Bài 2: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 (Phiên bản 3)

Bài 2: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 Phiên bản 3….

← Xem lại Bài 1: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 Phiên bản 3

1 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 拼音拼调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 个子 gèzi                     🔊 各自 gèzì
🔊 放心 fàng xīn               🔊 烦心 fánxīn
🔊 柔和 róuhé                   🔊 如何 rúhé
🔊 体质 tǐzhì                     🔊 抵制 dǐzhì
🔊 预防 yùfáng                 🔊 乙方 yǐfāng
🔊 竹子 zhúzi                   🔊 出自 chūzì

(2) 朗读 Read out the following phrases Đọc thành tiếng

🔊 诗中有画,画中有诗。
Shī zhōng yǒu huà, huà zhōng yǒu shī.

🔊 儿行千里母担忧。
Ér xíng qiān lǐ mǔ dānyōu.

2 词语 Read out the following phrases Từ ngữ

🔊 上星期          🔊 上月            🔊 上周              🔊 上学期
🔊 学习上          🔊 工作上         🔊 生活上          🔊 班上
🔊 发微信          🔊 发照片         🔊 发邮件          🔊 发短信
🔊 起床后          🔊 下课后         🔊 吃饭后          🔊 回学校后
🔊 来自美国      🔊 来自亚洲      🔊 来自各国    🔊   来自上海
🔊 动作柔和      🔊 动作缓慢      🔊 动作优美    🔊   动作舒展
🔊 预防疾病      🔊 预防感冒      🔊 有作用 没     🔊 有作用
🔊 表示感谢      🔊 表示满意     🔊 没有表示    🔊   爱的表示
🔊 很好玩儿      🔊 不好玩儿      🔊 不太适应      🔊 很难适应

3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

课外      发      优美      表示      柔和      放心      适应      首      作用      预防      分别      好玩儿

(1) 🔊 我在这里一切都很好,请爸爸妈妈 放心
Wǒ zài zhèlǐ yíqiè dōu hěn hǎo, qǐng bàba māma fàngxīn.
→ Ở đây mọi thứ của con đều tốt, xin bố mẹ yên tâm.

(2) 🔊 我给你们 过去了几张照片,是我在长城、颐和园照的。
Wǒ gěi nǐmen fā guòqù le jǐ zhāng zhàopiàn, shì wǒ zài Chángchéng, Yíhéyuán zhào de.
→ Con đã gửi mấy tấm ảnh cho mọi người, là ảnh con chụp ở Vạn Lý Trường Thành và Di Hòa Viên.

(3) 🔊 我们班的学生,分别 来自七个国家。
Wǒmen bān de xuéshēng, fēnbié láizì qī gè guójiā.
→ Học sinh lớp chúng tôi đến từ bảy quốc gia khác nhau.

(4) 🔊 她不太喜欢参加这些 课外 活动。
Tā bútài xǐhuān cānjiā zhèxiē kèwài huódòng.
→ Cô ấy không thích tham gia những hoạt động ngoại khóa này cho lắm.

(5)🔊 她说话的声音很 柔和 ,很好听。
Tā shuōhuà de shēngyīn hěn róuhé, hěn hǎotīng.
→ Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng, dễ nghe.

(6) 🔊 我们学校就在风景 优美 的西山下。
Wǒmen xuéxiào jiù zài fēngjǐng yōuměi de Xīshān xià.
→ Trường chúng tôi nằm ngay dưới ngọn Tây Sơn có phong cảnh tuyệt đẹp.

(7) 🔊 打太极拳可以锻炼身体,增强体质, 预防 疾病。
Dǎ tàijíquán kěyǐ duànliàn shēntǐ, zēngqiáng tǐzhì, yùfáng jíbìng.
→ Tập Thái Cực quyền có thể rèn luyện sức khỏe, tăng cường thể chất và phòng bệnh.

(8)🔊 针灸和按摩对于这些慢性病有很好的治疗 作用
Zhēnjiǔ hé ànmó duìyú zhèxiē mànxìngbìng yǒu hěn hǎo de zhìliáo zuòyòng.
→ Châm cứu và xoa bóp có tác dụng rất tốt trong việc điều trị các bệnh mãn tính này.

