Bài 22: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 (Phiên bản 3)

Bài 22: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3….

← Xem lại Bài 21: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3

1 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tonesPhân biệt âm và thanh điệu

🔊 声音 shēngyīn     🔊 身影 shēnyǐng     🔊 告诉 gàosu         🔊 高速 gāosù
🔊 国际 guójì            🔊 国籍 guójí           🔊 广播 guǎngbō    🔊 广博 guǎngbó
🔊 合资 hézī             🔊 喝子 hēzi             🔊 成立 chénglì       🔊 诚意 chéngyì
🔊 继续 jìxù              🔊 记叙 jìxū              🔊 同意 tóngyì         🔊 统一 tǒngyì

(2) 朗读 Read out the following phrases Đọc thành tiếng

🔊 花钱     🔊 花时间     🔊 租汽车     🔊 租房子

🔊 租不起     🔊 买不起     🔊 住不起     🔊 上不起

🔊 看出来了     🔊 没看出来     🔊 听出来了     🔊 没听出来

🔊 吃出来了     🔊 没吃出来     🔊 喝出来了     🔊 没喝出来

🔊 想起来了     🔊 没想起来     🔊 想起来了     🔊 想不起来

🔊 记下来了     🔊 没记下来     🔊 背下来了     🔊 没背下来

🔊 学不下去了     🔊 千不下去了     🔊 背不出来了     🔊 读不出来了

🔊 吃得出来     🔊 吃不出来    🔊 想得出来    🔊 想不出来

🔊 看得出来      🔊 看不出来     🔊 听得出来    🔊 听不出来

2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế

补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung

  1. 🔊 肉 (ròu) – meat – thịt
  2. 🔊 图 (tú) – picture – hình ảnh, tranh, hình
  3. 🔊 拍 (pāi) – to photograph; to shoot – chụp (ảnh), quay (phim)
  4. 🔊 录 (lù) – to record – ghi (âm, hình…)
  5. 🔊 成功 (chénggōng) – to succeed – thành công

(1) 🔊 听得出来 / 🔊 听不出来
A: 🔊 你听得出来这是谁唱的歌吗?
Nǐ tīng de chūlái zhè shì shuí chàng de gē ma?
Bạn có nghe ra ai đang hát bài hát này không?

🅱️ 🔊 我听不出来。
Wǒ tīng bù chūlái.
Tôi nghe không ra.

🔁 Thay thế:

🔊 我听不出来我是谁。
Wǒ tīng bù chūlái wǒ shì shuí.
Tôi nghe không ra tôi là ai.

🔊 我看不出来他是哪国人。
Wǒ kàn bù chūlái tā shì nǎ guó rén.
Tôi không nhìn ra anh ấy là người nước nào.

🔊 我看得出来照片上的人是谁。
Wǒ kàn de chūlái zhàopiàn shàng de rén shì shuí.
Tôi nhìn ra người trong ảnh là ai.

🔊 我吃不出来这是什么肉。
Wǒ chī bù chūlái zhè shì shénme ròu.
Tôi không ăn ra được đây là thịt gì.

🔊 我喝得出来这是什么茶。
Wǒ hē de chūlái zhè shì shénme chá.
Tôi uống ra được đây là loại trà gì.

(2) 继续 + động từ + 下去
A: 🔊 你还想学下去吗?
Nǐ hái xiǎng xué xiàqù ma?
Bạn còn muốn học tiếp không?

🅱️ 🔊 对!我还想继续学下去。
Duì! Wǒ hái xiǎng jìxù xué xiàqù.
Đúng vậy! Tôi vẫn muốn tiếp tục học.

🔁 Thay thế:

🔊 我还想继续干下去。
Wǒ hái xiǎng jìxù gàn xiàqù.
Tôi vẫn muốn tiếp tục làm.

🔊 我还想继续写下去。
Wǒ hái xiǎng jìxù xiě xiàqù.
Tôi vẫn muốn tiếp tục viết.

