Bài 24: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3….
← Xem lại Bài 23: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones Phân biệt âm và thanh điệu
🔊 警察 jǐngchá 🔊 惊诧 jīngchà 🔊 困难 kùnnan 🔊 空难 kōngnán
🔊 立即 lǐjí 🔊 离奇 líqí 🔊 请求 qíngqǐng 🔊 清静 qīngjìng
🔊 面前 miànqián 🔊 勉强 miǎnqiǎng 🔊 叔叔 shūshu 🔊 输出 shūchū
(2) 朗读 Read out the following phrases Đọc thành tiếng
🔊 下课就回宿舍 🔊 起床就去跑步
🔊 放寒假就回国 🔊 没事就去玩儿
🔊 你来我就走 🔊 他来我也去
🔊 老师来了就好了 🔊 你也就知道了
🔊 让我很感动 🔊 让妈妈很着急
🔊 让她很生气 🔊 让朋友很不高兴
🔊 看样子要下雨 🔊 看样子是夫妇
🔊 看样子是中国人 🔊 看样子她不来了
🔊 不小心把拍照丧了 🔊 不小心把大腿丧了
🔊 不小心把相机丧坏了 🔊 不小心把杯子振倒了
2. 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế
(1) 🔊 有困难找警察。
Yǒu kùnnán zhǎo jǐngchá.
Có khó khăn thì tìm cảnh sát.
➡️ Thay thế:
🔊 有事来找我
Yǒu shì lái zhǎo wǒ.
Có việc thì đến tìm tôi.
🔊 有问题找老师
Yǒu wèntí zhǎo lǎoshī.
Có vấn đề thì tìm thầy cô giáo.
🔊 有事来电话
Yǒu shì lái diànhuà.
Có việc thì gọi điện thoại.
🔊 有意见跟我提
Yǒu yìjiàn gēn wǒ tí.
Có ý kiến thì nói với tôi.
(2) 🔊 这件事让我很感动。
Zhè jiàn shì ràng wǒ hěn gǎndòng.
Chuyện này khiến tôi rất cảm động.
➡️ Thay thế:
🔊 让妈妈很着急
Ràng māma hěn zháojí.
Khiến mẹ rất lo lắng.
🔊 让朋友很不高兴
Ràng péngyǒu hěn bù gāoxìng.
Khiến bạn rất không vui.
🔊 叫我很难过
Jiào wǒ hěn nánguò.
Làm tôi rất buồn.
🔊 叫我很生气
Jiào wǒ hěn shēngqì.
Làm tôi rất tức giận.
(3) 🔊 看样子今天要下雨。
Kàn yàngzi jīntiān yào xiàyǔ.
Nhìn tình hình thì hôm nay sẽ mưa.
➡️ Thay thế:
🔊 他不来了
Tā bù lái le.
Anh ấy không đến nữa rồi.
🔊 她是欧洲人
Tā shì Ōuzhōu rén.
Cô ấy là người châu Âu.
🔊 他病得很厉害
Tā bìng de hěn lìhài.
Anh ấy bệnh rất nặng.
🔊 你是个足球迷
Nǐ shì gè zúqiú mí.
Bạn là một fan bóng đá.
(4) 🔊 我们把松竹梅叫作“岁寒三友”。
Wǒmen bǎ sōng zhú méi jiàozuò “suì hán sān yǒu”.
Chúng tôi gọi tùng, trúc, mai là “Ba người bạn trong giá lạnh”.
➡️ Thay thế:
🔊 爸爸的弟弟 → 🔊 叔叔
Bàba de dìdi → shūshu
Em trai của bố → Chú
🔊 苏州和杭州 → 🔊 人间天堂
Sūzhōu hé Hángzhōu → rénjiān tiāntáng
Tô Châu và Hàng Châu → Thiên đường nơi hạ giới
🔊 黄河 → 🔊 母亲河
Huánghé → mǔqīn hé
Sông Hoàng Hà → Sông mẹ
🔊 这个 → 🔊 对联儿
Zhège → duìliánr
Cái này → Câu đối
(5) 🔊 看到这种情况,她感动得不知道说什么好。
Kàndào zhè zhǒng qíngkuàng, tā gǎndòng de bù zhīdào shuō shénme hǎo.
