Trong quá trình mua sắm, việc gặp phải sản phẩm lỗi, không đúng mô tả hay không vừa kích cỡ là điều khó tránh khỏi. Khi đó, khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung để yêu cầu trả hàng, đổi hàng hoặc hoàn tiền sẽ giúp bạn xử lý tình huống nhanh chóng và lịch sự.
Bài 39: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Trả hàng, hoàn hàng cung cấp cho bạn những từ vựng quan trọng, mẫu câu thường dùng, ngữ pháp cơ bản và đoạn hội thoại thực tế giúp bạn tự tin hơn khi phản hồi sản phẩm với người bán trong các cửa hàng hoặc nền tảng mua sắm tại Trung Quốc.
← Xem lại Bài 38: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng
1. 退货 – tuìhuò – thuây hua – trả hàng
如果商品有问题,可以退货。
Rúguǒ shāngpǐn yǒu wèntí, kěyǐ tuìhuò.
Rú của sang phỉnh dẩu uân thí, khửa ỷ thuây hua.
Nếu sản phẩm có vấn đề, có thể trả hàng.
顾客要求退货并退款。
Gùkè yāoqiú tuìhuò bìng tuìkuǎn.
Cu khưa yao chiếu thuây hua ping thuây khoản.
Khách hàng yêu cầu trả hàng và hoàn tiền.
2. 商品 – shāngpǐn – sang pỉnh – sản phẩm
这个商品正在打折促销。
Zhège shāngpǐn zhèngzài dǎzhé cùxiāo.
Chơ cưa sang phỉnh trâng chai tả chớ su xiao.
Sản phẩm này đang giảm giá khuyến mãi.
所有商品都经过严格检查。
Suǒyǒu shāngpǐn dōu jīngguò yángé jiǎnchá.
Sủa dẩu sang phỉnh đâu chin cua dương cấ chiển trá.
Tất cả sản phẩm đều được kiểm tra nghiêm ngặt.
3. 收据 – shōujù – sâu chuy – hóa đơn mua hàng
请出示您的购物收据。
Qǐng chūshì nín de gòuwù shōujù.
Chỉnh chu sư nín tơ câu u sâu chuy.
Vui lòng xuất trình hóa đơn mua hàng.
没有收据无法退货。
Méiyǒu shōujù wúfǎ tuìhuò.
Mấy dẩu sâu chuy ú phả thuây hua.
Không có hóa đơn thì không thể trả hàng.
4. 查 – chá – trá – kiểm tra
请仔细查一下包裹内容。
Qǐng zǐxì chá yíxià bāoguǒ nèiróng.
Chỉnh chữ xì trá ỷ xia pao của nây rúng.
Vui lòng kiểm tra kỹ nội dung gói hàng.
我们会再查一下原因。
Wǒmen huì zài chá yíxià yuányīn.
Uổ mân huây chai trá ỷ xia doén in.
Chúng tôi sẽ kiểm tra lại nguyên nhân.
5. 问题 – wèntí – uân thí – vấn đề
请告诉我们您遇到的问题。
Qǐng gàosù wǒmen nín yùdào de wèntí.
Chỉnh cao sư uổ mân nín yu tao tơ uân thí.
Hãy nói cho chúng tôi biết vấn đề bạn gặp phải.
这个产品有质量问题。
Zhège chǎnpǐn yǒu zhìliàng wèntí.
Chơ cưa chản phỉnh dẩu trư lượng uân thí.
Sản phẩm này có vấn đề về chất lượng.
6. 出问题 – chū wèntí – chu uân thí – xảy ra vấn đề
发货过程中出了点问题。
Fāhuò guòchéng zhōng chū le diǎn wèntí.
Pha hua cua trắng trung chu lơ điển uân thí.
Đã xảy ra một số vấn đề trong quá trình giao hàng.
如果出问题我们会负责。
Rúguǒ chū wèntí wǒmen huì fùzé.
Rú của chu uân thí uổ mân huây phụ chấ.
Nếu xảy ra vấn đề, chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm.
7. 发现 – fāxiàn – pha xien – phát hiện
我们发现包装有破损。
Wǒmen fāxiàn bāozhuāng yǒu pòsǔn.
Uổ mân pha xien pao troang dẩu pua sủn.
Chúng tôi phát hiện bao bì có bị rách.