🔊 我还想继续住下去。
Wǒ hái xiǎng jìxù zhù xiàqù.
Tôi vẫn muốn tiếp tục ở lại.

🔊 我还想继续搞研究下去。
Wǒ hái xiǎng jìxù gǎo yánjiū xiàqù.
Tôi vẫn muốn tiếp tục nghiên cứu.

(3) +不起 (không đủ khả năng làm gì)
A: 🔊 这套房子怎么样?
Zhè tào fángzi zěnmeyàng?
Căn nhà này thế nào?

🅱️ 🔊 这套房子太贵了,我租不起。
Zhè tào fángzi tài guì le, wǒ zū bù qǐ.
Căn nhà này đắt quá, tôi không thuê nổi.

🔁 Thay thế:

🔊 这辆汽车我买不起。
Zhè liàng qìchē wǒ mǎi bù qǐ.
Chiếc ô tô này tôi không mua nổi.

🔊 这件礼物我买不起。
Zhè jiàn lǐwù wǒ mǎi bù qǐ.
Món quà này tôi không đủ tiền mua.

🔊 这个饭店我住不起。
Zhè ge fàndiàn wǒ zhù bù qǐ.
Khách sạn này tôi không đủ khả năng ở.

🔊 这所大学我上不起。
Zhè suǒ dàxué wǒ shàng bù qǐ.
Trường đại học này tôi không đủ khả năng học.

🔊 飞机我坐不起。
Fēijī wǒ zuò bù qǐ.
Tôi không đủ tiền đi máy bay.

(4) Động từ + 下来
A: 🔊 你把他的电话号码记下来了吗?
Nǐ bǎ tā de diànhuà hàomǎ jì xiàlái le ma?
Bạn đã ghi lại số điện thoại của anh ấy chưa?

🅱️ 🔊 记下来了。
Jì xiàlái le.
Đã ghi lại rồi.

🔁 Thay thế:

🔊 我把黑板上的句子写下来了。
Wǒ bǎ hēibǎn shàng de jùzi xiě xiàlái le.
Tôi đã viết câu trên bảng xuống rồi.

🔊 我把这张图画下来了。
Wǒ bǎ zhè zhāng tú huà xiàlái le.
Tôi đã vẽ lại bức tranh này rồi.

🔊 我把那儿的风景拍下来了。
Wǒ bǎ nàr de fēngjǐng pāi xiàlái le.
Tôi đã chụp lại phong cảnh ở đó rồi.

🔊 我把这个节目录下来了。
Wǒ bǎ zhè ge jiémù lù xiàlái le.
Tôi đã ghi âm lại chương trình này rồi.

🔊 我把她的地址记下来了。
Wǒ bǎ tā de dìzhǐ jì xiàlái le.
Tôi đã ghi lại địa chỉ của cô ấy rồi.

(5) 🔊 想起来了
🔊 想起来了,她叫安娜。
Xiǎng qǐlái le, tā jiào Ānnà.
Nhớ ra rồi, cô ấy tên là Anna.

🔁 Thay thế:

🔊 我想起来了,我把护照放在大衣口袋里了。
Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ hùzhào fàng zài dàyī kǒudài lǐ le.
Tôi nhớ ra rồi, tôi để hộ chiếu trong túi áo khoác.

🔊 我想起来了,我把那本书借给玛丽了。
Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ nà běn shū jiè gěi Mǎlì le.
Tôi nhớ ra rồi, tôi đã cho Mary mượn cuốn sách đó.

🔊 我想起来了,这个地方我们前年来过。
Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge dìfang wǒmen qiánnián lái guò.
Tôi nhớ ra rồi, chúng ta đã đến đây năm kia.

🔊 我想起来了,这个人我见过。
Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge rén wǒ jiàn guò.
Tôi nhớ ra rồi, tôi đã gặp người này rồi.

