Bài 20: Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 – Dán ảnh lên tường

Trong bài 20 của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 chủ đề “Dán ảnh lên tường”, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách nói về việc dọn dẹp phòng, thay đổi bố cục, và trang trí không gian sống, đặc biệt là cách sử dụng câu có chữ 把 (bǎ) – một cấu trúc phổ biến để miêu tả hành động cụ thể trong tiếng Trung.

← Xem lại Bài 19 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây

Dưới đây là phân tích nội dung bài học:

Từ mới 1

1. 舒服 / shūfu / (tính từ) (thư phục): thoải mái

舒 Stroke Order Animation服 Stroke Order Animation

这个沙发很舒服。
Zhège shāfā hěn shūfu.
Chiếc ghế sofa này rất thoải mái.

今天天气很舒服。
Jīntiān tiānqì hěn shūfu.
Thời tiết hôm nay rất dễ chịu.

2. 有点儿 / yǒudiǎnr / (phó từ) (hữu điểm nhi): hơi, một chút

有 Stroke Order Animation点 Stroke Order Animation儿 Stroke Order Animation

我有点儿累了。
Wǒ yǒudiǎnr lèi le.
Tôi hơi mệt rồi.

今天有点儿冷。
Jīntiān yǒudiǎnr lěng.
Hôm nay hơi lạnh.

3. / luàn / (tính từ) (loạn): lộn xộn

乱 Stroke Order Animation

房间太乱了。
Fángjiān tài luàn le.
Phòng bừa bộn quá.

不要把书弄乱了。
Bùyào bǎ shū nòng luàn le.
Đừng làm lộn xộn sách vở.

4. 收拾 / shōushi / (động từ) (thu thập): dọn dẹp

收 Stroke Order Animation拾 Stroke Order Animation

我正在收拾房间。
Wǒ zhèngzài shōushi fángjiān.
Tôi đang dọn dẹp phòng.

吃完饭后要收拾桌子。
Chī wán fàn hòu yào shōushi zhuōzi.
Ăn xong phải dọn bàn.

5. 一下 / yíxià / (trợ từ) (nhất hạ): một chút, một lát

一 Stroke Order Animation下 Stroke Order Animation

请等一下。
Qǐng děng yíxià.
Xin đợi một lát.

让我试一下。
Ràng wǒ shì yíxià.
Để tôi thử một chút.

6. / bǎ / (giới từ) (bả): (chỉ cách dùng câu chữ 把)

把 Stroke Order Animation

请把门关上。
Qǐng bǎ mén guānshàng.
Hãy đóng cửa lại.

把你的名字写在这里。
Bǎ nǐ de míngzì xiě zài zhèlǐ.
Viết tên của bạn ở đây.

7. 桌子 / zhuōzi / (danh từ) (trác tử): bàn

桌 Stroke Order Animation子 Stroke Order Animation

教室里有很多桌子。
Jiàoshì lǐ yǒu hěn duō zhuōzi.
Trong lớp học có rất nhiều bàn.

请把书放在桌子上。
Qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng.
Hãy đặt sách lên bàn.

8. / fàng / (động từ) (phóng): đặt, để

放 Stroke Order Animation

把杯子放在桌子上。
Bǎ bēizi fàng zài zhuōzi shàng.
Đặt cái cốc lên bàn.

我把钥匙放在包里了。
Wǒ bǎ yàoshi fàng zài bāo lǐ le.
Tôi để chìa khóa trong túi rồi.

9. 窗户 / chuānghu / (danh từ) (song hộ): cửa sổ

窗 Stroke Order Animation户 Stroke Order Animation

请打开窗户。
Qǐng dǎkāi chuānghu.
Hãy mở cửa sổ ra.

窗户外面是花园。
Chuānghu wàimiàn shì huāyuán.
Ngoài cửa sổ là vườn hoa.

10. / zhāng / (lượng từ) (trương): (lượng từ cho giấy, tranh, giường…)

张 Stroke Order Animation

给我一张纸。
Gěi wǒ yì zhāng zhǐ.
Đưa cho tôi một tờ giấy.

墙上挂着一张画。
Qiáng shàng guàzhe yì zhāng huà.
Trên tường treo một bức tranh.

11. / guà / (động từ) (quải): treo

挂 Stroke Order Animation

我把衣服挂起来了。
Wǒ bǎ yīfu guà qǐlái le.
Tôi đã treo quần áo lên rồi.

墙上挂着一幅画。
Qiáng shàng guàzhe yì fú huà.
Trên tường treo một bức tranh.

