Méi wèntí, nǐ yīdìng néng xuéhǎo.
Không vấn đề gì, nhất định em sẽ học tốt.

3. Ngữ pháp:

1.可能补语 (2) Bổ ngữ khả năng (2)

动词 + 得/不 + 动 ( Động từ + 得/不 + 动)

Động từ “动” làm bổ ngữ khả năng biểu thị động tác có làm cho người hoặc vật thay đổi vị trí được hay không.

Ví dụ:

(1). A: 你一个人搬得动吗?

  • (Nǐ yī gè rén bān dé dòng ma?)
  • Một mình bạn có thể di chuyển được không?

B: 这张桌子不重,我搬得动。

  • (Zhè zhāng zhuōzi bú zhòng, wǒ bān dé dòng.)
  • Cái bàn này không nặng, tôi có thể di chuyển được.

(2). 已经爬了半个小时了,我有点儿爬不动了。

  • (Yǐjīng pá le bàn gè xiǎoshí le, wǒ yǒudiǎnr pá bú dòng le.)
  • Đã leo được nửa tiếng rồi, tôi có chút không leo nổi nữa.

2. 动词 + 得/不 + 好 ( Động từ + 得/不 + 好)

Hình dung từ “好” làm bổ ngữ khả năng biểu thị động tác có đạt tới mức hoàn thiện, làm cho mọi người vừa lòng hay không.

Ví dụ:

(1). 我担心这个节目演不好。

  • (Wǒ dānxīn zhège jiémù yǎn bù hǎo.)
  • Tôi lo rằng tiết mục này diễn không tốt.

(2). 要相信自己学得好。

  • (Yào xiāngxìn zìjǐ xué dé hǎo.)
  • Phải tin rằng bản thân có thể học tốt.

3. 动 + 得/不 + 住 ( Động từ + 得/不 + 住)

Động từ “住” làm bổ ngữ khả năng biểu thị động tác có làm cho sự vật nào đó cố định hoặc lưu lại ở vị trí nào đó hay không.

Ví dụ:

(1). A: 你一天记得住二十个生词吗?

  • (Nǐ yī tiān jì dé zhù èrshí gè shēngcí ma?)
  • Một ngày bạn có thể nhớ được 20 từ mới không?

B: 我想记得住。

  • (Wǒ xiǎng jì dé zhù.)
  • Tôi nghĩ mình có thể nhớ được.

(2). 他的车停不住了。

  • (Tā de chē tíng bù zhù le.)
  • Xe của anh ấy không dừng lại được nữa.

4.可能补语与状态补语 (Bổ ngữ khả năng và bổ ngữ trạng thái)

1. Bổ ngữ khả năng biểu thị kết quả có thể thực hiện được, còn bổ ngữ trạng thái biểu thị kết quả đã được thực hiện. Trong âm câu của trường hợp trước rơi vào động từ, còn trọng âm câu của trường hợp sau rơi vào bổ ngữ trạng thái.

Ví dụ:

(1). 他演得好这个节目。(可能补语,可能但无结果。)

  • (Tā yǎn dé hǎo zhège jiémù.)
  • Anh ấy có thể diễn tốt tiết mục này. (Bổ ngữ khả năng, có khả năng nhưng chưa có kết quả.)

(2). 这个节目他演得好。(状态补语,评价,称赞已有结果。)

  • (Zhège jiémù tā yǎn dé hǎo.)
  • Tiết mục này anh ấy đã diễn tốt. (Bổ ngữ trạng thái, đánh giá, khen ngợi, đã có kết quả.)