Thấy tình huống như vậy, cô ấy cảm động đến mức không biết nên nói gì.
➡️ Thay thế:
🔊 着急得不知道怎么好
Zháojí de bù zhīdào zěnme hǎo
Lo lắng đến mức không biết làm sao cho phải.
🔊 惊讶得不知道说什么好
Jīngyà de bù zhīdào shuō shénme hǎo
Kinh ngạc đến mức không biết nên nói gì.
🔊 担心得不知道跟谁好
Dānxīn de bù zhīdào gēn shéi hǎo
Lo lắng đến mức không biết nên ở với ai cho đúng.
🔊 难过得不知道跟谁说好
Nánguò de bù zhīdào gēn shéi shuō hǎo
Buồn đến mức không biết nên nói với ai.
3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
A. 也 立即 半天 过奖 困难 情景 罗嗦 三友 看样子
- 🔊 学习上有 困难 就来找我。
Xuéxí shàng yǒu kùnnán jiù lái zhǎo wǒ.
Nếu trong học tập có khó khăn thì đến tìm tôi. - 🔊 他不但是我们的老师,也 是我们的朋友。
Tā bùdàn shì wǒmen de lǎoshī, yě shì wǒmen de péngyǒu.
Thầy ấy không chỉ là giáo viên mà còn là bạn của chúng tôi. - 🔊 看样子 他有话要对你说。
Kànyàngzi tā yǒu huà yào duì nǐ shuō.
Xem ra anh ấy có chuyện muốn nói với bạn. - 🔊 我等了 半天 他也没来。
Wǒ děng le bàntiān tā yě méi lái.
Tôi đợi nửa ngày mà anh ấy cũng không đến. - 🔊 你要是给我打电话,我 立即 就过来。
Nǐ yàoshi gěi wǒ dǎ diànhuà, wǒ lìjí jiù guòlái.
Nếu bạn gọi điện cho tôi, tôi sẽ lập tức tới ngay. - 🔊 想到我们过去一起的 情景 ,就好像是昨天发生的事情一样。
Xiǎngdào wǒmen guòqù yìqǐ de qíngjǐng, jiù hǎoxiàng shì zuótiān fāshēng de shìqíng yíyàng.
Nghĩ lại những tình cảnh chúng ta đã cùng trải qua, cứ như mới xảy ra hôm qua vậy. - 🔊 中国人把松竹梅叫作 “三友”。
Zhōngguó rén bǎ sōng zhú méi jiàozuò “sānyǒu”.
Người Trung Quốc gọi tùng, trúc, mai là “ba người bạn”.
🅰️ 🔊 你真是帮了我的大忙。
B: 🔊 您 过奖 了,这是我应该做的。
A: Nǐ zhēnshi bāng le wǒ de dàmáng.
B: Nín guòjiǎng le, zhè shì wǒ yīnggāi zuò de.
A: Bạn thực sự đã giúp tôi rất nhiều.
B: Bạn quá khen rồi, đây là việc tôi nên làm.
🅱️ 🔊 您 _______ 了,这是我应该做的。
B. 要是……就…… 虽然……但是…… 因为……所以…… 一……就……
- 🔊 我要去旅行,你 要是 想去,就 一起去吧。
Wǒ yào qù lǚxíng, nǐ yàoshi xiǎng qù, jiù yìqǐ qù ba.
Tôi định đi du lịch, nếu bạn muốn thì cùng đi nhé. - 🔊 你 要是 真喜欢她,就 应该把你想说的话告诉她。
Nǐ yàoshi zhēn xǐhuān tā, jiù yīnggāi bǎ nǐ xiǎng shuō de huà gàosù tā.
Nếu bạn thực sự thích cô ấy thì nên nói cho cô ấy biết. - 🔊 你的病 虽然 好了,但是 还需要多休息。
Nǐ de bìng suīrán hǎo le, dànshì hái xūyào duō xiūxi.