🔊 我想起来了,这个电影我看过。
Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge diànyǐng wǒ kàn guò.
Tôi nhớ ra rồi, tôi đã xem bộ phim này rồi.

(6) 🔊 只有…才…
🔊 只有多听、多说,才能学好汉语。
Zhǐyǒu duō tīng, duō shuō, cái néng xuéhǎo Hànyǔ.
Chỉ có nghe nhiều, nói nhiều thì mới học tốt tiếng Trung.

🔁 Thay thế:

🔊 只有坚持学下去,才能学好汉语。
Zhǐyǒu jiānchí xué xiàqù, cái néng xuéhǎo Hànyǔ.
Chỉ cần kiên trì học tiếp thì mới học giỏi tiếng Trung.

🔊 只有坚持下去,才会成功。
Zhǐyǒu jiānchí xiàqù, cái huì chénggōng.
Chỉ cần kiên trì thì mới có thể thành công.

🔊 只有通过英语考试,才能去外国留学。
Zhǐyǒu tōngguò Yīngyǔ kǎoshì, cái néng qù wàiguó liúxué.
Chỉ cần thi đậu tiếng Anh thì mới có thể đi du học nước ngoài.

🔊 只有针灸,才能把这种病治好。
Zhǐyǒu zhēnjiǔ, cái néng bǎ zhè zhǒng bìng zhì hǎo.
Chỉ có châm cứu mới chữa được bệnh này.

🔊 只有你去,才能把他叫来。
Zhǐyǒu nǐ qù, cái néng bǎ tā jiào lái.
Chỉ có bạn đi thì mới gọi được anh ấy đến.

3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanksChọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

A. 邀请     离开     抽     熟     成立     搞     待     签     继续     花

(1) 🔊 这个声音我听起来很 ,但是一下子想不起来是谁了。
Zhège shēngyīn wǒ tīng qǐlái hěn shú, dànshì yíxiàzi xiǎng bù qǐlái shì shéi le.
Âm thanh này nghe rất quen, nhưng tôi không nhớ ra ngay được là ai.

(2) 🔊 你打算在中国 多长时间?
Nǐ dǎsuàn zài Zhōngguó dāi duō cháng shíjiān?
Bạn định ở lại Trung Quốc bao lâu?

(3) 🔊 国外一个大学 邀请 我去他们那儿工作两年。
Guówài yí ge dàxué yāoqǐng wǒ qù tāmen nàr gōngzuò liǎng nián.
Một trường đại học nước ngoài mời tôi đến làm việc hai năm.

(4) 🔊 去加拿大工作的合同 了没有?
Qù Jiānádà gōngzuò de hétóng qiān le méiyǒu?
Hợp đồng đi làm ở Canada đã ký chưa?

(5) 🔊 她准备 三年时间把这本书翻译出来。
Tā zhǔnbèi huā sān nián shíjiān bǎ zhè běn shū fānyì chūlái.
Cô ấy dự định dành ba năm để dịch xong cuốn sách này.

(6) 🔊 我觉得 中外文化交流工作很有意思。
Wǒ juéde gǎo Zhōng-Wài wénhuà jiāoliú gōngzuò hěn yǒuyìsi.
Tôi thấy làm công việc giao lưu văn hóa Trung – ngoại rất thú vị.

(7) 🔊 他们公司刚 成立 不久,很多业务还没有开展起来。
Tāmen gōngsī gāng chénglì bùjiǔ, hěn duō yèwù hái méiyǒu kāizhǎn qǐlái.
Công ty của họ vừa mới thành lập, nhiều hoạt động vẫn chưa triển khai.

(8) 🔊 回国后我还要 继续 学下去。要是不坚持学下去的话,学过的也会忘记的。
Huíguó hòu wǒ hái yào jìxù xué xiàqù. Yàoshi bù jiānchí xué xiàqù de huà, xué guò de yě huì wàngjì de.
Sau khi về nước, tôi vẫn muốn tiếp tục học. Nếu không kiên trì học tiếp thì sẽ quên mất những gì đã học.