2. Hình thức phủ định khác nhau.

(1). 这个节目她担心演不好。(可能补语)

  • (Zhège jiémù tā dānxīn yǎn bù hǎo.)
  • Cô ấy lo rằng tiết mục này không thể diễn tốt. (Bổ ngữ khả năng)

(2). 这个节目她演得不好。(状态补语)

  • (Zhège jiémù tā yǎn dé bù hǎo.)
  • Tiết mục này cô ấy đã diễn không tốt. (Bổ ngữ trạng thái)

3. Hình thức câu hỏi chính phản khác nhau.

(1). 这个节目她演得好演不好?(可能补语)

  • (Zhège jiémù tā yǎn dé hǎo yǎn bù hǎo?)
  • Tiết mục này cô ấy có thể diễn tốt hay không? (Bổ ngữ khả năng)

(2). 这个节目她演得好不好?(状态补语)

  • (Zhège jiémù tā yǎn dé hǎo bù hǎo?)
  • Tiết mục này cô ấy đã diễn tốt hay không? (Bổ ngữ trạng thái)

4. Bổ ngữ khả năng có thể mang tân ngữ, bổ ngữ trạng thái không mang được tân ngữ.

(1) 我演不好这个节目。(可能补语)

  • (Wǒ yǎn bù hǎo zhège jiémù.)
  • Tôi không thể diễn tốt tiết mục này. (Bổ ngữ khả năng)

不能说: 他演得不好这个节目。(状态补语)
(Bù néng shuō: Tā yǎn dé bù hǎo zhège jiémù.)
Không thể nói: Anh ấy đã diễn không tốt tiết mục này. (Bổ ngữ trạng thái)

5. 只要……就……Chỉ cần…sẽ (thì)…

“只要……就……” liên kết câu phức có điều kiện. “只要” nêu lên điều kiện tất yếu; phía sau “就”(都) là kết quả sinh ra từ điều kiện đó. Ví dụ:

(1). 只要努力,就一定能学好。

  • (Zhǐyào nǔlì, jiù yídìng néng xué hǎo.)
  • Chỉ cần nỗ lực, nhất định có thể học tốt.

(2). 只要她知道,就一定会来。

  • (Zhǐyào tā zhīdào, jiù yídìng huì lái.)
  • Chỉ cần cô ấy biết, cô ấy nhất định sẽ đến.

3. Bài đọc

1. Bài khóa 1:

山这么高,你爬得上去吗 Núi cao như vậy, bạn có leo lên được không?

  • 王老师和林老师带着班上的学生去山上玩儿……)
  • (Wáng lǎoshī hé Lín lǎoshī dài zhe bān shàng de xuéshēng qù shān shàng wánr……)
  • (Thầy Vương và thầy Lâm dẫn học sinh trong lớp đi lên núi chơi…)

林玉:王老师,咱们怎么上山?坐缆车上去还是爬上去?

  • (Lín Yù: Wáng lǎoshī, zánmen zěnme shàng shān? Zuò lǎnchē shàngqù háishì pá shàngqù?)
  • (Thầy Vương, chúng ta lên núi thế nào? Đi cáp treo lên hay leo lên?)

王伟国:别坐缆车了。跟同学们一起爬上去吧。

  • (Wáng Wěiguó: Bié zuò lǎnchē le. Gēn tóngxuémen yìqǐ pá shàngqù ba.)
  • (Đừng đi cáp treo nữa. Cùng các bạn leo lên đi.)

林玉:这座山很高啊,你爬得上去吗?

  • (Lín Yù: Zhè zuò shān hěn gāo a, nǐ pá de shàngqù ma?)
  • (Ngọn núi này cao lắm đấy, cậu leo lên được không?)

王伟国:没问题。爬得上去。

  • (Wáng Wěiguó: Méi wèntí. Pá de shàngqù.)
  • (Không vấn đề gì. Leo lên được.)

老师和同学们一起爬山……)

  • (Lǎoshī hé tóngxuémen yìqǐ pá shān……)
  • (Thầy cô và các bạn học cùng nhau leo núi…)

林玉:山本,我看你累得都喘不过气来了,还爬得动吗?

  • (Lín Yù: Shānběn, wǒ kàn nǐ lèi de dōu chuǎn bù guò qì lái le, hái pá de dòng ma?)
  • (Shanben, tớ thấy cậu mệt đến mức thở không ra hơi nữa rồi, còn leo nổi không?)

山本:爬得动。

  • (Shānběn: Pá de dòng.)
  • (Leo nổi.)

王老师:别着急,一步一步地往上爬,爬不动的时候就休息一会儿。

  • (Wáng lǎoshī: Bié zhāojí, yí bù yí bù de wǎng shàng pá, pá bù dòng de shíhou jiù xiūxi yíhuìr.)
  • (Đừng vội, cứ từng bước từng bước leo lên, lúc nào không leo nổi nữa thì nghỉ một lát.)

