Trong bài 19 của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 chủ đề “Máy tính đã sửa xong rồi”, bạn sẽ học cách hỏi và diễn đạt hành động đã hoàn thành, diễn đạt yêu cầu giúp đỡ, và xử lý các tình huống hàng ngày liên quan đến thiết bị điện tử như máy tính, nguồn điện, dịch vụ giao hàng.
← Xem lại Bài 18 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây
Dưới đây là phân tích nội dung bài học:
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ mới 1
1. 完 / wán / (động từ) (hoàn): xong, hoàn thành
我已经做完作业了。
Wǒ yǐjīng zuò wán zuòyè le.
Tôi đã làm xong bài tập rồi.
电影看完了,我们回家吧。
Diànyǐng kàn wán le, wǒmen huí jiā ba.
Xem xong phim rồi, chúng ta về nhà thôi.
2. 帮(忙)/ bāng (máng) / (động từ) (bang mang): giúp đỡ
你能帮我一个忙吗?
Nǐ néng bāng wǒ yí gè máng ma?
Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
谢谢你帮了我很大的忙。
Xièxie nǐ bāng le wǒ hěn dà de máng.
Cảm ơn bạn đã giúp tôi rất nhiều.
3. 老 / lǎo / (phó từ) (lão): thường, luôn
他老迟到。
Tā lǎo chídào.
Anh ấy thường đến muộn.
你怎么老说这些话?
Nǐ zěnme lǎo shuō zhèxiē huà?
Sao bạn cứ hay nói mấy câu đó vậy?
4. 死机 / sǐjī / (động từ) (tử cơ): treo máy, hỏng máy tính
我的电脑死机了。
Wǒ de diànnǎo sǐjī le.
Máy tính của tôi bị treo rồi.
他气得电脑都死机了。
Tā qì de diànnǎo dōu sǐjī le.
Anh ấy tức đến mức máy tính cũng treo luôn.
5. 修 / xiū / (động từ) (tu): sửa chữa
电脑坏了,我要去修。
Diànnǎo huài le, wǒ yào qù xiū.
Máy tính hỏng rồi, tôi phải đi sửa.
这个表要修一下。
Zhège biǎo yào xiū yíxià.
Chiếc đồng hồ này cần sửa một chút.
6. 已经 / yǐjīng / (phó từ) (dĩ kinh): đã, rồi
我已经吃饭了。
Wǒ yǐjīng chīfàn le.
Tôi đã ăn cơm rồi.
他们已经到了。
Tāmen yǐjīng dào le.
Họ đã đến rồi.
7. 刚才 / gāngcái / (danh từ) (cương tài): vừa rồi, mới nãy
我刚才在看电视。
Wǒ gāngcái zài kàn diànshì.
Lúc nãy tôi đang xem tivi.
刚才谁来找我?
Gāngcái shéi lái zhǎo wǒ?
Vừa rồi ai đến tìm tôi vậy?
8. 开机 / kāijī / (động từ) (khai cơ): khởi động, bật máy
请你开机试一下。
Qǐng nǐ kāijī shì yíxià.
Bạn hãy bật máy lên thử xem.
电脑开机需要密码。
Diànnǎo kāijī xūyào mìmǎ.
Khởi động máy tính cần mật khẩu.
9. 行 / xíng / (động từ) (hành): được
这个方法行不行?
Zhège fāngfǎ xíng bù xíng?
Cách này được không?
你说的行,我同意。
Nǐ shuō de xíng, wǒ tóngyì.
Bạn nói được, tôi đồng ý.
10. 打开 / dǎkāi / (động từ) (đả khai): mở, bật
请把窗户打开。
Qǐng bǎ chuānghù dǎkāi.
Hãy mở cửa sổ ra.
我打开了电脑。
Wǒ dǎkāi le diànnǎo.
Tôi đã mở máy tính lên rồi.
11. 电源 / diànyuán / (danh từ) (điện nguyên): nguồn điện
电脑的电源在哪里?
Diànnǎo de diànyuán zài nǎlǐ?
Nguồn điện của máy tính ở đâu?
你先插上电源。
Nǐ xiān chā shàng diànyuán.
Bạn cắm nguồn điện trước đã.
12. 忘 / wàng / (động từ) (vong): quên
我忘带手机了。
Wǒ wàng dài shǒujī le.
Tôi quên mang điện thoại rồi.
别忘了明天的考试!
Bié wàng le míngtiān de kǎoshì!
Đừng quên kỳ thi ngày mai nhé!
Bài đọc 1
(Hannah gọi điện cho Martin để nhờ giúp đỡ.)
汉娜:你写完作业了吗?
Hànnà: Nǐ xiěwán zuòyè le ma?
Hannah: Bạn làm xong bài tập chưa?
马丁:写完了,今天作业不多。
Mǎdīng: Xiěwán le, jīntiān zuòyè bù duō.