Tuy bệnh của bạn đã khỏi, nhưng vẫn cần nghỉ ngơi thêm. - 🔊 王老师对学生很好,所以 同学们都很尊敬他。
Wáng lǎoshī duì xuéshēng hěn hǎo, suǒyǐ tóngxuémen dōu hěn zūnjìng tā.
Thầy Vương rất tốt với học sinh, vì vậy mọi người đều kính trọng thầy. - 🔊 我哥哥大学 一 毕业,就 参加工作了。
Wǒ gēge dàxué yī bìyè, jiù cānjiā gōngzuò le.
Anh tôi vừa tốt nghiệp đại học là đi làm ngay. - 🔊 因为 她今天晚上要去跳舞,所以 打扮得很漂亮。
Yīnwèi tā jīntiān wǎnshàng yào qù tiàowǔ, suǒyǐ dǎbàn de hěn piàoliang.
Vì tối nay cô ấy đi khiêu vũ nên trang điểm rất xinh đẹp. - 🔊 李美英 因为 身体不好,所以 不能去上课。
Lǐ Měiyīng yīnwèi shēntǐ bù hǎo, suǒyǐ bùnéng qù shàngkè.
Lý Mỹ Anh vì sức khỏe không tốt nên không thể đến lớp. - 🔊 他就住在学校里,你 要是 找他,就 到他家去找吧。
Tā jiù zhù zài xuéxiào lǐ, nǐ yàoshi zhǎo tā, jiù dào tā jiā qù zhǎo ba.
Anh ấy sống ngay trong trường, nếu bạn muốn tìm thì đến nhà anh ấy nhé.
4 按照例句做练习 Practice after the model Làm bài tập theo mẫu
例 / Mẫu:
A: 🔊 怎么了?
B: 🔊 不小心把杯子摔碎了。
Zěnme le?
Bù xiǎoxīn bǎ bēizi shuāi suì le.
— Sao vậy?
— Không cẩn thận làm vỡ cái cốc rồi.
(1)
A: 🔊 怎么了?
B: 🔊 滑冰时把腿摔破了。
Zěnme le?
Huábīng shí bǎ tuǐ shuāi pò le.
— Sao vậy?
— Trượt băng bị ngã trầy chân rồi.
(2)
A: 🔊 怎么了?
B: 🔊 骑自行车把人撞倒了。
Zěnme le?
Qí zìxíngchē bǎ rén zhuàng dǎo le.
— Sao vậy?
— Lúc đi xe đạp đâm người ta ngã rồi.
(3)
A: 🔊 怎么了?
B: 🔊 孩子踢球把窗户踢破了。
Zěnme le?
Háizi tī qiú bǎ chuānghu tī pò le.
— Sao vậy?
— Đứa trẻ đá bóng làm vỡ cửa sổ rồi.
(4)
A: 🔊 怎么了?
B: 🔊 抽烟把衣服烧了。
Zěnme le?
Chōuyān bǎ yīfu shāo le.
— Sao vậy?
— Hút thuốc làm cháy quần áo rồi.
(5)
A: 🔊 怎么了?
B: 🔊 不小心把护照丢了。
Zěnme le?
Bù xiǎoxīn bǎ hùzhào diū le.
— Sao vậy?
— Không cẩn thận làm mất hộ chiếu rồi.
(6)
A: 🔊 怎么了?
B: 🔊 大风把树刮倒了。
Zěnme le?
Dàfēng bǎ shù guā dǎo le.
— Sao vậy?
— Gió to làm đổ cây rồi.
5 完成句子 Complete the sentences Hoàn thành câu
(1)
🔊 要是你每天都听录音练习,你的听力一定会提高得更快。
Yàoshi nǐ měitiān dōu tīng lùyīn liànxí, nǐ de tīnglì yídìng huì tígāo de gèng kuài.
Nếu bạn nghe ghi âm luyện tập mỗi ngày, kỹ năng nghe của bạn chắc chắn sẽ tiến bộ nhanh hơn.