(9) 🔊 这是一 非常有名的唐诗。
Zhè shì yì shǒu fēicháng yǒumíng de Tángshī.
→ Đây là một bài thơ Đường rất nổi tiếng.

(10)🔊 他一次又一次向我 表示 他喜欢我,可是我已经有男朋友了。
Tā yí cì yòu yí cì xiàng wǒ biǎoshì tā xǐhuān wǒ, kěshì wǒ yǐjīng yǒu nánpéngyǒu le.
→ Anh ấy hết lần này đến lần khác bày tỏ rằng anh ấy thích tôi, nhưng tôi đã có bạn trai rồi.

(11)🔊 那是一个非常 好玩儿 的地方,这个星期我们去那儿玩儿玩儿吧。
Nà shì yí gè fēicháng hǎowánr de dìfang, zhège xīngqī wǒmen qù nàr wánr wánr ba.
→ Đó là một nơi rất thú vị, tuần này chúng ta đến đó chơi đi.

(12) 🔊 我还不 适应 这里的气候,冬天太冷,夏天太热。
Wǒ hái bù shìyìng zhèlǐ de qìhòu, dōngtiān tài lěng, xiàtiān tài rè.
→ Tôi vẫn chưa quen với khí hậu ở đây, mùa đông thì quá lạnh, mùa hè lại quá nóng.

4 用括号里的词语完成句子 Complete the sentences with the words in the brackets Ding tù trong ngoặc hoàn thành câu

(1) 🔊 我刚来中国时,觉得 一切 都很新鲜
Wǒ gāng lái Zhōngguó shí, juéde yíqiè dōu hěn xīnxiān.
→ Khi tôi mới đến Trung Quốc, tôi cảm thấy mọi thứ đều rất mới lạ.

(2) 🔊 我们 分别 找找,也许能找到。
Wǒmen fēnbié zhǎozhao, yěxǔ néng zhǎodào.
→ Chúng ta tìm riêng ra đi, có lẽ sẽ tìm thấy.

(3) 🔊 靠 朋友的帮助,我才找到这个地方。
Kào péngyǒu de bāngzhù, wǒ cái zhǎodào zhège dìfang.
→ Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi mới tìm được chỗ này.

(4) 🔊 这个暑假我一定 各 地去旅行。
Zhège shǔjià wǒ yídìng gè dì qù lǚxíng.
→ Kỳ nghỉ hè này tôi nhất định sẽ đi du lịch khắp nơi.

(5)🔊 每 天早上我都去 打太极拳。
Měi tiān zǎoshang wǒ dōu qù dǎ tàijíquán.
→ Mỗi sáng tôi đều đi tập Thái Cực quyền.

(6) 🔊 他对我的帮助很大,我真应该 表示 感谢
Tā duì wǒ de bāngzhù hěn dà, wǒ zhēn yīnggāi biǎoshì gǎnxiè.
→ Anh ấy đã giúp tôi rất nhiều, tôi thật sự nên bày tỏ lòng biết ơn.

5 用括号里的词语完成会话 Complete the dialogues with the words in the brackets Dùng tù trong ngoặc hoàn thành hội thoại

(1)
A: 🔊 我只对新的东西感兴趣。你呢?
Wǒ zhǐ duì xīn de dōngxi gǎn xìngqù. Nǐ ne?
→ Tôi chỉ hứng thú với những thứ mới. Còn bạn?

🅱️ 🔊 我对这里的 一切
Wǒ duì zhèlǐ de yíqiè.
→ Tôi thì quan tâm đến mọi thứ ở đây.

(2)
A: 🔊 你们班的学生来自多少个国家?
Nǐmen bān de xuéshēng láizì duōshǎo gè guójiā?
→ Học sinh lớp bạn đến từ bao nhiêu quốc gia?

🅱️ 🔊 我们班的同学 分别 来自七个国家。
Wǒmen bān de tóngxué fēnbié láizì qī gè guójiā.
→ Học sinh lớp tôi đến từ bảy quốc gia khác nhau.

(3)
A:🔊 你觉得 讲课 怎么样?
Nǐ juéde jiǎngkè zěnmeyàng?
→ Bạn thấy việc giảng bài thế nào?