Martin: Làm xong rồi, hôm nay không nhiều bài tập.
汉娜:你能帮帮忙吗?
Hànnà: Nǐ néng bāngbangmáng ma?
Hannah: Bạn có thể giúp mình một chút được không?
马丁:当然可以。怎么了,你说吧。
Mǎdīng: Dāngrán kěyǐ. Zěnme le, nǐ shuō ba.
Martin: Tất nhiên là được. Có chuyện gì vậy, bạn nói đi.
汉娜:我们房间的电脑坏了,老死机。你能帮我们修修吗?
Hànnà: Wǒmen fángjiān de diànnǎo huài le, lǎo sǐjī. Nǐ néng bāng wǒmen xiūxiu ma?
Hannah: Máy tính trong phòng chúng mình bị hỏng rồi, cứ bị đơ hoài. Bạn có thể giúp sửa không?
马丁:你的同屋中午给我打电话了,我修过了,已经修好了。
Mǎdīng: Nǐ de tóngwū zhōngwǔ gěi wǒ dǎ diànhuà le, wǒ xiūguò le, yǐjīng xiūhǎo le.
Martin: Bạn cùng phòng bạn gọi cho mình buổi trưa rồi, mình đã sửa rồi, sửa xong rồi.
汉娜:没修好,我刚才想开机,可是还不行。
Hànnà: Méi xiūhǎo, wǒ gāngcái xiǎng kāijī, kěshì hái bù xíng.
Hannah: Vẫn chưa sửa được, mình vừa thử bật máy, nhưng vẫn không lên.
马丁:你打开电源了吗?
Mǎdīng: Nǐ dǎkāi diànyuán le ma?
Martin: Bạn đã bật công tắc nguồn chưa?
汉娜:电源?哦,我忘了,没打开电源。现在好了,谢谢。
Hànnà: Diànyuán? Ó, wǒ wàng le, wǒ méi dǎkāi diànyuán. Xiànzài hǎo le, xièxie.
Hannah: Công tắc nguồn? Ồ, mình quên mất, chưa bật nguồn. Giờ được rồi, cảm ơn bạn nhé!
Từ mới 2
1. 这么 / zhème / (đại từ) (giá ma): như thế này
这么多人,我很紧张。
Zhème duō rén, wǒ hěn jǐnzhāng.
Nhiều người như vậy, tôi rất căng thẳng.
你为什么这么晚?
Nǐ wèishénme zhème wǎn?
Sao bạn đến muộn như vậy?
2. 拿 / ná / (động từ) (nã): lấy, cầm
请帮我拿一下这个包。
Qǐng bāng wǒ ná yíxià zhège bāo.
Làm ơn cầm giúp tôi cái túi này.
他拿了一本书走了。
Tā ná le yì běn shū zǒu le.
Anh ấy cầm một cuốn sách và đi.
3. 包 / bāo / (danh từ) (bao): túi, bao, gói
这个包很贵。
Zhège bāo hěn guì.
Cái túi này rất đắt.
妈妈给我买了一个新包。
Māma gěi wǒ mǎi le yí gè xīn bāo.
Mẹ mua cho tôi một cái túi mới.
4. 装 / zhuāng / (động từ) (trang): đóng, chứa, lắp
他在装电脑。
Tā zài zhuāng diànnǎo.
Anh ấy đang lắp máy tính.
请把水果装进袋子里。
Qǐng bǎ shuǐguǒ zhuāng jìn dàizi lǐ.
Hãy cho hoa quả vào túi.
5. 试 / shì / (động từ) (thí): thử
我想试一下这件衣服。
Wǒ xiǎng shì yíxià zhè jiàn yīfu.
Tôi muốn thử chiếc áo này.
你可以试试看。
Nǐ kěyǐ shì shì kàn.
Bạn có thể thử xem sao.
6. 满 / mǎn / (tính từ) (mãn): đầy, đủ
杯子已经满了。
Bēizi yǐjīng mǎn le.
Cái cốc đã đầy rồi.
房间里满是人。
Fángjiān lǐ mǎn shì rén.
Phòng đầy người.
7. 快递 / kuàidì / (danh từ) (khoái đệ): chuyển phát nhanh
我昨天收到了快递。
Wǒ zuótiān shōu dào le kuàidì.
Hôm qua tôi nhận được hàng chuyển phát nhanh.
快递到了,请查收。
Kuàidì dào le, qǐng cháshōu.
Chuyển phát nhanh đến rồi, vui lòng kiểm tra.
8. 书店 / shūdiàn / (danh từ) (thư điếm): hiệu sách
这家书店很大。
Zhè jiā shūdiàn hěn dà.
Hiệu sách này rất lớn.
我喜欢在书店看书。
Wǒ xǐhuān zài shūdiàn kàn shū.
Tôi thích đọc sách ở hiệu sách.
