Bài 18: Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 – Chúng tôi mỗi ngày chơi bóng bàn một tiếng đồng hồ.

Qua bài 18 chủ đề “Chúng tôi mỗi ngày chơi bóng bàn một tiếng đồng hồ” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1, bạn sẽ học cách miêu tả tình trạng sức khỏe, kể lại các hoạt động trong ngày và nói về thói quen cá nhân như học tập, nghỉ ngơi, xem phim, đánh bóng bàn, nghe nhạc…

← Xem lại Bài 17 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây

Dưới đây là phân tích nội dung bài học:

Từ mới 1

1. / tóu / (danh từ) (đầu): đầu

头 Stroke Order Animation

我头很疼。
Wǒ tóu hěn téng.
Tôi bị đau đầu.

他摔了一下头。
Tā shuāi le yíxià tóu.
Anh ấy bị ngã đập đầu.

2. / téng / (tính từ) (đông): đau

疼 Stroke Order Animation

我的牙很疼。
Wǒ de yá hěn téng.
Răng tôi rất đau.

他腿疼,不能走路。
Tā tuǐ téng, bù néng zǒulù.
Chân anh ấy đau, không đi được.

3. / bìng / (động từ) (bệnh): ốm, bị bệnh

病 Stroke Order Animation

他生病了。
Tā shēngbìng le.
Anh ấy bị bệnh rồi.

我昨天病了,没来上课。
Wǒ zuótiān bìng le, méi lái shàngkè.
Hôm qua tôi bị ốm, không đi học.

4. / lèi / (tính từ) (lụy): mệt

累 Stroke Order Animation

今天工作太多,我很累。
Jīntiān gōngzuò tài duō, wǒ hěn lèi.
Hôm nay công việc nhiều quá, tôi rất mệt.

你累了吗?
Nǐ lèi le ma?
Bạn mệt chưa?

5. / nà / (liên từ) (na): thế thì

那 Stroke Order Animation

你不去,那我也不去了。
Nǐ bú qù, nà wǒ yě bú qù le.
Bạn không đi thì tôi cũng không đi.

天气不好,那我们改天去吧。
Tiānqì bù hǎo, nà wǒmen gǎitiān qù ba.
Thời tiết xấu, vậy chúng ta đi ngày khác nhé.

6. / gàn / (động từ) (cán): làm

干 Stroke Order Animation

你在干什么?
Nǐ zài gàn shénme?
Bạn đang làm gì vậy?

我不想干这个工作。
Wǒ bù xiǎng gàn zhège gōngzuò.
Tôi không muốn làm công việc này.

7. 作业 / zuòyè / (danh từ) (tác nghiệp): bài tập

作 Stroke Order Animation业 Stroke Order Animation

我今天有很多作业。
Wǒ jīntiān yǒu hěn duō zuòyè.
Hôm nay tôi có rất nhiều bài tập.

请你交作业。
Qǐng nǐ jiāo zuòyè.
Mời bạn nộp bài tập.

8. 中文 / Zhōngwén / (danh từ) (trung văn): tiếng Trung

中 Stroke Order Animation文 Stroke Order Animation

我在学中文。
Wǒ zài xué Zhōngwén.
Tôi đang học tiếng Trung.

他中文说得很好。
Tā Zhōngwén shuō de hěn hǎo.
Anh ấy nói tiếng Trung rất giỏi.

9. 自己 / zìjǐ / (đại từ) (tự kỷ): bản thân, tự mình

自 Stroke Order Animation己 Stroke Order Animation

我自己做饭。
Wǒ zìjǐ zuòfàn.
Tôi tự nấu ăn.

自己做的菜最好吃。
Zìjǐ zuò de cài zuì hǎochī.
Món mình tự nấu là ngon nhất.

10. 看法 / kànfǎ / (danh từ) (khán pháp): quan điểm, cách nhìn

看 Stroke Order Animation法 Stroke Order Animation

我同意你的看法。
Wǒ tóngyì nǐ de kànfǎ.
Tôi đồng ý với quan điểm của bạn.

他的看法很有意思。
Tā de kànfǎ hěn yǒu yìsi.
Quan điểm của anh ấy rất thú vị.

11. 这样 / zhèyàng / (đại từ) (giá dạng): như thế này

这 Stroke Order Animation样 Stroke Order Animation

你不能这样做。
Nǐ bù néng zhèyàng zuò.
Bạn không thể làm như vậy.

这样比较方便。
Zhèyàng bǐjiào fāngbiàn.
Làm như thế này sẽ tiện hơn.

Bài đọc 1

(Dae-Jung từ chỗ làm trở về và đang nói chuyện với Jimmy trong căn hộ chung.)