(9) 🔊 我想 空儿回家去看看妈妈,我已经有几年没回过家了。
Wǒ xiǎng chōu kòngr huíjiā qù kànkan māma, wǒ yǐjīng yǒu jǐ nián méi huí guò jiā le.
Tôi muốn tranh thủ thời gian về nhà thăm mẹ, tôi đã mấy năm chưa về nhà rồi.

(10) 🔊 在家的时候想出来,但是一 离开 家就想家。
Zài jiā de shíhou xiǎng chūlái, dànshì yí líkāi jiā jiù xiǎng jiā.
Lúc ở nhà thì muốn ra ngoài, nhưng vừa rời khỏi nhà đã thấy nhớ nhà.

B.

(1) 🔊 他说明年还要在这个学校______。

A. 🔊 学下去         B. 🔊 学下来         C. 🔊 学起来        D. 🔊 学上来

🔊 他说明年还要在这个学校 学下去。
Tā shuō míngnián hái yào zài zhège xuéxiào xué xiàqù.
Anh ấy nói sang năm vẫn sẽ tiếp tục học ở trường này.

(2) 🔊 他的电话号码是多少?我______了。

A. 🔊 想不起来         B. 🔊 想不出来         C. 🔊 想起来         D. 🔊 想出来

🔊 他的电话号码是多少?我 想不起来 了。
Tā de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? Wǒ xiǎng bù qǐlái le.
Số điện thoại của anh ấy là gì? Tôi không nhớ ra nữa rồi.

(3) 🔊 你______了没有,这是谁唱的歌?

A. 🔊 听起来         B. 🔊 听出来         C. 🔊 听不出来         D. 🔊 听出来

🔊 你 听出来 了没有,这是谁唱的歌?
Nǐ tīng chūlái le méiyǒu, zhè shì shuí chàng de gē?
Bạn có nghe ra đây là ai hát không?

(4) 🔊 我______了,我看过她演的电影。

A. 🔊 想起来         B. 🔊 想出来         C. 🔊 想不起来         D. 🔊 想不出来

🔊 我 想起来 了,我看过她演的电影。
Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ kànguò tā yǎn de diànyǐng.
Tôi nhớ ra rồi, tôi đã xem phim cô ấy đóng.

(5) 🔊 她难过得______了。

A. 🔊 说不上来         B. 🔊 说不下去         C. 🔊 说不出来         D. 🔊 说不下去

🔊 她难过得 说不出来 了。
Tā nánguò de shuō bù chūlái le.
Cô ấy buồn đến mức không nói thành lời.

(6) 🔊 你______了吗,这是什么茶?

A. 🔊 喝得出来         B. 🔊 喝不下去         C. 🔊 喝不出来         D. 🔊 喝出来

🔊 你 喝得出来 吗,这是什么茶?
Nǐ hē de chūlái ma, zhè shì shénme chá?
Bạn có nếm ra được đây là trà gì không?

(7) 🔊 这儿风景真美,快把它______吧。

A. 🔊 拍进来         B. 🔊 拍下来         C. 🔊 拍下去         D. 🔊 拍出来

🔊 这儿风景真美,快把它 拍下来 吧。
Zhèr fēngjǐng zhēn měi, kuài bǎ tā pāi xiàlái ba.
Phong cảnh ở đây đẹp thật, mau chụp lại đi.

(8) 🔊 一看到他那样子,大家就都______

A. 🔊 笑起来         B. 🔊 笑了一下儿         C. 🔊 笑了出来         D. 🔊 笑了一会儿

🔊 一看到他那样子,大家就都 笑起来。
Yí kàndào tā nàyàngzi, dàjiā jiù dōu xiào qǐlái.
Vừa nhìn thấy dáng vẻ đó của anh ta, mọi người đều phì cười.

(9) 🔊 你能______她是哪国人吗?