9. 服务 / fúwù / (động từ) (phục vụ): phục vụ, dịch vụ
这家店的服务很好。
Zhè jiā diàn de fúwù hěn hǎo.
Dịch vụ ở cửa hàng này rất tốt.
我们为顾客提供优质服务。
Wǒmen wèi gùkè tígōng yōuzhì fúwù.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ chất lượng cho khách hàng.
10. 问 / wèn / (động từ) (vấn): hỏi
我可以问你一个问题吗?
Wǒ kěyǐ wèn nǐ yí gè wèntí ma?
Tôi có thể hỏi bạn một câu được không?
老师,请允许我提问。
Lǎoshī, qǐng yǔnxǔ wǒ tíwèn.
Thưa thầy, xin cho phép em đặt câu hỏi.
11. 用 / yòng / (động từ) (dụng): cần, phải, dùng
你不用担心。
Nǐ bú yòng dānxīn.
Bạn không cần lo lắng.
这个手机很好用。
Zhège shǒujī hěn hǎoyòng.
Chiếc điện thoại này rất dễ dùng.
Bài đọc 2
(Tomomi và Lý Tuyết đang ở hiệu sách. Tomomi đã mua rất nhiều sách.)
李雪:友美,你买了这么多书,怎么拿呀?
Lǐ Xuě: Yǒuměi, nǐ mǎile zhème duō shū, zěnme ná ya?
Lý Tuyết: Tomomi, bạn mua nhiều sách vậy, cầm sao hết đây?
友美:我的包还有地方,再装三四本没问题。
Yǒuměi: Wǒ de bāo hái yǒu dìfang, zài zhuāng sān-sì běn méi wèntí.
Tomomi: Ba lô của mình còn chỗ, thêm ba bốn quyển nữa không vấn đề.
李雪:那试试吧。不行,包已经装满了。
Lǐ Xuě: Nà shìshi ba. Bù xíng, bāo yǐjīng zhuāngmǎn.
Lý Tuyết: Vậy thử đi. Không được, ba lô đã đầy rồi.
友美:可是还有七八本呢。
Yǒuměi: Kěshì hái yǒu qī-bā běn ne.
Tomomi: Nhưng mà còn bảy tám quyển nữa.
李雪:那怎么办呢?
Lǐ Xuě: Nà zěnme bàn ne?
Lý Tuyết: Vậy làm thế nào bây giờ?
友美:我们找快递吧。
Yǒuměi: Wǒmen zhǎo kuàidì ba.
Tomomi: Chúng mình tìm dịch vụ giao hàng đi.
李雪:这儿有快递公司吗?
Lǐ Xuě: Zhèr yǒu kuàidì gōngsī ma?
Lý Tuyết: Ở đây có công ty giao hàng không?
友美:很多书店都有快递服务。我们去问问。
Yǒuměi: Hěn duō shūdiàn dōu yǒu kuàidì fúwù. Wǒmen qù wènwen.
Tomomi: Nhiều hiệu sách đều có dịch vụ giao hàng. Chúng mình đi hỏi thử xem.
李雪:要是能快递就太好了,我们就不用自己拿了。
Lǐ Xuě: Yàoshi néng kuàidì jiù tài hǎo le, wǒmen jiù bùyòng zìjǐ ná le.
Lý Tuyết: Nếu gửi được thì tuyệt quá, chúng mình khỏi phải tự mang.
Ngữ pháp – Câu trọng điểm
1.【询问 】Hỏi thăm
- 你写完作业了吗?
Nǐ xiěwán zuòyè le ma?
Bạn làm xong bài tập chưa? - 你打开电源了吗?
Nǐ dǎkāi diànyuán le ma?
Bạn đã bật nguồn điện chưa? - 你买了这么多书,怎么拿呀?
Nǐ mǎile zhème duō shū, zěnme ná ya?
Bạn mua nhiều sách như vậy, cầm sao đây? - 这儿有快递吗?
Zhèr yǒu kuàidì ma?
Ở đây có dịch vụ chuyển phát nhanh không?
2.【请求帮助 】Yêu cầu giúp đỡ
- 你能帮帮忙吗?
Nǐ néng bāngbāngmáng ma?
Bạn có thể giúp một tay không? - 你能帮我们修修吗?
Nǐ néng bāng wǒmen xiūxiu ma?
Bạn có thể giúp chúng tôi sửa không?
Thông qua bài 19, bạn đã học được nhiều cách để diễn đạt hành động hoàn tất (như “写完了”, “修好了”), hỏi về nguyên nhân sự cố, và yêu cầu hoặc nhờ giúp đỡ một cách lịch sự. Đồng thời, bài cũng cung cấp các cách miêu tả tình huống như mang đồ nhiều, gửi chuyển phát nhanh, hay sử dụng dịch vụ cửa hàng.
→ Xem tiếp Bài 20 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1