客户发现产品尺寸不对。
Kèhù fāxiàn chǎnpǐn chǐcùn bú duì.
Khưa hù pha xien chản phỉnh chỉ xuân pú tuây.
Khách hàng phát hiện kích thước sản phẩm không đúng.
8. 左右 – zuǒyòu – chùa dâu – trái phải
请测量一下肩宽左右的差异。
Qǐng cèliáng yíxià jiānkuān zuǒyòu de chāyì.
Chỉnh chơ léang ỷ xia chiên khoan chùa dâu tơ cha i.
Vui lòng đo sự chênh lệch vai trái phải.
鞋子左右不一样大。
Xiézi zuǒyòu bù yíyàng dà.
Xiế chư chùa dâu bụ ỷ yang ta.
Giày trái phải không cùng kích cỡ.
9. 长度 – chángdù – tráng tu – độ dài
这条裤子的长度不合适。
Zhè tiáo kùzi de chángdù bù héshì.
Trơ théo khu chư tơ tráng tu bụ hờ sư.
Chiếc quần này có độ dài không phù hợp.
请确认衣服的长度。
Qǐng quèrèn yīfu de chángdù.
Chỉnh chuê rân i phu tơ tráng tu.
Vui lòng xác nhận độ dài của áo.
10. 肩宽 – jiānkǔan – chiên khoan – rộng vai
我穿M码的肩宽刚好。
Wǒ chuān M mǎ de jiānkǔan gānghǎo.
Uổ chuân M mã tơ chiên khoan can hảo.
Tôi mặc size M thì vai vừa đẹp.
请测量一下肩宽。
Qǐng cèliáng yíxià jiānkǔan.
Chỉnh chơ léang ỷ xia chiên khoan.
Vui lòng đo độ rộng vai.
11. 相差 – xiāngchà – xieng tra – lệch, chênh lệch
实际尺寸与标注相差很大。
Shíjì chǐcùn yǔ biāozhù xiāngchà hěn dà.
Sứ chi chỉ xuân dựa beo tru xieng tra hẩn ta.
Kích thước thực tế và ghi chú chênh lệch rất nhiều.
两批产品质量相差明显。
Liǎng pī chǎnpǐn zhìliàng xiāngchà míngxiǎn.
Liảng pi chản phỉnh trư lượng xieng tra mính xẻn.
Hai lô sản phẩm có sự chênh lệch rõ ràng về chất lượng.
12. 换新的 – huàn xīn de – hoan xin tợ – thay mới, đổi cái mới
这件衣服太小了,请换新的。
Zhè jiàn yīfu tài xiǎo le, qǐng huàn xīn de.
Trơ chen i phu thai xéo lơ, chỉnh hoan xin tợ.
Cái áo này quá nhỏ, xin đổi cái mới.
如果损坏,我们将换新的。
Rúguǒ sǔnhuài, wǒmen jiāng huàn xīn de.
Rú của xuẩn hoai, uổ mân chang hoan xin tợ.
Nếu bị hư hỏng, chúng tôi sẽ thay cái mới.
13. 不用 – bùyòng – pú dụng – không cần
这次不用你亲自来。
Zhè cì bùyòng nǐ qīnzì lái.
Trơ chư pú dụng nỉ chin tự lái.
Lần này bạn không cần phải đến trực tiếp.
这些商品不用包装太复杂。
Zhèxiē shāngpǐn bùyòng bāozhuāng tài fùzá.
Trơ sie sang phỉnh pú dụng pao troang thai phụ giá.
Những sản phẩm này không cần đóng gói quá phức tạp.
14. 签名 – qiānmíng – chiên mính – ký tên
请在这里签名。
Qǐng zài zhèlǐ qiānmíng.
Chỉnh chai trơ lý chiên mính.
Xin ký tên vào đây.
所有人都需要签名确认。
Suǒyǒu rén dōu xūyào qiānmíng quèrèn.
Sủa dẩu rấn đâu xu dao chiên mính chuê rân.
Mọi người đều cần ký tên xác nhận.
15. 退款 – tuìkuǎn – thuây khoản – tiền trả lại
客户要求退款。
Kèhù yāoqiú tuìkuǎn.
Khưa hù yao chiếu thuây khoản.
Khách hàng yêu cầu hoàn tiền.
如果无法换货,我们将退款。
Rúguǒ wúfǎ huànhuò, wǒmen jiāng tuìkuǎn.