🅱️ 🔊 很好。他讲得又清楚又有意思。
Hěn hǎo. Tā jiǎng de yòu qīngchǔ yòu yǒuyìsi.
→ Rất tốt. Thầy giảng vừa rõ ràng lại vừa thú vị.

(4)
A: 🔊 中药 有作用 吗?
Zhōngyào yǒu zuòyòng ma?
→ Thuốc Đông y có tác dụng không?

🅱️ 🔊 当然有作用。我的病就是喝中药以后才好的。
Dāngrán yǒu zuòyòng. Wǒ de bìng jiùshì hē zhōngyào yǐhòu cái hǎo de.
→ Tất nhiên là có tác dụng. Bệnh của tôi là nhờ uống thuốc Đông y mới khỏi.

(5)
A: 🔊 出国以后才知道,还是在家好。
Chūguó yǐhòu cái zhīdào, háishì zài jiā hǎo.
→ Sau khi ra nước ngoài mới biết, ở nhà vẫn là tốt nhất.

🅱️ 🔊 可是,一个人不 靠 家人一辈子。
Kěshì, yí gè rén bù néng kào jiārén yíbèizi.
→ Nhưng một người không thể dựa vào gia đình cả đời được.

(6)
A: 🔊 你把礼物送给她以后,她怎么表示
Nǐ bǎ lǐwù sòng gěi tā yǐhòu, tā zěnme biǎoshì?
→ Sau khi bạn tặng quà cho cô ấy, cô ấy phản ứng thế nào?

🅱️ 🔊 她很高兴,向我 表示 了感谢。
Tā hěn gāoxìng, xiàng wǒ biǎoshì le gǎnxiè.
→ Cô ấy rất vui, và đã bày tỏ lòng cảm ơn với tôi.

6 连句成段 Rearrange the following sentences into paragraphs
Liên kết câu thành đoạn văn

(1)

A. 🔊 我们每个人的照片都记录了自己人生历程的一段时光,留下了生活的欢乐
B🔊 . 一边看,一边回想照片上的那些人和事,回忆那过去的美好时光
C. 🔊 因此,翻相册、看照片成了我生活中的一大乐趣
D.🔊 一拿起相册就要翻来翻去看半天

排列顺序:A → D → B → C

完整段落:

A. 🔊 我们每个人的照片都记录了自己人生历程的一段时光,留下了生活的欢乐。
Wǒmen měi gèrén de zhàopiàn dōu jìlù le zìjǐ rénshēng lìchéng de yí duàn shíguāng, liúxià le shēnghuó de huānlè.
→ Mỗi bức ảnh của chúng ta đều ghi lại một quãng thời gian trong cuộc đời, lưu giữ niềm vui của cuộc sống.

D. 🔊 一拿起相册就要翻来翻去看半天。
Yì ná qǐ xiàngcè jiù yào fān lái fān qù kàn bàntiān.
→ Hễ cầm album lên là lại lật qua lật lại xem một lúc lâu.

B. 🔊 一边看,一边回想照片上的那些人和事,回忆那过去的美好时光。
Yìbiān kàn, yìbiān huíxiǎng zhàopiàn shàng de nàxiē rén hé shì, huíyì nà guòqù de měihǎo shíguāng.
→ Vừa xem, vừa hồi tưởng lại những người và sự việc trong ảnh, nhớ lại thời gian tươi đẹp đã qua.

C. 🔊 因此,翻相册、看照片成了我生活中的一大乐趣。
Yīncǐ, fān xiàngcè, kàn zhàopiàn chéngle wǒ shēnghuó zhōng de yídà lèqù.
→ Vì thế, lật album xem ảnh đã trở thành một niềm vui lớn trong cuộc sống của tôi.

(2)

A. 🔊 所以说语言是社会交际的工具
B. 🔊 没有社会生活就不会有语言
C. 🔊 语言是在社会生活中产生的
D. 🔊 人在社会生活中跟别人交往需要语言
E. 🔊 你要想把一种语言学好,就要勇敢地去用语言跟别人交际

排列顺序:C → B → D → A → E

完整段落:

C. 🔊 语言是在社会生活中产生的。
Yǔyán shì zài shèhuì shēnghuó zhōng chǎnshēng de.
→ Ngôn ngữ được sinh ra trong đời sống xã hội.

B. 🔊 没有社会生活就不会有语言。
Méiyǒu shèhuì shēnghuó jiù bú huì yǒu yǔyán.
→ Nếu không có đời sống xã hội thì cũng sẽ không có ngôn ngữ.