12. / qiáng / (danh từ) (tường): bức tường

墙 Stroke Order Animation

这面墙很高。
Zhè miàn qiáng hěn gāo.
Bức tường này rất cao.

请不要在墙上乱画。
Qǐng búyào zài qiáng shàng luànhuà.
Xin đừng vẽ bậy lên tường.

13. 照片 / zhàopiàn / (danh từ) (chiếu phiến): ảnh, bức ảnh

照 Stroke Order Animation片 Stroke Order Animation

这是我家人的照片。
Zhè shì wǒ jiārén de zhàopiàn.
Đây là ảnh gia đình tôi.

我喜欢拍照片。
Wǒ xǐhuān pāi zhàopiàn.
Tôi thích chụp ảnh.

14. / tiē / (động từ) (thiếp): dán

贴 Stroke Order Animation

我在墙上贴了一张海报。
Wǒ zài qiáng shàng tiē le yì zhāng hǎibào.
Tôi đã dán một áp phích lên tường.

别把东西乱贴。
Bié bǎ dōngxī luàn tiē.
Đừng dán bừa bãi đồ đạc.

15. 看见 / kànjiàn / (động từ) (khán kiến): nhìn thấy

看 Stroke Order Animation见 Stroke Order Animation

我在路上看见了他。
Wǒ zài lùshàng kànjiàn le tā.
Tôi nhìn thấy anh ấy trên đường.

你看见我的手机了吗?
Nǐ kànjiàn wǒ de shǒujī le ma?
Bạn có thấy điện thoại của tôi không?

Bài đọc 1

(Martin vừa từ phòng Tomomi trở về và đang trò chuyện với bạn cùng phòng.)

马丁:我刚才去了友美的房间,她的房间又干净又舒服。
Mǎdīng: Wǒ gāngcái qùle Yǒuměi de fángjiān, tā de fángjiān yòu gānjìng yòu shūfu.
Martin: Vừa rồi tôi đến phòng của Tomomi, phòng cô ấy vừa sạch sẽ lại vừa thoải mái.

同屋:我们的房间也很舒服啊。
Tóngwū: Wǒmen de fángjiān yě hěn shūfu a.
Bạn cùng phòng: Phòng chúng ta cũng rất thoải mái mà.

马丁:我们的房间有点儿乱。我们收拾一下,好吗?
Mǎdīng: Wǒmen de fángjiān yǒudiǎnr luàn. Wǒmen shōushi yīxià, hǎo ma?
Martin: Phòng mình hơi bừa bộn. Chúng ta dọn dẹp một chút nhé?

同屋:好,怎么收拾,你说吧。
Tóngwū: Hǎo, zěnme shōushi, nǐ shuō ba.
Bạn cùng phòng: Được, dọn thế nào, bạn nói đi.

马丁:咱们把桌子放在窗户前边吧。
Mǎdīng: Zánmen bǎ zhuōzi fàng zài chuānghu qiánbian ba.
Martin: Chúng ta để cái bàn ở trước cửa sổ đi.

同屋:好。衣柜放哪儿?
Tóngwū: Hǎo. Yīguì fàng nǎr?
Bạn cùng phòng: Được. Tủ quần áo để đâu?

马丁:我们把两个衣柜放在一起,怎么样?
Mǎdīng: Wǒmen bǎ liǎng ge yīguì fàng zài yìqǐ, zěnmeyàng?
Martin: Chúng ta đặt hai cái tủ quần áo cạnh nhau, thế nào?

同屋:行。我们可以买张画儿挂在墙上。
Tóngwū: Xíng. Wǒmen kěyǐ mǎi zhāng huàr guà zài qiáng shàng.
Bạn cùng phòng: Được. Mình có thể mua một bức tranh treo lên tường.

马丁:不用,把我们的照片儿贴在这儿吧。
Mǎdīng: Búyòng, bǎ wǒmen de zhàopiàn tiē zài zhèr ba.
Martin: Không cần đâu, dán ảnh của chúng ta lên đây đi.

同屋:对,把我们和朋友的照片儿都贴在这儿,他们一进来就能看见。
Tóngwū: Duì, bǎ wǒmen hé péngyǒu de zhàopiàn dōu tiē zài zhèr, tāmen yí jìnlái jiù néng kànjiàn.
Bạn cùng phòng: Đúng rồi, dán ảnh của chúng ta và bạn bè ở đây, họ vừa vào là có thể nhìn thấy.

Từ mới 2

1. 欢迎 / huānyíng / (động từ) (hoan nghênh): hoan nghênh, chào mừng

欢 Stroke Order Animation迎 Stroke Order Animation

欢迎你来中国!
Huānyíng nǐ lái Zhōngguó!
Chào mừng bạn đến Trung Quốc!