林玉:走,我们一起爬,要坚持到底,坚持就是胜利。王老师,加油啊!

  • (Lín Yù: Zǒu, wǒmen yìqǐ pá, yào jiānchí dàodǐ, jiānchí jiùshì shènglì. Wáng lǎoshī, jiāyóu a!)
  • (Đi thôi, chúng ta cùng nhau leo, phải kiên trì đến cùng, kiên trì là chiến thắng. Thầy Vương, cố lên!)

王伟国:刚爬一会儿就出了一身汗,我休息一会儿再接着爬,比不了你们年轻人啦。

  • (Wáng Wěiguó: Gāng pá yíhuìr jiù chū le yì shēn hàn, wǒ xiūxi yíhuìr zài jiēzhe pá, bǐ bù liǎo nǐmen niánqīngrén la.)
  • (Mới leo một lát mà đã đổ mồ hôi đầy người rồi, tôi nghỉ một chút rồi leo tiếp, không thể so được với mấy người trẻ như các cậu.)

山本:啊,看,王老师也爬上来了。

  • (Shānběn: A, kàn, Wáng lǎoshī yě pá shànglái le.)
  • (A, nhìn kìa, thầy Vương cũng leo lên rồi.)

王老师:麦克,从那儿上去太危险,要注意安全。

  • (Wáng lǎoshī: Màikè, cóng nàr shàngqù tài wēixiǎn, yào zhùyì ānquán.)
  • (Mike, leo lên từ chỗ đó nguy hiểm quá, phải chú ý an toàn.)

麦克:知道了。

  • (Màikè: Zhīdào le.)
  • (Biết rồi ạ.)

2. Bài khóa 2:

我担心自己演不好 Tôi lo lắng không thể diễn tốt.

同学们积极准备节目,参加联欢会 

  • (Tóngxuémen jījí zhǔnbèi jiémù, cānjiā liánhuānhuì)(Các bạn học sinh tích cực chuẩn bị tiết mục, tham gia liên hoan)

林玉:爱德华,咱们班参加联欢会的节目准备得怎么样了?

  • (Lín Yù: Àidéhuá, zánmen bān cānjiā liánhuānhuì de jiémù zhǔnbèi de zěnme yàng le?)
  • (Edward, tiết mục lớp mình tham gia liên hoan chuẩn bị đến đâu rồi?)

爱德华:大家都很热情,正在积极准备呢。

  • (Àidéhuá: Dàjiā dōu hěn rèqíng, zhèngzài jījí zhǔnbèi ne.)
  • (Mọi người đều rất nhiệt tình, đang tích cực chuẩn bị.)

林玉:你表演什么节目?

  • (Lín Yù: Nǐ biǎoyǎn shénme jiémù?)
  • (Cậu biểu diễn tiết mục gì?)

爱德华:我和麦克说个相声。可是我总记不住台词,正在背台词呢。

  • (Àidéhuá: Wǒ hé Màikè shuō gè xiàngsheng. Kěshì wǒ zǒng jì bù zhù táicí, zhèngzài bèi táicí ne.)
  • (Tớ và Mike diễn một tiểu phẩm tấu hài. Nhưng tớ cứ không nhớ được lời thoại, đang học thuộc đây.)

林玉:会背了吗?

  • (Lín Yù: Huì bèi le ma?)
  • (Học thuộc chưa?)

爱德华:快了。山本,你们的小话剧呢?

  • (Àidéhuá: Kuài le. Shānběn, nǐmen de xiǎo huàjù ne?)
  • (Sắp rồi. Shanben, còn vở kịch nhỏ của các cậu thì sao?)

山本:我们也正在排练呢。有的音我发不准。我请田芳一句一句地给我纠正。

  • (Shānběn: Wǒmen yě zhèngzài páiliàn ne. Yǒu de yīn wǒ fā bù zhǔn. Wǒ qǐng Tián Fāng yí jù yí jù de gěi wǒ jiūzhèng.)
  • (Bọn tớ cũng đang luyện tập. Có một số từ tớ phát âm chưa chuẩn. Tớ nhờ Tian Fang chỉnh sửa từng câu một cho tớ.)