D. 🔊 人在社会生活中跟别人交往需要语言。
Rén zài shèhuì shēnghuó zhōng gēn biérén jiāowǎng xūyào yǔyán.
→ Con người trong cuộc sống xã hội cần đến ngôn ngữ để giao tiếp với người khác.

A. 🔊 所以说语言是社会交际的工具。
Suǒyǐ shuō yǔyán shì shèhuì jiāojì de gōngjù.
→ Vì thế, ngôn ngữ là công cụ để giao tiếp xã hội.

E. 🔊 你要想把一种语言学好,就要勇敢地去用语言跟别人交际。
Nǐ yào xiǎng bǎ yì zhǒng yǔyán xuéhǎo, jiù yào yǒnggǎn de qù yòng yǔyán gēn biérén jiāojì.
→ Nếu bạn muốn học tốt một ngôn ngữ, thì phải dũng cảm dùng nó để giao tiếp với người khác.

7 改错句 Correct the sentences Sửa câu sai

(1) 🔊 一切的困难我都不怕。
✅ Corrected: 🔊 一切困难我都不怕。
📌 Giải thích: “一切” là định ngữ, đã bao hàm ý toàn bộ nên không cần thêm “的”.

(2) 🔊 我昨天表示她别去,可是今天她还是去了。
✅ Corrected: 🔊 我昨天劝她别去,可是今天她还是去了。
📌 Giải thích: “表示” (biểu thị) dùng để diễn đạt ý nghĩ, thái độ. Ở đây ý định là khuyên can, nên dùng “劝”.

(3) 🔊 他每天早上在公园里打太极拳和气功。
✅ Corrected: 🔊 他每天早上在公园里打太极拳,练气功。
📌 Giải thích: “打” dùng cho “太极拳”, còn “气功” thì phải dùng “练” (luyện công).

(4) 🔊 各个国都有不同的习惯和想法。
✅ Corrected: 🔊 各个国家都有不同的习惯和想法。
📌 Giải thích: “国” là danh từ đơn, cần nói đầy đủ là “国家” (quốc gia).

(5) 🔊 我躺在床上翻来倒去不睡着。
✅ Corrected: 🔊 我躺在床上翻来覆去睡不着。
📌 Giải thích: Thành ngữ đúng là “翻来覆去” (trằn trọc), và “睡不着” mới đúng cấu trúc phủ định.

(6) 🔊 我把这里的美景拍照了下来。
✅ Corrected: 🔊 我把这里的美景拍了下来。
📌 Giải thích: “拍照” là động từ li hợp (separable verb), không dùng với “了” giữa cụm. Nên dùng “拍 + 了 + 下来”.

8 情景表达 Language and context Diễn đạt theo tình huống

下列句子什么情景下说? In which situations do we use the following sentences? Các câu dưới đây thường nói trong các tình huống nào?
(1) 🔊 这就是我要告诉你的一切。
Phiên âm: Zhè jiù shì wǒ yào gàosu nǐ de yíqiè.
Dịch: Đây chính là tất cả những gì tôi muốn nói với bạn.
Tình huống sử dụng:
➡ Khi bạn vừa chia sẻ xong toàn bộ câu chuyện, sự thật, hay thông tin nào đó với người khác và muốn kết thúc phần trình bày.
📝 Ví dụ: Sau khi kể hết một sự việc rắc rối với giáo viên/ bạn bè.