Rú của ú phả hoan hoa, uổ mân chang thuây khoản.
Nếu không thể đổi hàng, chúng tôi sẽ hoàn tiền.
Ngữ pháp
1. 您需要什么服务呢? – Bạn cần dịch vụ gì?
欢迎光临!您需要什么服务呢?
Huānyíng guānglín! Nín xūyào shénme fúwù ne?
Hoan ính quang lín! Nín xuy deo sấn mo phú u no?
→ Xin chào quý khách! Anh/chị cần gì ạ?
2. 我想退货。 – Tôi muốn trả hàng
你好。我想退货。
Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng tuìhuò.
Nỉ hảo. Ủa xẻng thuầy hua.
→ Chào bạn. Tôi muốn trả hàng.
3. 不知道你是在哪里……? – Không biết bạn đã… ở đâu?
不知道你是在哪里购买的商品?
Bù zhīdào nǐ shì zài nǎlǐ gòumǎi de shāngpǐn?
Pu trư tao nỉ sư chai nả lỉ cầu mải tọ sang pỉnh?
→ Không rõ bạn đã mua sản phẩm ở đâu?
4. 是……的话,请…… – Nếu là…, thì xin…
是我家的话,请给我收据。
Shì wǒjiā de huò, qǐng gěi wǒ shōujù.
Sư ủa chia tọ hoa, chỉnh cẩy ủa sâu chuy.
→ Nếu là hàng bên tôi thì xin cho tôi hóa đơn.
5. 能不能……? – Có thể… không?
你看看,能不能给我退款?
Nǐ kànkan, néng bù néng gěi wǒ tuì kuǎn?
Nỉ khan khan, nâng pu nâng cấy ủa thuầy khoản?
→ Bạn xem giúp có thể hoàn tiền cho tôi không?
6. 出了什么问题? – Gặp vấn đề gì?
请问一下我家的产品出了什么问题呢?
Qǐngwèn yīxià wǒjiā de chǎnpǐn chūle shénme wèntí ne?
Chỉnh uấn i xie ủa chia tọ trán pỉnh tru lơ sấn mo uấn thì no?
→ Xin hỏi sản phẩm bên tôi gặp vấn đề gì vậy?
7. 才发现…… – Vừa mới phát hiện…
我拿回去才发现……
Wǒ ná huíqù cái fāxiàn……
Ủa ná huấy chuy trái pha xien…
→ Tôi mang về mới phát hiện…
8. 不一样 / 相差…… – Không giống nhau / Lệch nhau…
左右袖子长度、裤长不一样,肩宽相差1厘米以上……
Zuǒyòu xiùzi chángdù, kù cháng bù yīyàng, jiān kuān xiāngchà yī límǐ yǐshàng……
Chửa đầu xỉêu chur tráng tu, khu tráng pu ỉ dàng, chiên khoan xieng tra i lí mỉ i sang…
→ Tay áo, ống quần trái phải không đều, vai lệch nhau hơn 1cm…
9. 你要不要 + Động từ……? – Bạn có muốn… không?
你要不要换新的呢?
Nǐ yào bù yào huàn xīn de ne?
Nỉ deo pú deo hoan trắng xin tọ no?
→ Bạn có muốn đổi sang cái mới không?
10. 先不用了,我要…… – Trước mắt không cần…, tôi muốn…
先不用了,我要退货。
Xiān bùyòngle, wǒ yào tuìhuò.
Xien pú dung lọ, ủa deo thuầy hua.
→ Trước mắt tôi không đổi, tôi muốn trả hàng.
11. 请你在……签名,这是你的…… – Mời bạn ký vào…, đây là…
请你在这里签名,这是你的退款。
Qǐng nǐ zài zhèlǐ qiānmíng, zhè shì nǐ de tuì kuǎn.
Chỉnh nỉ chai trưa lỉ chiên mính, trưa sư nỉ tọ thuầy khoản.
→ Mời bạn ký vào đây, đây là tiền hoàn lại cho bạn.
12. 还有什么问题想要帮忙吗? – Còn gì cần giúp không?
还有什么问题想要帮忙吗?
Hái yǒu shé me wèntí xiǎng yào bāngmáng ma?
Hái dầu sấn mo uấn thì xiẻng deo pang máng ma?
→ Bạn còn vấn đề gì cần giúp nữa không?