老师欢迎我们参加活动。
Lǎoshī huānyíng wǒmen cānjiā huódòng.
Cô giáo hoan nghênh chúng tôi tham gia hoạt động.

2.  / ā / (thán từ) (a): à, ồ (ngạc nhiên, cảm thán)

啊 Stroke Order Animation

啊,这里风景真美!
Ā, zhèlǐ fēngjǐng zhēn měi!
Ồ, phong cảnh ở đây đẹp thật!

啊,我想起来了!
Ā, wǒ xiǎng qǐlái le!
A, tôi nhớ ra rồi!

3. 以前 / yǐqián / (danh từ) (dĩ tiền): trước đây, trước khi

以 Stroke Order Animation前 Stroke Order Animation

我以前住在北京。
Wǒ yǐqián zhù zài Běijīng.
Trước đây tôi sống ở Bắc Kinh.

上课以前别忘了准备。
Shàngkè yǐqián bié wàng le zhǔnbèi.
Trước khi vào học đừng quên chuẩn bị.

4. 一样 / yíyàng / (tính từ) (nhất dạng): giống nhau

一 Stroke Order Animation样 Stroke Order Animation

他们的想法一样。
Tāmen de xiǎngfǎ yíyàng.
Suy nghĩ của họ giống nhau.

这两件衣服不一样。
Zhè liǎng jiàn yīfu bù yíyàng.
Hai cái áo này không giống nhau.

5. / mén / (danh từ) (môn): cửa

门 Stroke Order Animation

请把门关上。
Qǐng bǎ mén guān shàng.
Hãy đóng cửa lại.

他走到门口等我。
Tā zǒu dào ménkǒu děng wǒ.
Anh ấy đến cửa và đợi tôi.

6. 椅子 / yǐzi / (danh từ) (ỷ tử): ghế

椅 Stroke Order Animation子 Stroke Order Animation

这把椅子很舒服。
Zhè bǎ yǐzi hěn shūfu.
Cái ghế này rất thoải mái.

我坐在椅子上看书。
Wǒ zuò zài yǐzi shàng kàn shū.
Tôi ngồi trên ghế đọc sách.

7. / huàn / (động từ) (hoán): thay, đổi

换 Stroke Order Animation

我想换个颜色。
Wǒ xiǎng huàn gè yánsè.
Tôi muốn đổi màu khác.

你可以帮我换钱吗?
Nǐ kěyǐ bāng wǒ huàn qián ma?
Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?

8. 整齐 / zhěngqí / (tính từ) (chỉnh tề): gọn gàng

整 Stroke Order Animation齐 Stroke Order Animation

他的房间很整齐。
Tā de fángjiān hěn zhěngqí.
Phòng của anh ấy rất gọn gàng.

把书整齐地放好。
Bǎ shū zhěngqí de fàng hǎo.
Hãy để sách gọn gàng.

9. / bàng / (tính từ) (bổng): tuyệt vời, tốt

棒 Stroke Order Animation

你唱得真棒!
Nǐ chàng de zhēn bàng!
Bạn hát hay thật đấy!

这个主意很棒。
Zhège zhǔyì hěn bàng.
Ý tưởng này thật tuyệt.

10. 主意 / zhǔyì / (danh từ) (chủ ý): ý tưởng, chú ý

主 Stroke Order Animation意 Stroke Order Animation

这是个不错的主意。
Zhè shì gè búcuò de zhǔyì.
Đây là một ý tưởng không tồi.

你有什么好主意吗?
Nǐ yǒu shénme hǎo zhǔyì ma?
Bạn có ý tưởng gì hay không?

Bài đọc 2

(Hannah đến thăm Martin một lần nữa.)

马丁:欢迎,请进。
Mǎdīng: Huānyíng, qǐng jìn.
Martin: Hoan nghênh, mời vào.

汉娜:啊,这是你们的房间吗?
Hànnà: Ā, zhè shì nǐmen de fángjiān ma?
Hannah: À, đây là phòng của các bạn à?

马丁:当然是我们的房间了。
Mǎdīng: Dāngrán shì wǒmen de fángjiān le.
Martin: Tất nhiên là phòng của bọn mình rồi.

汉娜:你们的房间跟以前不一样了。
Hànnà: Nǐmen de fángjiān gēn yǐqián bù yíyàng le.
Hannah: Phòng của các bạn khác trước rồi.