(2) 🔊 我还不太适应。
Phiên âm: Wǒ hái bú tài shìyìng.
Dịch: Tôi vẫn chưa thích nghi lắm.
Tình huống sử dụng:
➡ Dùng khi bạn vừa chuyển đến một môi trường mới (như thành phố, trường học, đất nước…) và chưa quen với khí hậu, cách sống, văn hóa…
📝 Ví dụ: Khi mới đến Trung Quốc du học, bạn có thể nói câu này khi người khác hỏi: “你觉得这里怎么样?”
下列情景怎么说? How do we describe or what do we say in the following situations? Bạn nói như thế nào trong các tình huống dưới đây?
(1) 🔊 说一下儿太极拳的动作。
Cách nói:
🔊 太极拳的动作很慢,很柔和,像在画圆圈一样。手和脚的动作配合得很自然。
Phiên âm:
Tàijíquán de dòngzuò hěn màn, hěn róuhé, xiàng zài huà yuánquān yíyàng. Shǒu hé jiǎo de dòngzuò pèihé de hěn zìrán.
Dịch:
Động tác của Thái Cực Quyền rất chậm rãi và nhẹ nhàng, giống như đang vẽ vòng tròn. Động tác tay và chân phối hợp một cách tự nhiên.

(2) 🔊 说明打太极拳的作用。
Cách nói:
🔊 打太极拳可以锻炼身体,增强体质,预防很多疾病。对老年人特别有好处。
Phiên âm:
Dǎ tàijíquán kěyǐ duànliàn shēntǐ, zēngqiáng tǐzhì, yùfáng hěn duō jíbìng. Duì lǎonián rén tèbié yǒu hǎochù.
Dịch:
Tập Thái Cực Quyền giúp rèn luyện cơ thể, tăng cường thể chất, phòng ngừa nhiều loại bệnh. Đặc biệt có lợi cho người lớn tuổi.

9 综合填空 Fill in the blanks Tim từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống

补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung

🔊 突然  – turán – suddenly; unexpectedly – đột nhiên, bỗng nhiên

🔊 不到长城非好汉 – bú dào Chángchéng fēi hǎohàn – If you fail to reach the Great Wall, you are not a hero –  “Chưa tới Trường Thành chưa được coi là bậc anh hùng”. Câu thành ngữ này có ý nói nếu không thể khắc phục được khó khăn, sẽ không thể coi là bậc anh hùng hào kiệt trong thiên hạ.

🔊 奇怪 – qíguài – strange; weird – kỳ lạ, lạ

🔊 滑 – huá – to slip; to slide – trượt, trơn, trơn trượt

🔊 堆 – dúi – to pile up – đắp, chất, chất đống, đống

🔊 扶 – fú – to support with the hand – bám, dắt, dìu, đỡ, hỗ trợ

🔊 雪后爬长城

🔊 星期六夜里,下了一场大雪。第二天早上起床一看,外边的雪景很美。这时我突然想带女朋友去长城看雪景。我给她打了个电话,问 她愿意不愿意去长城。她说她也正要给我打电话,问我想不想去呢。

🔊 太阳 (1) ___出来___了,是个好天气。吃了早饭我们就坐车出发了。

🔊 只用了两个多小时,我们 (2) __很快___到了长城。女朋友说:““不到长城非好汉”,今天我们到了长城,也算是好汉了。”长城上没有人, 很静。几个工作人员看见我们都笑 (3)_____ 我不知道他们为什么笑。大概他们觉得下这么大的雪还来爬长城很奇怪 (4)_____ 。买了 票我们就往上爬,因为有雪,爬不上 (5) _____。我们刚爬上去几步 又滑下来,滑下来再爬上去,很有意思。长城上只有我和女朋友。爬 了快一个小时了,我女朋友累 (6)_____ 有点儿爬不动了。我要拉她, 她不让,一定要自己爬上去。我们爬了差不多两个小时,终于爬到了长城最 (7) _____的地方。站在上边往下看,眼前是一片白色的世界, 真美啊!我们在长城上照了很多相, (8)_____ 在长城上边堆了一个大雪人。

🔊 下来的时候,我们一会儿扶着墙走,一会儿坐在地上往下滑,很好玩儿。

🔊 今天,虽然很累,但是我们玩儿得非常高兴。

🔊 你要是去长城,最好也在下雪以后去。

Phiên âm:
Xuě hòu pá Chángchéng

Xīngqīliù yèlǐ, xiàle yī chǎng dàxuě. Dì èr tiān zǎoshang qǐchuáng yī kàn, wàibian de xuějǐng hěn měi. Zhè shí wǒ tūrán xiǎng dài nǚ péngyǒu qù Chángchéng kàn xuějǐng. Wǒ gěi tā dǎle ge diànhuà, wèn tā yuànyì bù yuànyì qù Chángchéng. Tā shuō tā yě zhèng yào gěi wǒ dǎ diànhuà, wèn wǒ xiǎng bù xiǎng qù ne.