(2)
🔊 要是我没来中国,我们不会认识的。
Yàoshi wǒ méi lái Zhōngguó, wǒmen bú huì rènshi de.
Nếu tôi không đến Trung Quốc, thì chúng ta đã không quen nhau rồi.
(3)
🔊 虽然学习很忙,但是我还是每天锻炼身体。
Suīrán xuéxí hěn máng, dànshì wǒ háishì měitiān duànliàn shēntǐ.
Mặc dù việc học rất bận, nhưng tôi vẫn tập thể dục mỗi ngày.
(4)
🔊 明天要是下雨,我们就不去公园了。
Míngtiān yàoshi xiàyǔ, wǒmen jiù bú qù gōngyuán le.
Ngày mai nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên nữa.
(5)
🔊 身体不舒服,就应该到医院去检查检查。
Shēntǐ bù shūfu, jiù yīnggāi dào yīyuàn qù jiǎnchá jiǎnchá.
Nếu cơ thể không khỏe, thì nên đi bệnh viện khám một chút.
(6)
我见过她很多次,但是我不知道她的名字。
Wǒ jiànguò tā hěn duō cì, dànshì wǒ bù zhīdào tā de míngzì.
Tôi đã gặp cô ấy rất nhiều lần, nhưng tôi không biết tên cô ấy.
(7)
🔊 她的眼睛红红的,看样子她哭过了。
Tā de yǎnjīng hóng hóng de, kàn yàngzi tā kū guò le.
Mắt cô ấy đỏ hoe, xem ra cô ấy đã khóc rồi.
(8)
🔊 他屋里开着灯呢,看样子他还没睡。
Tā wūlǐ kāizhe dēng ne, kàn yàngzi tā hái méi shuì.
Phòng anh ấy vẫn sáng đèn, xem ra anh ấy vẫn chưa ngủ.
6 改错句 Correct the sentences Sửa câu sai
(1)
❌ 🔊 她对中国画很感兴趣,画得不太好。
Tā duì Zhōngguó huà hěn gǎn xìngqù, huà de bú tài hǎo.
(Câu sai vì thiếu liên từ chuyển ý.)
✅ 🔊 她对中国画很感兴趣,但是画得不太好。
Tā duì Zhōngguó huà hěn gǎn xìngqù, dànshì huà de bú tài hǎo.
→ Cô ấy rất hứng thú với tranh Trung Quốc, nhưng vẽ không được tốt lắm.
(2)
❌ 🔊 我虽然觉得汉语很难,也很有意思。
Wǒ suīrán juéde Hànyǔ hěn nán, yě hěn yǒuyìsi.
(Câu sai vì dùng “suīrán” mà không có “dànshì”.)
✅ 🔊 我虽然觉得汉语很难,但是也觉得很有意思。
Wǒ suīrán juéde Hànyǔ hěn nán, dànshì yě juéde hěn yǒuyìsi.
→ Tuy tôi thấy tiếng Trung khó, nhưng cũng cảm thấy rất thú vị.
(3)
❌ 🔊 虽然她的身体不太好,所以她每天锻炼。
Suīrán tā de shēntǐ bú tài hǎo, suǒyǐ tā měitiān duànliàn.
(Câu sai vì “suīrán” không đi với “suǒyǐ”.)
✅ 🔊 虽然她的身体不太好,但是她每天都锻炼。
Suīrán tā de shēntǐ bú tài hǎo, dànshì tā měitiān dōu duànliàn.
→ Tuy sức khỏe cô ấy không tốt lắm, nhưng ngày nào cô ấy cũng tập thể dục.
(4)
❌ 🔊 因为她感冒了,但是还来上课。
Yīnwèi tā gǎnmào le, dànshì hái lái shàngkè.
(Câu sai vì “yīnwèi” không đi với “dànshì”.)
✅ 🔊 她感冒了,但是还是来上课了。
Tā gǎnmào le, dànshì háishì lái shàngkè le.
→ Cô ấy bị cảm, nhưng vẫn đến lớp học.