A. 🔊 看得出来         B. 🔊 看得过去         C. 🔊 看得起来         D. 🔊 猜得到

🔊 你能 看得出来 她是哪国人吗?
Nǐ néng kàn de chūlái tā shì nǎ guó rén ma?
Bạn có nhìn ra được cô ấy là người nước nào không?

(10) 🔊 我也______好办法。

A. 🔊 想出来         B. 🔊 想不起来         C. 🔊 想不出来         D. 🔊 想起来

🔊 我也 想出来 好办法。
Wǒ yě xiǎng chūlái hǎo bànfǎ.
Tôi cũng đã nghĩ ra cách hay rồi.

4 按照例句做练习,并说出句子在什么情况下用
Practice after the models and then tell in what situations these sentences are used
Làm bài tập theo mẫu và cho biết câu được sử dụng trong trường hợp nào

例1:
A: 🔊 把它拍下来吗?                 A: 🔊 你把它拍下来了没有?
B: 🔊 拍下来吧。                        B: 🔊 拍下来了。

照     画     录     写     记

🅰️ 🔊 把它照下来吗?
Bǎ tā zhào xiàlái ma?
Tôi có nên chụp lại cái đó không?
B: 🔊 照下来吧。
Zhào xiàlái ba.
Ừ, chụp lại đi.

→ Tình huống: Khi bạn muốn ghi lại hình ảnh bằng máy ảnh, điện thoại.

2️⃣
A: 🔊 把它画下来吗?
Bǎ tā huà xiàlái ma?
Tôi có nên vẽ lại không?
B: 🔊 画下来吧。
Huà xiàlái ba.
Ừ, vẽ lại đi.

→ Tình huống: Trong lớp mỹ thuật hoặc khi thấy một cảnh đẹp muốn ghi lại bằng hình vẽ.

3️⃣
A: 🔊 把它录下来吗?
Bǎ tā lù xiàlái ma?
Tôi có nên ghi âm/ghi hình lại không?
B: 🔊 录下来吧。
Lù xiàlái ba.
Ừ, ghi lại đi.

→ Tình huống: Khi nghe giảng, xem buổi biểu diễn, hoặc ghi âm lại nội dung cần lưu.

4️⃣
A: 🔊 把它写下来吗?
Bǎ tā xiě xiàlái ma?
Tôi có nên viết lại không?
B: 🔊 写下来吧。
Xiě xiàlái ba.
Ừ, viết đi.

→ Tình huống: Khi cần ghi chép nội dung bài học, ghi chú điều cần nhớ.

5️⃣
A: 🔊 把它记下来吗?
Bǎ tā jì xiàlái ma?
Tôi có nên ghi nhớ/ghi chép lại không?
B: 🔊 记下来吧。
Jì xiàlái ba.
Ừ, ghi nhớ đi.

→ Tình huống: Khi cần nhớ một số điện thoại, địa chỉ, tên…

例2:
A: 🔊 听出来了吗?
B: 🔊 听不出来。

看     猜     吃     喝     想

1️⃣
A: 🔊 看出来了吗?
Kàn chūlái le ma?
Bạn có nhìn ra không?
B: 🔊 看不出来。
Kàn bù chūlái.
Tôi không nhìn ra.

→ Tình huống: Khi nhìn ảnh, nét mặt, biểu cảm để đoán cảm xúc, tình huống, quốc tịch…

2️⃣
A: 🔊 猜出来了吗?
Cāi chūlái le ma?
Bạn có đoán ra không?
B: 🔊 猜不出来。
Cāi bù chūlái.
Tôi không đoán ra.

→ Tình huống: Khi chơi trò chơi đoán đồ vật, đoán người, đoán đáp án.

3️⃣
A: 🔊 吃出来了吗?
Chī chūlái le ma?
Bạn có ăn mà nhận ra là món gì không?
B: 🔊 吃不出来。
Chī bù chūlái.
Tôi không nhận ra.

→ Tình huống: Khi ăn món lạ, món quen nhưng muốn biết nguyên liệu, gia vị…

4️⃣
A: 🔊 喝出来了吗?
Hē chūlái le ma?
Bạn có nếm ra được đây là gì không?
B: 🔊 喝不出来。
Hē bù chūlái.
Không nếm ra được.

→ Tình huống: Nếm trà, nước trái cây, rượu để đoán loại.

5️⃣
A: 🔊 想出来了吗?
Xiǎng chūlái le ma?
Bạn có nghĩ ra được chưa?
B: 🔊 想不出来。
Xiǎng bù chūlái.
Tôi vẫn chưa nghĩ ra.

→ Tình huống: Khi cần tìm ý tưởng, câu trả lời, giải pháp.

5 下列情景怎么说(用“动词+趋向补语”)
What do you say in the following situations (using “verb + complement of direction”)
Bạn nói thế nào trong các tình huống dưới đây (Dùng “động từ + bổ ngữ xu hướng”)

(1)
🔊 在一次会上,一个多年不见的同学走过来,跟你握手,但 是你认不出来他是谁了。
A: 🔊 还认识我吗?
B: 🔊 对不起,

Tình huống: Bạn không nhận ra người bạn cũ.

🅰️ 🔊 还认识我吗?
/ Hái rènshi wǒ ma? /
Cậu còn nhận ra tớ không?

🅱️ 🔊 对不起,我没看出来你是谁了。
/ Duìbuqǐ, wǒ méi kàn chūlái nǐ shì shéi le. /
Xin lỗi, tớ không nhận ra cậu là ai.

(2)
🔊 朋友请你吃饭,有一个菜很好吃,朋友问你是什么菜,你 没吃出来,怎么回答他?
Tình huống: Bạn ăn một món nhưng không nhận ra đó là món gì.

🅰️ 🔊 你吃出来是什么菜了吗?
/ Nǐ chī chūlái shì shénme cài le ma? /
Cậu ăn ra được đó là món gì chưa?

🅱️ 🔊 吃不出来,是不是加了什么特别的调料?
/ Chī bù chūlái, shì bù shì jiā le shénme tèbié de tiáoliào? /
Tớ không nhận ra, có phải thêm gia vị đặc biệt không?
(3)
🔊 老师让你们听写,但是你觉得老师念得太快,你有两个句 子没有写下来。
Tình huống: Nghe viết không kịp ghi 2 câu.

🅰️ 🔊 都写下来了吗?
/ Dōu xiě xiàlái le ma? /
Các em đã viết hết xuống chưa?

🅱️ 🔊 老师,后面那两句我没写下来,您能再念一遍吗?
/ Lǎoshī, hòumiàn nà liǎng jù wǒ méi xiě xiàlái, nín néng zài niàn yí biàn ma? /
Thưa thầy, hai câu sau em chưa viết kịp, thầy có thể đọc lại được không ạ?
(4)
🔊 去洗照片,你希望一个小时以后就能洗出来,你怎么问营 业员?
Tình huống: Hỏi nhân viên rửa ảnh có kịp trong 1 giờ không.

🅰️ 🔊 一个小时洗得出来吗?
/ Yí ge xiǎoshí xǐ de chūlái ma? /
Một tiếng có rửa ra được không?

🅱️ 🔊 没问题,洗得出来。
/ Méi wèntí, xǐ de chūlái. /
Không vấn đề gì, có thể rửa được.
(5)
🔊 听到一首小提琴曲,朋友问你听得出来这是什么曲子吗, 你怎么回答他?
Tình huống: Nghe nhạc nhưng không nhận ra tên bài.

🅰️ 🔊 你听得出来这是什么曲子吗?
/ Nǐ tīng de chūlái zhè shì shénme qǔzi ma? /
Cậu nghe ra được đây là bản nhạc gì không?

🅱️ 🔊 听不出来,听着有点儿像《梁祝》,是不是?
/ Tīng bù chūlái, tīng zhe yǒudiǎnr xiàng “Liáng Zhù”, shì bù shì? /
Tớ không nhận ra, nghe giống “Lương Chúc”, đúng không?