Tàiyáng chūláile, shì ge hǎo tiānqì. Chīle zǎofàn wǒmen jiù zuò chē chūfā le.

Zhǐ yòngle liǎng gè duō xiǎoshí, wǒmen jiù dàole Chángchéng. Nǚ péngyǒu shuō: “Bù dào Chángchéng fēi hǎohàn”, jīntiān wǒmen dàole Chángchéng, yě suàn shì hǎohàn le. Chángchéng shàng méiyǒu rén, hěn jìng. Jǐ ge gōngzuò rényuán kànjiàn wǒmen dōu xiàole, wǒ bù zhīdào tāmen wèishénme xiào. Dàgài tāmen juéde xià zhème dà de xuě hái lái pá Chángchéng hěn qíguài. Mǎile piào wǒmen jiù wǎng shàng pá, yīnwèi yǒu xuě, pá bù shàngqù. Wǒmen gāng pá shàngqù jǐ bù, yòu huá xiàlái, huá xiàlái zài pá shàngqù, hěn yǒuyìsi. Chángchéng shàng zhǐyǒu wǒ hé nǚ péngyǒu. Pá le kuài yí gè xiǎoshí le, wǒ nǚ péngyǒu lèi de yǒudiǎn pá bù dòng le. Wǒ yào lā tā, tā bù ràng, yīdìng yào zìjǐ pá shàngqù. Wǒmen pále chàbuduō liǎng gè xiǎoshí, zhōngyú pá dàole Chángchéng zuì gāo de dìfāng. Zhàn zài shàngbian wǎng xià kàn, yǎnqián shì yí piàn báisè de shìjiè, zhēn měi a! Wǒmen zài Chángchéng shàng zhào le hěn duō xiàng, hái zài Chángchéng shàngbian duī le yī gè dà xuěrén.

Xiàlái de shíhòu, wǒmen yīhuǐr fúzhe qiáng zǒu, yīhuǐr zuò zài dìshang wǎng xià huá, hěn hǎowánr.

Jīntiān, suīrán hěn lèi, dànshì wǒmen wánr de fēicháng gāoxìng.

Nǐ yàoshi qù Chángchéng, zuì hǎo yě zài xià xuě yǐhòu qù.

Dịch nghĩa:
Sau khi tuyết rơi, leo Trường Thành

Tối thứ Bảy, tuyết rơi một trận lớn. Sáng hôm sau ngủ dậy nhìn ra ngoài, cảnh tuyết rất đẹp. Lúc đó tôi bỗng muốn đưa bạn gái đi Trường Thành ngắm tuyết. Tôi gọi điện cho cô ấy, hỏi cô ấy có muốn đi Trường Thành không. Cô ấy nói rằng cô cũng đang định gọi cho tôi, hỏi tôi có muốn đi không.

Mặt trời đã lên, thời tiết rất đẹp. Ăn sáng xong chúng tôi liền lên xe xuất phát.

Chỉ mất hơn hai tiếng đồng hồ, chúng tôi đã đến Trường Thành. Bạn gái tôi nói: “Chưa đến Trường Thành chưa phải là hảo hán”, hôm nay chúng tôi đến Trường Thành, cũng coi như là hảo hán rồi. Trên Trường Thành không có người, rất yên tĩnh. Vài nhân viên thấy chúng tôi đều cười, tôi không hiểu sao họ lại cười. Có lẽ họ thấy tuyết rơi to như vậy mà vẫn đi leo Trường Thành thì thật là kỳ lạ. Mua vé xong chúng tôi bắt đầu leo lên, vì có tuyết nên không leo lên được. Chúng tôi vừa leo được vài bước lại trượt xuống, trượt xuống rồi lại leo lên, rất thú vị. Trên Trường Thành chỉ có tôi và bạn gái. Leo gần một tiếng, bạn gái tôi mệt đến mức không đi nổi. Tôi muốn kéo cô ấy, nhưng cô ấy không cho, nhất định tự mình leo lên. Chúng tôi leo gần hai tiếng, cuối cùng cũng đến được chỗ cao nhất của Trường Thành. Đứng trên cao nhìn xuống, trước mắt là một thế giới trắng xóa, thật đẹp! Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh trên Trường Thành, còn đắp một người tuyết lớn.