(5)
❌ 🔊 只要努力学习才能说好汉语。
Zhǐyào nǔlì xuéxí cái néng shuō hǎo Hànyǔ.
(Câu sai vì thiếu “就” trong cấu trúc “只要…就…”)
✅ 🔊 只要努力学习,就能说好汉语。
Zhǐyào nǔlì xuéxí, jiù néng shuō hǎo Hànyǔ.
→ Chỉ cần học chăm chỉ thì sẽ nói tốt tiếng Trung.
(6)
❌ 🔊 要是你想去,就打电话我。
Yàoshi nǐ xiǎng qù, jiù dǎ diànhuà wǒ.
(Câu sai vì thiếu giới từ “给” sau “打电话”.)
✅ 🔊 要是你想去,就打电话给我。
Yàoshi nǐ xiǎng qù, jiù dǎ diànhuà gěi wǒ.
→ Nếu bạn muốn đi, thì hãy gọi điện cho tôi.
7 下列情景怎么说 What do you say in the following situations
Bạn nói thế nào trong các tình huống dưới đây
(1) 朋友问你要是遇到不懂的问题怎么办,你怎么回答他?
Nếu bạn gặp vấn đề không hiểu, bạn sẽ trả lời bạn như thế nào?
✅ 🔊 要是我遇到不懂的问题,就去问老师或者查一查词典。
Yàoshi wǒ yùdào bù dǒng de wèntí, jiù qù wèn lǎoshī huòzhě chá yī chá cídiǎn.
→ Nếu tôi gặp vấn đề không hiểu, tôi sẽ hỏi giáo viên hoặc tra từ điển.
(2) 🔊 你的包儿丢了,你向警察报告:
A: 🔊 警察同志,我的包儿丢了。
Jǐngchá tóngzhì, wǒ de bāor diū le.
→ Đồng chí cảnh sát, tôi bị mất túi xách rồi.
🅱️ 🔊 你的包儿是什么颜色的?
Túi của bạn màu gì?
A: 🔊 是黑色的。
Shì hēisè de.
→ Màu đen.
🅱️ 🔊 你把包儿丢在哪里了?
Bạn làm mất túi ở đâu?
A: 🔊 可能是在公交车上丢的。
Kěnéng shì zài gōngjiāo chē shàng diū de.
→ Có thể tôi làm mất trên xe buýt.
🅱️ 🔊 你还记得那辆车的颜色吗?
Bạn còn nhớ màu của chiếc xe không?
A: 🔊 是红色的。
Shì hóngsè de.
→ Màu đỏ.
🅱️ 🔊 有发票吗?
Có hóa đơn không?
A: 🔊 没有发票。
Méiyǒu fāpiào.
→ Tôi không có hóa đơn.
🅱️ 🔊 我们马上给你找。请把你的电话号码留给我。
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm ngay. Xin để lại số điện thoại.
A:
🔊 我的电话号码是 0989 543 912。谢谢你!
Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 0989 543 912. Xièxiè nǐ!
→ Số điện thoại của tôi là 0989 543 912. Cảm ơn anh!
(3) 🔊 你想和朋友明天去长城,天气预报说明天有雨。
Bạn muốn cùng bạn đi Vạn Lý Trường Thành ngày mai, nhưng dự báo thời tiết nói mai trời mưa.
🅰️
🔊 要是明天下雨怎么办?
Yàoshi míngtiān xiàyǔ zěnme bàn?
→ Nếu mai trời mưa thì làm sao?
🅱️
✅ 🔊 要是明天下雨,我们就改天再去。
Yàoshi míngtiān xiàyǔ, wǒmen jiù gǎitiān zài qù.
→ Nếu mai mưa, thì chúng ta đổi sang ngày khác đi.