Hội thoại
A: 欢迎光临!您需要什么服务呢?
Huānyíng guānglín! Nín xūyào shénme fúwù ne?
Hoan ính quang lín! Nín xuy deo sấn mo phú u no?
Xin chào quý khách! Chị cần gì ạ?
B: 你好。我想退货。
Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng tuìhuò.
Nỉ hảo. Ủa xẻng thuầy hua.
Chào em. Chị muốn trả hàng.
A: 不知道你是在哪里购买的商品?是我家的话,请给我收据。
Bù zhīdào nǐ shì zài nǎlǐ gòumǎi de shāngpǐn? Shì wǒjiā de huò, qǐng gěi wǒ shōujù.
Pu trư tao nỉ sư chai nả lỉ cầu mải tọ sang pỉnh? Sư ủa chia tọ hoa, chỉnh cẩy ủa sâu chuy.
Không biết chị mua hàng ở cửa hàng nào ạ? Nếu của cửa hàng em thì cho em xin hóa đơn thanh toán nhé.
B: 给你。你看看,能不能给我退款?
Gěi nǐ. Nǐ kànkan, néng bù néng gěi wǒ tuì kuǎn?
Cấy nỉ. Nỉ khan khan, nâng pu nâng cấy ủa thuầy khoản?
Của em đây. Chị xem, có thể trả lại tiền hàng không?
A: 我查下…可以的,但请问一下我家的产品出了什么问题呢?
Wǒ chá xià… kěyǐ de, dàn qǐngwèn yīxià wǒjiā de chǎnpǐn chūle shénme wèntí ne?
Ủa trá xie… Khứa i tọ, tan chỉnh uấn i xie ủa chia tọ trán pỉnh tru lơ sấn mo uấn thì no?
Để em kiểm tra một chút… Được chị ạ, nhưng xin hỏi là sản phẩm có vấn đề gì ạ?
B: 我拿回去才发现,左右袖子长度,左右裤长不一样,还有左右肩宽相差1厘米以上的,都是质量问题。
Wǒ ná huíqù cái fāxiàn, zuǒyòu xiùzi chángdù, zuǒyòu kù cháng bù yīyàng, hái yǒu zuǒyòu jiān kuān xiāngchà yī límǐ yǐshàng de, dōu shì zhìliàng wèntí.
Ủa ná huấy chuy trái pha xien, chửa đầu xỉêu chur tráng tu, chửa đầu khu tráng pu ỉ dàng, hải đầu chửa đầu chiên khoan xieng tra i lí mỉ i sang ọ, tấu sư trư lương uấn thì.
Chị lấy về mới thấy, chiều dài hai ống tay áo, hai ống quần không đều nhau, còn chiều rộng vai cũng lệch nhau hơn 1 cm nữa, đều là vấn đề về chất lượng.
A: 你要不要换新的呢亲?
Nǐ yào bù yào huàn xīn de ne qīn?
Nỉ deo pú deo hoan trắng xin tọ no chin?
Chị có muốn đổi sang cái khác không ạ?
B: 先不用了,我要退货。
Xiān bùyòngle, wǒ yào tuìhuò.
Xien pú dung lọ, ủa deo thuầy hua.
Thôi không cần, chị muốn trả hàng thôi.
A: 好的,请你在这里签名,这是你的退款。还有什么问题想要帮忙吗?
Hǎo de, qǐng nǐ zài zhèlǐ qiānmíng, zhè shì nǐ de tuì kuǎn. Hái yǒu shé me wèntí xiǎng yào bāngmáng ma?
Hảo tọ, chỉnh nỉ chai trưa lỉ chiên mính, trưa sư nỉ tọ thuầy khoản. Hái dầu sấn mo uấn thì xiẻng deo pang máng ma?
Được ạ, vậy mời chị ký vào đây nhé. Đây là tiền trả lại. Chị còn có vấn đề gì cần giúp đỡ không ạ?
B: 不了,谢谢。
Bù le, xièxie.
Pu lọ, xia xia.
Không, cảm ơn em nhé.
→ Việc nắm vững các mẫu câu, từ vựng và ngữ pháp liên quan đến trả hàng và hoàn tiền không chỉ giúp bạn thể hiện quyền lợi người tiêu dùng một cách rõ ràng mà còn giúp bạn giao tiếp hiệu quả, tự tin hơn trong môi trường tiếng Trung thực tế.
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc