Hôm nay Tiếng Trung Chinese sẽ giới thiệu phần kiến thức Bài 18 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2: “我去邮局寄包裹。” Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm. Học xong bài 18, chúng ta sẽ được làm quen với từ vựng liên quan tới du lịch, di chuyển cùng ngữ pháp Câu liên động – một trong những ngữ pháp quan trọng trong tiếng Trung.
Chúng ta cùng bắt đầu vào học nhé!
→ Ôn lại Bài 17 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2: 他在做什么呢?Bạn ấy đang làm gì vậy?
Trước khi bắt đầu vào Bài 18 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2, Chinese xin gửi tới bạn file ghi âm giọng đọc của bài học này. File ghi âm sẽ bao gồm bài khoá, từ vựng dưới giọng đọc chuẩn sẽ giúp bạn tiếp thu bài học hiệu quả hơn. Bạn hãy bật file ghi âm, chú ý theo dõi để học bài nhé!
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng Bài 18 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2
Bài 18 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 bao gồm 23 từ vựng cùng 2 tên riêng mới có liên quan chặt chẽ tới bài khoá hội thoại trong bài. Vì vậy, để nắm được nội dung bài khoá, bạn hãy tập trung ghi nhớ cách nét của từ vựng cũng như lắng nghe cách đọc của chúng qua file ghi âm đã có sẵn bên trên nhé.
1. 包裹 /bāo guǒ/ Bưu phẩm, bưu kiện
Ví dụ:
- 我去邮局寄包裹。
/Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ./
Tôi đến bưu điện để gửi bưu phẩm. - 往国外寄包裹
/Wǎng guówài jì bāoguǒ/
Gửi bưu phẩm ra nước ngoài
2. 顺便 /shùn biàn/ Thuận tiện, thuận tay, tiện tay
Ví dụ:
- 我去邮局寄包裹,顺便去书店买一本书。
/Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ, shùnbiàn qù shūdiàn mǎi yī běn shū./
Tôi đến bưu điện để gửi một gói hàng, nhân tiện ghé qua nhà sách để mua một cuốn sách. - 在上学的路上我顺便买了早点。
/Zài shàngxué de lùshàng wǒ shùnbiàn mǎi le zǎodiǎn./
Trên đường đi học, mình đã nhân tiện mua đồ ăn sáng.
3. 替 /tì/ Thế, thay, thay thế
Ví dụ:
- 你顺便替我买词典,好吗?
/Nǐ shùnbiàn tì wǒ mǎi cídiǎn, hǎo ma?/
Nhân tiện bạn cho tôi một cuốn từ điển, được không? - 你替我照顾他,好不好?
/Nǐ tì wǒ zhàogù tā, hǎobù hǎo?/
Cậu chăm sóc em ấy cho tớ, được không?
4. 邮票 /yóupiào/ Tem thư
Ví dụ:
- 你买邮票了吗?
/Nǐ mǎi yóupiào le ma?/
Bạn đã mua tem chưa? - 你为什么要收集邮票?
/Nǐ wèishéme yào shōují yóupiào?/
Tại sao bạn muốn sưu tập tem?
5. 份 /fèn/ lượng từ phần, số – bản (báo chí)
Ví dụ:
- 你给我拿一份报吧。
/Nǐ gěi wǒ ná yī fèn bào ba./
Lấy cho tôi một tờ báo. - 学生打算出版一份报纸。
/Xuéshēng dǎsuàn chūbǎn yī fèn bàozhǐ./
Học sinh dự định xuất bản một tờ báo.
6. 青年 /qīngnián/ thanh niên
Ví dụ:
- 青年报
/Qīngnián bào/
Báo Thanh niên - 青年人很喜欢这种报纸。
/Qīngnián rén hěn xǐhuān zhè zhǒng bàozhǐ./
Các bạn trẻ rất thích loại báo này.
7. 报 /bào/ báo, đáp lại
Ví dụ:
- 爷爷很喜欢看报。
/Yéye hěn xǐhuān kàn bào./
Ông nội thích đọc báo. - 新河内报
/Xīn hénèi bào/
Báo hà nội mới
报纸 /bàozhǐ/ báo chí, báo giấy
Ví dụ:
- 他把报纸放在桌子上。
/Tā bǎ bàozhǐ fàng zài zhuōzi shàng./
Anh đặt tờ báo lên bàn. - 早饭后,他读了各种报纸。
/Zǎofàn hòu, tā dúle gè zhǒng bàozhǐ./
Sau bữa sáng, anh ấy đọc nhiều tờ báo khác nhau.