8. 综合填空 Fill in the blanks Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống
补充生词 – Supplementary words – Từ mới bổ sung
- 🔊 急忙 (jímáng) – in a hurry; in haste – vội vàng, vội vã, cấp tốc
- 🔊 紧 (jǐn) – tight – chặt
- 🔊 握 (wò) – to hold; to grasp – nắm
- 🔊 车闸 (chēzhá) – brake – phanh xe
- 🔊 敬礼 (jìnglǐ) – to salute – chào, gửi lời chào
- 🔊 罚款 (fákuǎn) – to fine – phạt tiền
- 🔊 礼貌 (lǐmào) – polite – lễ phép, lịch sự
- 🔊 工具箱 (gōngjùxiāng) – tool kit – thùng dụng cụ
- 🔊 钳子 (qiánzi) – pliers – kìm
十字路口儿
🔊 天快黑了。
🔊 我骑 ①___着 _____ 自行车,急急忙忙地往家走。到了十字路口儿的时候,前面红灯亮 ②___了____。我急忙停车,但是车没停 ③___住_____,还是向前跑,我紧握车闸,还是不行,车闸坏 ④___了____!我连忙往下跳,但是还是过了停车线。
🔊 一个警察正站在我面前,他向我敬了个礼说:“先生,请你把自行车推 ⑤____到____ 那边去。” 他指了指路边的岗亭。
🔊 “什么?过一点儿也要罚款?” 我心里很不高兴,说:“只过这么一点儿,以后一定遵守交通规则,不再……”
🔊 “先生,请你过去!” 他又敬了个礼,很礼貌。我只好把车推过 ⑥____去____。
🔊 他从岗亭里拿 ⑦____出____ 一个工具箱,取出一把钳子,说:“我看你的车闸坏了,所以得给你修 ⑧____一修____,大街上还有好多十字路口儿呢!”
Phiên âm:
Tiān kuài hēi le. Wǒ qí zhe zìxíngchē, jíjímángmáng de wǎng jiā zǒu.
Dào le shízì lùkǒur de shíhou, qiánmiàn hóngdēng liàng le.
Wǒ jímáng tíngchē, dànshì chē méi tíng zhù, háishì xiàng qián pǎo.
Wǒ jǐn wò chēzhá, háishì bùxíng, chēzhá huài le! Wǒ liánmáng wǎng xià tiào, dànshì háishì guò le tíngchēxiàn.
Yí gè jǐngchá zhèng zhàn zài wǒ miànqián, tā xiàng wǒ jìng le gè lǐ shuō: “Xiānsheng, qǐng nǐ bǎ zìxíngchē tuī dào nàbiān qù.”
Tā zhǐ le zhǐ lùbiān de gǎngtíng.
“Shénme? Guò yìdiǎnr yě yào fákuǎn?” Wǒ xīnlǐ hěn bù gāoxìng, shuō:
“Zhǐ guò zhème yìdiǎnr, yǐhòu yídìng zūnshǒu jiāotōng guīzé, bù zài……”
“Xiānsheng, qǐng nǐ guòqù!” Tā yòu jìng le gè lǐ, hěn lǐmào.
Wǒ zhǐhǎo bǎ chē tuī guò qù.
Tā cóng gǎngtíng lǐ ná chū yí gè gōngjùxiāng, qǔ chū yì bǎ qiánzi, shuō:
“Wǒ kàn nǐ de chēzhá huài le, suǒyǐ děi gěi nǐ xiū yī xiū, dàjiē shàng hái yǒu hǎoduō shízì lùkǒur ne!”
Dịch nghĩa:
Trời sắp tối rồi. Tôi đang đạp xe, vội vã đi về nhà.
Khi đến ngã tư thì đèn đỏ phía trước bật lên. Tôi vội vàng phanh xe lại, nhưng xe không dừng được, vẫn cứ lao về phía trước.
Tôi bóp chặt phanh xe, nhưng vẫn không ăn thua, thì ra phanh đã bị hỏng! Tôi lập tức nhảy khỏi xe, nhưng vẫn vượt qua vạch dừng.
Một cảnh sát đứng ngay trước mặt tôi, chào tôi một cái rồi nói:
“Thưa anh, mời anh dắt xe sang bên kia.”
Anh ấy chỉ vào chòi gác bên đường.