吉米:大中,你怎么了?
Jímǐ: Dàzhōng, nǐ zěnme le?
Jimmy: Dae-jung, anh sao vậy?

朴大中:我头疼。
Piáo Dàzhōng: Wǒ tóu téng.
Dae-jung: Tôi bị nhức đầu.

吉米:你病了吗?
Jímǐ: Nǐ bìng le ma?
Jimmy: Anh bị ốm à?

朴大中:没有。今天工作了一天,太累了。
Piáo Dàzhōng: Méiyǒu. Jīntiān gōngzuòle yì tiān, tài lèi le.
Dae-jung: Không. Hôm nay làm việc cả ngày, mệt quá rồi.

吉米:那你休息休息吧。
Jímǐ: Nà nǐ xiūxi xiūxi ba.
Jimmy: Vậy thì anh nghỉ ngơi một chút đi.

朴大中:没关系。你今天干什么了?
Piáo Dàzhōng: Méi guānxi. Nǐ jīntiān gàn shénme le?
Dae-jung: Không sao. Hôm nay cậu làm gì?

吉米:我在宿舍看了四个小时的电影。
Jímǐ: Wǒ zài sùshè kànle sì ge xiǎoshí de diànyǐng.
Jimmy: Tôi ở ký túc xá xem phim bốn tiếng đồng hồ.

朴大中:看电影?
Piáo Dàzhōng: Kàn diànyǐng?
Dae-jung: Xem phim à?

吉米:对,这是我们的作业,看中文电影,说说自己的看法。
Jímǐ: Duì, zhè shì wǒmen de zuòyè, kàn Zhōngwén diànyǐng, shuōshuō zìjǐ de kànfǎ.
Jimmy: Đúng rồi, đó là bài tập của chúng tôi, xem phim tiếng Trung và nói về cảm nhận của bản thân.

朴大中:有意思,我喜欢这样的作业。
Piáo Dàzhōng: Yǒu yìsi, wǒ xǐhuan zhèyàng de zuòyè.
Dae-jung: Thú vị thật, tôi cũng thích những bài tập như thế này.

Từ mới 2

1. / gěi / (giới từ) (cấp): cho

给 Stroke Order Animation

妈妈给我买了新书。
Māma gěi wǒ mǎi le xīn shū.
Mẹ mua sách mới cho tôi.

我给你打电话。
Wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà.
Tôi gọi điện cho bạn.

2. / dǎ / (động từ) (đả): gọi (điện thoại)

打 Stroke Order Animation

他正在打电话。
Tā zhèngzài dǎ diànhuà.
Anh ấy đang gọi điện thoại.

我每天都给妈妈打电话。
Wǒ měitiān dōu gěi māma dǎ diànhuà.
Tôi gọi điện cho mẹ mỗi ngày.

3. / gēn / (giới từ) (căn): với, cùng

跟 Stroke Order Animation

我跟他一起去学校。
Wǒ gēn tā yìqǐ qù xuéxiào.
Tôi cùng anh ấy đến trường.

你可以跟我学中文。
Nǐ kěyǐ gēn wǒ xué Zhōngwén.
Bạn có thể học tiếng Trung với tôi.

4. / duō / (số từ) (đa): nhiều, hơn

多 Stroke Order Animation

今天比昨天多了人。
Jīntiān bǐ zuótiān duō le rén.
Hôm nay đông người hơn hôm qua.

你吃了多少?
Nǐ chī le duōshao?
Bạn ăn bao nhiêu?

5. 一会儿 / yíhuìr / (danh từ) (nhất hội nhi): một lát, một lúc

一 Stroke Order Animation会 Stroke Order Animation儿 Stroke Order Animation

我一会儿给你打电话。
Wǒ yíhuìr gěi nǐ dǎ diànhuà.
Tôi sẽ gọi cho bạn sau một lát.

他一会儿就来。
Tā yíhuìr jiù lái.
Anh ấy sẽ đến ngay thôi.

6. 新闻 / xīnwén / (danh từ) (tân văn): tin tức

新 Stroke Order Animation闻 Stroke Order Animation

我每天看新闻。
Wǒ měitiān kàn xīnwén.
Tôi xem tin tức mỗi ngày.

你听到这个新闻了吗?
Nǐ tīngdào zhège xīnwén le ma?
Bạn đã nghe tin này chưa?

7. / tīng / (động từ) (thính): nghe

听 Stroke Order Animation

请你听我说。
Qǐng nǐ tīng wǒ shuō.
Hãy nghe tôi nói.

我喜欢听音乐。
Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè.
Tôi thích nghe nhạc.