6 改错句 Correct the sentences  Sửa câu sai

(1)
🔊 他照起来的照片很好看。
🔊 他照下来的照片很好看。
/ Tā zhào xiàlái de zhàopiàn hěn hǎokàn. /
Bức ảnh anh ấy chụp trông rất đẹp.

📝 Sai ở “照起来”: phải dùng “照下来” mới đúng về nghĩa và cấu trúc – chụp ảnh và giữ lại được hình ảnh.

(2)
🔊 我把这个词查不出来。
🔊 这个词我查不出来。
/ Zhège cí wǒ chá bù chūlái. /
Từ này tôi tra không ra.

📝 “把” không được dùng với động từ phủ định kết hợp với bổ ngữ khả năng. Nên đưa tân ngữ “这个词” lên đầu.

(3)
🔊 因为家里没有钱,没办法让我继续下去学习了。
🔊 因为家里没有钱,没办法继续学习下去了。
/ Yīnwèi jiālǐ méiyǒu qián, méi bànfǎ jìxù xuéxí xiàqù le. /
Vì nhà không có tiền, không thể tiếp tục học nữa.

📝 Câu sai ở việc dùng “让我继续…” không phù hợp ngữ cảnh chủ động; nên bỏ “让我”.

(4)
🔊 我想不出来她叫什么名字了。
/ Wǒ xiǎng bù chūlái tā jiào shénme míngzi le. /
Tôi không thể nhớ ra cô ấy tên gì.

📝 Câu này không sai, có thể giữ nguyên.

(5)
🔊 他想起来了一个好办法。
/ Tā xiǎng qǐlái le yí ge hǎo bànfǎ. /
Anh ấy vừa nghĩ ra một cách hay.

📝 Câu đúng hoàn toàn, giữ nguyên.

(6)
🔊 这件事我不想告诉她,但是她已经把这件事知道了。
🔊 这件事我不想告诉她,但是她已经知道了。
/ Zhè jiàn shì wǒ bù xiǎng gàosu tā, dànshì tā yǐjīng zhīdào le. /
Tôi không muốn nói cho cô ấy chuyện này, nhưng cô ấy đã biết rồi.

📝 Động từ “知道” không đi với “把” – không dùng “把…知道了”.

7. 综合填空 Fill in the blanks Điền từ vào chỗ trống

补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung

  1. 🔊 司马光 Sīmǎ Guāng – Sima Guang, an ancient Chinese scholar-official and historian – Tư Mã Quang (nhà sử học Trung Quốc)
  2. 🔊 砸 zá – to smash – đập
  3. 🔊 缸 gāng – vat; jar – chum, vại
  4. 🔊 喊 hǎn – to shout – hét, kêu
  5. 🔊 救 jiù – to save – cứu
  6. 🔊 吓 xià – to scare – dọa
  7. 🔊 连忙 liánmáng – quickly; at once – vội vàng, vội vã
  8. 🔊 石头 shítou – stone; rock – đá

🔊 司马光砸缸

🔊 这是一个中国古时候的故事。

🔊 有一天,司马光和小朋友们在院子里玩儿。院子里有个大水缸,水缸里装满了水。他们玩儿得正高兴的时候,一个小朋友不小心掉 ①______ 水缸里去了。一个孩子看见了,就大声喊了 ②__起来____:“救人啊!救人啊!有人掉到水缸里 ③___去了___ 了。”有的孩子吓得哭了 ④__起来____。水缸很大,不容易从上面救人。司马光看到这种情况,很快想 ⑤___出来___ 了一个好办法。他连忙搬起一块石头,跑了过来,向水缸砸去,一下子 ⑥__ ____ 水缸砸破了。水缸里的水都流了 ⑦___出来___。掉在水缸里的小朋友得救了。