8. 拿 /ná/ cầm, lấy, nhặt, tóm lấy, hạ
Ví dụ:
- 我给你拿钱。
/Wǒ gěi nǐ ná qián./
Tớ lấy tiền cho cậu. - 别拿我的手机。
/Bié ná wǒ de shǒujī./
Đừng lấy điện thoại của tớ.
9. 不用 /bùyòng/ không cần, không dùng
Ví dụ:
- 不用担心。
/Bùyòng dānxīn./
Đừng lo lắng. - 你的手机在这儿,不用找了。
/Nǐ de shǒujī zài zhèr, bùyòng zhǎo le./
Điện thoại của bạn ở đây, không cần tìm nữa.
用 /yòng/ dùng
Ví dụ:
- 先用我的钱买吧。
/Xiān yòng wǒ de qián mǎi ba./
Dùng tiền của tớ mua trước đi.
10. 旅行 /lǚxíng/ du lịch
Ví dụ:
- 你去上海旅行吗?
/Nǐ qù shànghǎi lǚxíng ma?/
Bạn đi du lịch đến Thượng Hải à? - 这个暑假,我和妈妈一起去旅行。
/Zhège shǔjià, wǒ hé māma yīqǐ qù lǚxíng./
Kỳ nghỉ hè này, tôi cùng mẹ đi du lịch.
11. 代表 /dàibiǎo/ đại biểu, đại diện
Ví dụ:
- 高级代表
/Gāojí dàibiǎo/
Đại biểu cấp cao - 代表作
/Dàibiǎozuò/
Tác phẩm tiêu biểu - 这三个人物代表三种不同的性格。
/Zhè sān gè rénwù dàibiǎo sān zhǒng bùtóng dì xìnggé./
Ba nhân vật này tiêu biểu cho ba tính cách khác nhau.
12. 团 /tuán/ Đoàn
Ví dụ:
- 代表团
/Dàibiǎo tuán/
Đoàn đại biểu - 参观团
/Cānguān tuán/
Đoàn tham quan
13. 参观 /cānguān/ tham quan
Ví dụ:
- 我们兴趣地参观了植物园。
/Wǒmen xìngqù de cānguānle zhíwùyuán./
Chúng tôi thích thú đến thăm Vườn Bách Thảo. - 暑假我去参观了很多名胜古迹。
/Shǔjià wǒ qù cānguān le hěnduō míngshèng gǔjī./
Trong kỳ nghỉ hè, tôi đã đi thăm thú nhiều danh lam thắng cảnh. - 爸爸同意星期天带我到自然博物馆参观。
/Bàba tóngyì xīngqītiān dài wǒ dào zìrán bówùguǎn cānguān./
Bố đồng ý Chủ Nhật đưa tôi đến Bảo tàng Tự nhiên.
14. 当 /dāng/ làm
Ví dụ:
- 选他当代表。
/Xuǎn tā dāng dàibiǎo./
Bầu anh ta làm đại biểu. - 他想当老师。
/Tā xiǎng dāng lǎoshī./
Anh ấy muốn trở thành một giáo viên.
15. 翻译 /fānyì/ phiên dịch
Ví dụ:
- 将来我想放翻译。
/Jiānglái wǒ xiǎng fàng fānyì./
Tương lai tôi muốn làm phiên dịch viên.
16. 飞机 /fēijī/ phi cơ, máy bay
Ví dụ:
- 你坐过飞机了吗?
/Nǐ zuòguò fēijī le ma?/
Bạn đã từng đi máy bay chưa? - 飞机票
/Fēijī piào/
Vé máy bay - 飞机模式
/Fēijī móshì/
Chế độ máy bay ở điện thoại
飞 /fēi/ bay
Ví dụ:
- 我们的飞机飞得很快。
/Wǒmen de fēijī fēi de hěn kuài./
Máy bay của chúng tôi bay rất nhanh.
17. 火车 /huǒchē/ xe lửa
Ví dụ:
- 坐飞机去还是坐火车去?