Lúc xuống, lúc thì chúng tôi bám vào tường đi, lúc thì ngồi xuống đất trượt xuống, rất vui.

Hôm nay, tuy mệt nhưng chúng tôi đã chơi rất vui vẻ.

Nếu bạn định đi Trường Thành, tốt nhất hãy đi sau khi tuyết rơi.

10 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp

商量 Discussing sth. with sb. Trao đổi, bàn bạc, thương lượng
A:🔊 妈妈,我跟你商量一件事儿。
Māma, wǒ gēn nǐ shāngliang yí jiàn shìr.
Mẹ ơi, con muốn bàn với mẹ một việc.

🅱️ 🔊 什么事儿?
Shénme shìr?
Việc gì vậy?

🅰️ 🔊 我想去中国留学。
Wǒ xiǎng qù Zhōngguó liúxué.
Con muốn đi Trung Quốc du học.

🅱️ 🔊 你怎么有这样的想法?你不打算结婚了?
Nǐ zěnme yǒu zhèyàng de xiǎngfǎ? Nǐ bù dǎsuàn jiéhūn le?
Sao con lại có ý nghĩ như vậy? Con không định kết hôn nữa à?

🅰️ 🔊 我就去一年,结婚的事儿回来以后再说。
Wǒ jiù qù yì nián, jiéhūn de shìr huílái yǐhòu zài shuō.
Con chỉ đi một năm thôi, chuyện kết hôn để sau khi về rồi tính.

🅱️ 🔊 你现在的工作不是挺好吗?回来以后找不到工作怎么办?
Nǐ xiànzài de gōngzuò bú shì tǐng hǎo ma? Huílái yǐhòu zhǎo bú dào gōngzuò zěnme bàn?
Công việc hiện tại của con không tốt sao? Về rồi mà không tìm được việc thì làm sao?

🅰️ 🔊 不会的。我已经学了一年汉语了,可是,说得还不太好,我想去中国学一年,回来后能找到更好的工作。
Bú huì de. Wǒ yǐjīng xué le yì nián Hànyǔ le, kěshì, shuō de hái bú tài hǎo, wǒ xiǎng qù Zhōngguó xué yì nián, huílái hòu néng zhǎo dào gèng hǎo de gōngzuò.
Không đâu ạ. Con đã học tiếng Trung được một năm rồi, nhưng nói vẫn chưa tốt, con muốn sang Trung Quốc học một năm, về sẽ tìm được việc tốt hơn.

🅱️ 🔊 你跟你爸爸说了吗?
Nǐ gēn nǐ bàba shuō le ma?
Con đã nói với bố chưa?

🅰️ 🔊 爸爸没问题,主要是你。
Bàba méi wèntí, zhǔyào shì nǐ.
Bố không có vấn đề gì, chủ yếu là mẹ thôi.

🅱️ 🔊 我不同意你就不去了吗?我还不知道你的性格,决定了的事情,谁说也不行。
Wǒ bù tóngyì nǐ jiù bú qù le ma? Wǒ hái bù zhīdào nǐ de xìnggé, juédìng le de shìqing, shuí shuō yě bù xíng.
Mẹ không đồng ý thì con sẽ không đi sao? Mẹ chẳng lạ gì tính con, chuyện đã quyết rồi thì ai nói cũng vô ích.

🅰️ 🔊 妈妈,一年时间很快就会过去的。
Māma, yì nián shíjiān hěn kuài jiù huì guòqù de.
Mẹ à, một năm trôi qua rất nhanh mà.

🅱️ 🔊 小鸟长大了,翅膀硬了,该飞了。
Xiǎo niǎo zhǎng dà le, chìbǎng yìng le, gāi fēi le.
Chim non đã lớn, cánh đã cứng, đến lúc phải bay rồi.

→ Xem tiếp Bài 3: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 Phiên bản 3

→Trọn bộ Giải Bài tập giáo trình Hán ngữ file PDF

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button