🔊 看到从水缸里爬出来的小朋友,大家都笑了 ⑧__起来____。

Phiên âm:

Zhè shì yí gè Zhōngguó gǔ shíhòu de gùshì.
Yǒu yì tiān, Sīmǎ Guāng hé xiǎo péngyoumen zài yuànzi lǐ wánr.
Yuànzi lǐ yǒu gè dà shuǐgāng, shuǐgāng lǐ zhuāng mǎn le shuǐ.
Tāmen wánr de zhèng gāoxìng de shíhou, yí gè xiǎopéngyou bù xiǎoxīn diào jìn shuǐgāng lǐ qù le.
Yí gè háizi kànjiàn le, jiù dàshēng hǎn le qǐlái: “Jiù rén a! Jiù rén a! Yǒurén diào dào shuǐgāng lǐ qù le.”
Yǒude háizi xià de kū le qǐlái.
Shuǐgāng hěn dà, bù róngyì cóng shàngmiàn jiù rén.
Sīmǎ Guāng kàndào zhè zhǒng qíngkuàng, hěn kuài xiǎng chūlái le yí gè hǎo bànfǎ.
Tā liánmáng bān qǐ yí kuài shítou, pǎo le guòlái, xiàng shuǐgāng zá qù, yíxiàzi bǎ shuǐgāng zá pò le.
Shuǐgāng lǐ de shuǐ dōu liú le chūlái.
Diào zài shuǐgāng lǐ de xiǎopéngyou déjiù le.
Kàndào cóng shuǐgāng lǐ pá chūlái de xiǎopéngyou, dàjiā dōu xiào le qǐlái.

Dịch nghĩa:

Đây là một câu chuyện thời xưa của Trung Quốc.
Một ngày nọ, Tư Mã Quang cùng các bạn nhỏ chơi trong sân.
Trong sân có một cái chum nước lớn, bên trong chứa đầy nước.
Lúc mọi người đang chơi rất vui, một bạn nhỏ không may bị rơi vào chum nước.
Một bạn nhìn thấy liền hét lên lớn: “Cứu người với! Có người rơi vào chum nước rồi!”
Một số bạn nhỏ sợ quá nên bật khóc.
Cái chum rất lớn, không dễ gì cứu người từ phía trên.
Tư Mã Quang nhìn thấy tình hình như vậy, ngay lập tức nghĩ ra một cách hay.
Cậu vội vàng nhặt một hòn đá, chạy lại và đập vỡ cái chum.
Nước trong chum trào ra ngoài hết.
Bạn nhỏ rơi vào chum nước đã được cứu.
Thấy bạn nhỏ leo ra khỏi chum nước, mọi người đều cười vui vẻ.

8. 实际会话 Communication Hội thoại giao tiếp

邀请与谢绝 Inviting and declining Mời và từ chối

🅰️ 🔊 老师,星期五下午六点有一个宴会,我们希望您能参加。
Lǎoshī, xīngqīwǔ xiàwǔ liù diǎn yǒu yí gè yànhuì, wǒmen xīwàng nín néng cānjiā.
Thầy ơi, chiều thứ Sáu lúc 6 giờ có một buổi tiệc, chúng em hy vọng thầy có thể tham gia.

🅱️ 🔊 谢谢你们的邀请。不过,真不巧,星期五晚上我正好有客人要来,去不了。
Xièxie nǐmen de yāoqǐng. Bùguò, zhēn bùqiǎo, xīngqīwǔ wǎnshang wǒ zhènghǎo yǒu kèrén yào lái, qù bùliǎo.
Cảm ơn các em đã mời. Nhưng thật không may, tối thứ Sáu thầy vừa hay có khách đến, nên không đi được.

🅰️ 🔊 那太遗憾了!
Nà tài yíhàn le!
Vậy thì thật đáng tiếc quá!

→ Xem tiếp Bài 24: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3

→Trọn bộ Giải Bài tập giáo trình Hán ngữ file PDF

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button