/Zuò fēijī qù háishì zuò huǒchē qù?/
Đi bằng máy bay hay tàu hỏa? - 我买火车票了。
/Wǒ mǎi huǒchē piào le./
Tôi đã mua vé tàu rồi.
18. 回来 /huílái/ về, trở về, quay lại
Ví dụ:
- 你什么时候回来?
/Nǐ shénme shíhòu huílái?/
Khi nào bạn quay về? - 他回来了吗?
/Tā huíláile ma?/
Anh ấy đã quay về chưa?
19. 办 /bàn/ làm
Ví dụ:
- 替我办一件事,行吗?
/Tì wǒ bàn yī jiàn shì, xíng ma?/
Bạn một việc thay tớ, được không?
20. 帮 /bāng/ giúp, giúp đỡ
Ví dụ:
- 谁能帮我?
/Shéi néng bāng wǒ?/
Ai có thể giúp tôi? - 老师说我们要帮助别人。
/Lǎoshī shuō wǒmen yào bāngzhù biérén./
Cô giáo nói chúng ta phải giúp đỡ người khác.
21. 浇 /jiāo/ tưới, dội, dổ (nước)
Ví dụ:
- 帮我浇一下儿花。
/Bāng wǒ jiāo yīxiàr huā./
Giúp tôi tưới hoa nhé. - 浇水
/Jiāo shuǐ/
Tưới nước
22. 花 /huā/ hoa
Ví dụ:
- 春天到了,花开得很多。
/Chūntiān dào le, huā kāi de hěnduō./
Mùa xuân đến rồi, hoa nở rất nhiều. - 我给妈妈买了一束玫瑰花。
/Wǒ gěi māma mǎi le yī shù méiguī huā./
Tôi đã mua cho mẹ một bó hồng.
23. 没问题 /méi wèntí/ không vấn đề, không có gì, không hề gì
Ví dụ:
- 我们没问题,时间还早呢。
/Wǒmen méi wèntí, shíjiān hái zǎo ne./
Chúng tớ không vấn đề gì, vẫn còn sớm. - 行,没问题。
/Xíng, méi wèntí./
Được, không vấn đề gì.
问题 /wèntí/ vấn đề, câu hỏi
Ví dụ:
- 你还有什么问题吗?
/Nǐ hái yǒu shén me wèntí ma?/
Bạn vẫn còn câu hỏi nào à?
专名 – Tên riêng:
1. 上海 /Shànghǎi/ – Thượng Hải
2. 珍妮 /Zhēnnī/ Janet (tên người)
Bài khoá Bài 18 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2
#1. 我去邮局寄包裹。/Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ./ Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm.
(田芳在楼门口遇见张东)
田芳:张东,你要去哪儿?
张东:我去邮局寄包裹,顺便去书店买一本书。 你去吗?
田芳:不去,一会儿玛丽来找我。你顺便替我买几张邮票和一份青年报吧。
张东:好的。
田芳:我给你拿钱。
张东:不用,先用我的钱买吧。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm | Dịch nghĩa |
(Tián fāng zài lóu ménkǒu yùjiàn zhāng dōng) Tián fāng: Zhāng dōng, nǐ yào qù nǎr? Zhāng dōng: Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ, shùnbiàn qù shūdiàn mǎi yī běn shū. Nǐ qù ma? Tián fāng: Bù qù, yīhuìr Mǎlì lái zhǎo wǒ. Nǐ shùnbiàn tì wǒ mǎi jǐ zhāng yóupiào hé yī fèn qīngnián bào ba. Zhāng dōng: Hǎo de. Tián fāng: Wǒ gěi nǐ ná qián. Zhāng dōng: Bùyòng, xiān yòng wǒ de qián mǎi ba. | (Điền Phương gặp Trương Đông ở lối vào của tòa nhà) Điền Phương: Trương Đông, cậu đi đâu vậy? Trương Đông: Tớ đến bưu điện để gửi một gói hàng, tớ ghé qua hiệu sách để mua một cuốn sách. Cậu có đi không? Điền Phương: Không, Mary sẽ đến gặp tớ sau. Nhân tiện mua cho tớ vài con tem và một tờ báo tuổi trẻ. Trương Đông: Được rồi. Điền Phương: Tớ sẽ đưa tiền cho cậu. Trương Đông: Không, mua bằng tiền của tớ trước đã. |
#2. 参观 /Cānguān/ Tham quan
(珍妮来宿舍找玛丽)
珍妮:玛丽,我明天去上海。
玛丽:你去上海旅行吗?