“Tôi chỉ vượt có một chút thôi mà cũng bị phạt tiền sao?” Tôi trong lòng thấy không vui, liền nói:
“Chỉ vượt chút xíu thôi, sau này tôi nhất định sẽ tuân thủ luật giao thông, không tái phạm nữa…”
“Thưa anh, mời anh sang đó!” Anh ấy lại chào tôi, rất lịch sự.
Tôi đành phải dắt xe sang bên kia.
Anh ấy lấy ra từ chòi gác một hộp dụng cụ, rồi lấy ra một cái kìm và nói:
“Tôi thấy phanh xe của anh bị hỏng, nên phải sửa lại một chút. Trên đường vẫn còn nhiều ngã tư lắm đấy!”
9 交际会话 – Communication – Hội thoại giao tiếp
(1) 改变 – Talking about a change – Thay đổi
🅰️ 🔊 看样子一会儿会下雨。
A: Kàn yàngzi yíhuìr huì xiàyǔ.
A: Xem chừng lát nữa trời sẽ mưa.
🅱️ 🔊 是啊。那我们今天还去爬山吗?
B: Shì a. Nà wǒmen jīntiān hái qù páshān ma?
B: Ừ nhỉ. Vậy hôm nay chúng ta còn đi leo núi không?
🅰️ 🔊 下雨就不去了。
A: Xiàyǔ jiù bú qù le.
A: Nếu mưa thì không đi nữa.
🅱️ 🔊 好吧。“计划没有变化快” 啊!
B: Hǎo ba. “Jìhuà méiyǒu biànhuà kuài” a!
B: Thôi được. “Kế hoạch không nhanh bằng thay đổi!” mà!
(2) 谈喜好 – Talking about an interest – Nói về sở thích
🅰️ 🔊 你喜欢中国画吗?
A: Nǐ xǐhuān Zhōngguó huà ma?
A: Bạn có thích tranh Trung Quốc không?
🅱️ 🔊 非常喜欢,中国画很有艺术美。
B: Fēicháng xǐhuān, Zhōngguó huà hěn yǒu yìshù měi.
B: Rất thích, tranh Trung Quốc có vẻ đẹp nghệ thuật cao.
🅰️ 🔊 我也喜欢中国画,最喜欢画梅竹梅的《岁寒三友图》。
A: Wǒ yě xǐhuān Zhōngguó huà, zuì xǐhuān huà méi zhú méi de “Suìhán sānyǒu tú”.
A: Mình cũng thích tranh Trung Quốc, thích nhất là bức “Tuổi hàn tam hữu” vẽ mai, trúc, tùng.
🅱️ 🔊 中国画跟西方画很不一样。除了中国画,我还喜欢中国书法。
B: Zhōngguó huà gēn Xīfāng huà hěn bù yíyàng. Chúle Zhōngguó huà, wǒ hái xǐhuān Zhōngguó shūfǎ.
B: Tranh Trung Quốc rất khác tranh phương Tây. Ngoài tranh Trung Quốc, mình còn thích thư pháp Trung Hoa.
🔊 每次来中国,我都要去荣宝斋看一看,遇到特别喜欢的就买下来。
Měi cì lái Zhōngguó, wǒ dōu yào qù Róngbǎo Zhāi kàn yí kàn, yùdào tèbié xǐhuān de jiù mǎi xiàlái.
Mỗi lần đến Trung Quốc, mình đều ghé thăm cửa hàng Rongbao Zhai, gặp món nào đặc biệt thích thì mua luôn.
🅰️ 🔊 我也喜欢欣赏字画,下次我们一起去吧。
A: Wǒ yě xǐhuān xīnshǎng zìhuà, xià cì wǒmen yìqǐ qù ba.
A: Mình cũng thích thưởng thức thư họa, lần sau chúng ta cùng đi nhé.
🅱️ 🔊 好啊!
B: Hǎo a!
B: Được đó!
→ Xem tiếp Bài 25: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3
→Trọn bộ Giải Bài tập giáo trình Hán ngữ file PDF