林玉:谁跟你一起表演?

  • (Lín Yù: Shéi gēn nǐ yìqǐ biǎoyǎn?)
  • (Ai biểu diễn cùng cậu?)

山本:原来是玛丽,玛丽的腿摔伤了,参加不了了。我让罗兰跟我一起表演。

  • (Shānběn: Yuánlái shì Mǎlì, Mǎlì de tuǐ shuāi shāng le, cānjiā bù liǎo le. Wǒ ràng Luólán gēn wǒ yìqǐ biǎoyǎn.)
  • (Lúc đầu là Mary, nhưng Mary bị thương ở chân, không tham gia được nữa. Tớ nhờ Roland diễn cùng tớ.)

罗兰:我担心自己演不好。

  • (Luólán: Wǒ dānxīn zìjǐ yǎn bù hǎo.)
  • (Tớ lo là mình diễn không tốt.)

林玉:要有自信,相信自己能演好。

  • (Lín Yù: Yào yǒu zìxìn, xiāngxìn zìjǐ néng yǎn hǎo.)
  • (Phải tự tin lên, tin rằng mình có thể diễn tốt.)

山本:只要我们好好儿练,就一定能演好。“世上无难事,只怕有心人”嘛!

  • (Shānběn: Zhǐyào wǒmen hǎohǎo er liàn, jiù yídìng néng yǎn hǎo. “Shìshàng wú nán shì, zhǐ pà yǒu xīnrén” ma!)
  • (Chỉ cần chúng ta luyện tập chăm chỉ, nhất định sẽ biểu diễn tốt. “Trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có lòng” mà!)

罗兰:我一定努力,争取演出成功。

  • (Luólán: Wǒ yídìng nǔlì, zhēngqǔ yǎnchū chénggōng.)
  • (Tớ nhất định sẽ cố gắng, quyết tâm biểu diễn thành công.)

山本:老师,您也给我们表演个节目吧。

  • (Shānběn: Lǎoshī, nín yě gěi wǒmen biǎoyǎn gè jiémù ba.)
  • (Thầy/cô cũng biểu diễn một tiết mục cho chúng em đi ạ.)

林玉:我准备了一个歌,不过,很长时间没唱了,恐怕唱不好。

  • (Lín Yù: Wǒ zhǔnbèi le yí gè gē, búguò, hěn cháng shíjiān méi chàng le, kǒngpà chàng bù hǎo.)
  • (Tôi đã chuẩn bị một bài hát, nhưng lâu rồi không hát, sợ là hát không hay.)

罗兰:老师,这个地方这么小,坐得下二百多人吗?

  • (Luólán: Lǎoshī, zhège dìfāng zhème xiǎo, zuò de xià èrbǎi duō rén ma?)
  • (Thầy/cô ơi, chỗ này nhỏ thế này, có đủ chỗ cho hơn hai trăm người không?)

林玉:联欢会在楼下小礼堂举行,那儿能坐下三四百人呢。

  • (Lín Yù: Liánhuānhuì zài lóuxià xiǎo lǐtáng jǔxíng, nàr néng zuòxià sān sì bǎi rén ne.)
  • (Buổi liên hoan được tổ chức ở hội trường nhỏ dưới lầu, chỗ đó có thể chứa ba đến bốn trăm người.)

Bài học không chỉ cung cấp cho người học nhiều từ vựng, mẫu câu hữu ích khi nói về hoạt động du lịch và leo núi, mà còn rèn luyện khả năng giao tiếp, bày tỏ suy nghĩ và cảm xúc trong những tình huống thực tế.

Qua bài 56 của giáo trình Hán ngữ quyển 4 trong bộ giáo trình Hán ngữ này, người học biết cách đặt câu hỏi, bày tỏ sự lo lắng và cổ vũ tinh thần cho nhau một cách tự nhiên, giúp khả năng giao tiếp tiếng Trung trở nên linh hoạt và sinh động hơn

→Xem tiếp Bài 57: Giáo trình Hán ngữ 4 phiên bản cũ

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button