马丁:对,我们把衣柜搬到了门后边了,桌子、椅子也换了地方。
Mǎdīng: Duì, wǒmen bǎ yīguì bāndào mén hòubiān le, zhuōzi, yǐzi yě huànle dìfang.
Martin: Đúng vậy, bọn mình đã chuyển tủ đến sau cửa, bàn ghế cũng đổi chỗ rồi.

汉娜:现在你们的房间又干净又整齐。
Hànnà: Xiànzài nǐmen de fángjiān yòu gānjìng yòu zhěngqí.
Hannah: Bây giờ phòng các bạn vừa sạch sẽ vừa ngăn nắp.

马丁:我们收拾了五六个小时呢。
Mǎdīng: Wǒmen shōushìle wǔ-liù ge xiǎoshí ne.
Martin: Bọn mình đã dọn dẹp suốt năm sáu tiếng đồng hồ đấy.

汉娜:啊,你们把照片都贴在墙上了?这么多照片。
Hànnà: Ā, nǐmen bǎ zhàopiàn dōu tiē zài qiáng shang le? Zhème duō zhàopiàn.
Hannah: Ô, các bạn dán ảnh hết lên tường rồi à? Nhiều ảnh thế!

马丁:你看,还有你的呢。
Mǎdīng: Nǐ kàn, hái yǒu nǐ de ne.
Martin: Cậu nhìn đi, còn có ảnh của cậu nữa đấy.

汉娜:这是我们在火车上,还有我们的中国朋友。太棒了!
Hànnà: Zhè shì wǒmen zài huǒchē shang, hái yǒu wǒmen de Zhōngguó péngyou. Tài bàng le!
Hannah: Đây là lúc chúng mình ở trên tàu, còn có bạn Trung Quốc của chúng ta nữa. Tuyệt quá!

马丁:这是我的主意,把照片都贴在墙上。看,衣柜上也有。
Mǎdīng: Zhè shì wǒ de zhǔyì, bǎ zhàopiàn dōu tiē zài qiáng shang. Kàn, yīguì shang yě yǒu.
Martin: Đây là ý tưởng của tớ, dán ảnh lên tường. Nhìn đi, trên tủ cũng có nữa kìa.

汉娜:啊,衣柜上都贴满了。好主意,我回去也把照片贴在墙上。
Hànnà: Ā, yīguì shang dōu tiē mǎn le. Hǎo zhǔyì, wǒ huíqù yě bǎ zhàopiàn tiē zài qiáng shang.
Hannah: Ôi, trên tủ dán đầy ảnh luôn rồi. Ý kiến hay quá, mình về cũng sẽ dán ảnh lên tường.

Ngữ pháp – Câu trọng điểm

1.【评价】Bình luận

  1. 他们的房间又干净又舒服。
    Tāmen de fángjiān yòu gānjìng yòu shūfu.
    Phòng của họ vừa sạch vừa thoải mái.
  2. 我们的房间有点儿乱。
    Wǒmen de fángjiān yǒudiǎnr luàn.
    Phòng của chúng tôi hơi bừa bộn.
  3. 太棒了!
    Tài bàng le!
    Tuyệt quá!
  4. 好主意。
    Hǎo zhǔyì.
    Ý kiến hay.

3.【比较】So sánh

  1. 我们的房间有点儿乱。
    Wǒmen de fángjiān yǒudiǎnr luàn.
    Phòng của chúng tôi hơi bừa bộn.
  2. 你们的房间跟以前不一样了。
    Nǐmen de fángjiān gēn yǐqián bù yīyàng le.
    Phòng của các bạn không giống như trước nữa.

3.【商量】Thương lượng

  1. 我们收拾一下,好吗?
    Wǒmen shōushi yíxià, hǎo ma?
    Chúng ta dọn dẹp một chút nhé?
  2. 咱们把桌子放在窗户前边吧。
    Zánmen bǎ zhuōzi fàng zài chuānghu qiánbian ba.
    Chúng ta đặt cái bàn ở trước cửa sổ nhé.
  3. 我们把两个衣柜放在一起,怎么样?
    Wǒmen bǎ liǎng ge yīguì fàng zài yìqǐ, zěnmeyàng?
    Chúng ta đặt hai tủ quần áo sát nhau nhé, được không?

Thông qua bài 20 giúp người học rèn luyện kỹ năng miêu tả không gian sống và các hoạt động bài trí trong nhà, đồng thời củng cố cách sử dụng câu có chữ 把, cũng như các cụm từ diễn đạt trạng thái, vị trí, và sự thay đổi trong sinh hoạt hàng ngày.

→ Xem tiếp Bài 21 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button