珍妮:不,明天一个外贸代表团去上海参观,我去给他们当翻译。
玛丽:坐飞机去还是坐火车去?
珍妮:坐飞机去。
玛丽:什么时候回来?
珍妮:八号回来。替我办一件事,行吗?
玛丽: 什么事?你说吧。
珍妮:帮我浇一下儿花。
玛丽:行,没问题。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm | Dịch nghĩa |
(Zhēnnī lái sùshè zhǎo Mǎlì) Zhēnnī: Mǎlì, wǒ míngtiān qù Shànghǎi. Mǎlì: Nǐ qù shànghǎi lǚxíng ma? Zhēnnī: Bù, míngtiān yīgè wàimào dàibiǎo tuán qù shànghǎi shēn guān, wǒ qù gěi tāmen dāng fānyì. Mǎlì: Zuò fēijī qù háishì zuò huǒchē qù? Zhēnnī: Zuò fēijī qù. Mǎlì: Shénme shíhòu huílái? Zhēnnī: Bā hào huílái. Tì wǒ bàn yī jiàn shì, xíng ma? Mǎlì: Shénme shì? Nǐ shuō ba. Zhēnnī: Bāng wǒ jiāo yīxiàr huā. Mǎlì: Xíng, méi wèntí. | (Jenny đến ký túc xá để tìm Mary) Jenny: Mary, tớ sẽ đi Thượng Hải vào ngày mai. Mary: Bạn đã đi du lịch đến Thượng Hải? Jenny: Không, một phái đoàn ngoại thương sẽ đến thăm Thượng Hải vào ngày mai, và tớ sẽ làm thông dịch viên cho họ. Mary: Bằng máy bay hay tàu hỏa? Jenny: Đi bằng máy bay. Mary: Khi nào bạn về? Jenny: Quay lại vào ngày 8. Làm một việc cho tớ, được không? Mary: Có chuyện gì vậy? Nói đi. Jenny: Giúp tớ tưới hoa. Mary: Được rồi, không vấn đề gì. |
Đột phá ngữ pháp Bài 18 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2
Ngữ pháp Bài 18 Giáo trình Hán ngữ quyển 2 có một số mục cần lưu ý dưới đây:
- 连动句 – Câu liên động
- Trọng âm logic trong câu
Phần ngữ pháp bài 18 này, tiếng Trung Chinese đã tổng hợp thành một bài về ngữ pháp tiếng Trung quyển 2. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của 15 bài học trong quyển 2.
→ Xem chi tiết Ngữ pháp tiếng Trung quyển 2 bài 18.
Thực hành qua sáu giác quan
Để nhớ được bài và sử dụng thành thạo các từ vựng, cấu trúc ngữ pháp trong Bài 18 Giáo trình Hán ngữ 2 thì chúng ta cần phải làm nhiều bài tập. Bạn hãy vào đường link dưới đây để làm các dạng bài tập giống đề thi HSK 2 nhé.
Luyện tập theo giáo trình
Vào link để làm bài ôn tập Bài 18 Giáo trình Hán ngữ 2
Luyện dịch câu sang tiếng Trung
- Kì nghỉ hè này, tớ cùng bố đi Hà Nội du lịch.
- Hôm nay tớ tới bưu điện gửi bưu phẩm, nhân tiện tới cửa hàng mua đồ.
- Bạn đi tàu hoả hay ngồi máy bay tới Bắc Kinh?
- Bạn nhân tiện làm giúp tớ một chuyện, được không?
- Bạn nhân tiện giúp tớ tưới nước cho hoa, được không?
Trên đây là toàn bộ kiến thức trong Bài 18 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2: “我去邮局寄包裹。” Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm. Đọc bài viết Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 để học tất cả các bài giảng có trong Hán Ngữ tập 1 Quyển Hạ. Chúc các bạn học tập tốt và đạt hiệu quả.
→ Đọc tiếp Bài 19 Giáo trình Hán ngữ quyển 2