8. 音乐 / yīnyuè / (danh từ) (âm nhạc): âm nhạc

音 Stroke Order Animation乐 Stroke Order Animation

他在听古典音乐。
Tā zài tīng gǔdiǎn yīnyuè.
Anh ấy đang nghe nhạc cổ điển.

我最喜欢中国音乐。
Wǒ zuì xǐhuān Zhōngguó yīnyuè.
Tôi thích nhạc Trung Quốc nhất.

Bài đọc 2

(Tomomi đã gọi điện cho Jimmy nhiều lần nhưng không liên lạc được. Chiều nay cô gặp cậu ấy trong khuôn viên trường.)

友美:吉米,你去旅行了吗?
Yǒuměi: Jímǐ, nǐ qù lǚxíng le ma?
Tomomi: Jimmy, cậu đã đi du lịch à?

吉米:没有啊。
Jímǐ: Méiyǒu a.
Jimmy: Không có mà.

友美:可是,我每天晚上给你打电话,你都不在。
Yǒuměi: Kěshì, wǒ měi tiān wǎnshang gěi nǐ dǎ diànhuà, nǐ dōu bú zài.
Tomomi: Nhưng mà, mỗi tối tớ đều gọi điện cho cậu, cậu đều không có nhà.

吉米:是吗?
Jímǐ: Shì ma?
Jimmy: Thật à?

友美:对,我给你打了四次电话,不,打了五次,你都不在。
Yǒuměi: Duì, wǒ gěi nǐ dǎle sì cì diànhuà, bù, dǎle wǔ cì, nǐ dōu bú zài.
Tomomi: Đúng vậy, tớ đã gọi cho cậu bốn lần rồi, à không, năm lần mà cậu đều không ở nhà.

吉米:哦,我跟朋友一起去打球了。
Jímǐ: Ò, wǒ gēn péngyou yìqǐ qù dǎ qiú le.
Jimmy: À, tớ đi chơi bóng với bạn rồi.

友美:打什么球?篮球吗?
Yǒuměi: Dǎ shénme qiú? Lánqiú ma?
Tomomi: Chơi bóng gì vậy? Bóng rổ à?

吉米:不是,我们每天晚上打一个多小时乒乓球,8点多回来。
Jímǐ: Bú shì, wǒmen měi tiān wǎnshang dǎ yí ge duō xiǎoshí pīngpāngqiú, bā diǎn duō huílai.
Jimmy: Không, bọn tớ mỗi tối chơi bóng bàn hơn một tiếng, hơn 8 giờ mới về.

友美:你晚上还干什么?
Yǒuměi: Nǐ wǎnshang hái gàn shénme?
Tomomi: Buổi tối cậu còn làm gì nữa?

吉米:上网啊,有的时候跟爸爸妈妈在网上聊聊天儿。你呢?
Jímǐ: Shàngwǎng a, yǒude shíhou gēn bàba māma zài wǎngshang liáoliaotiān. Nǐ ne?
Jimmy: Lên mạng thôi, có lúc còn trò chuyện với bố mẹ qua mạng. Còn cậu?

友美:我晚上看一会儿电视新闻,有的时候听听音乐、看看书。
Yǒuměi: Wǒ wǎnshang kàn yìhuǐr diànshì xīnwén, yǒude shíhou tīngting yīnyuè, kànkan shū.
Tomomi: Buổi tối tớ xem một chút tin tức truyền hình, có lúc thì nghe nhạc, đọc sách.

吉米:没有别的。
Jímǐ: Méiyǒu biéde.
Jimmy: Không còn gì khác.

吉米:下次你也跟我们一起去打球吧。
Jímǐ: Xià cì nǐ yě gēn wǒmen yìqǐ qù dǎ qiú ba.
Jimmy: Lần sau cậu cũng đi đánh bóng với bọn tớ nhé.

友美:好啊,一定去。
Yǒuměi: Hǎo a, yídìng qù.
Tomomi: Được thôi, nhất định tớ sẽ đi.

Ngữ pháp – Câu trọng điểm

1.【谈论身体健康】Nói về sức khỏe

  1. 你怎么了?
    Nǐ zěnme le?
    Bạn làm sao thế?
  2. 你病了吗?
    Nǐ bìng le ma?
    Bạn bị ốm à?
  3. 我头疼。
    Wǒ tóu téng.
    Tôi bị đau đầu.
  4. 太累了。
    Tài lèi le.
    Mệt quá rồi.

2.【叙述、说明】Tường thuật và giải thích

  1. 你今天干什么了?
    Nǐ jīntiān gàn shénme le?
    Hôm nay bạn đã làm gì?
  2. 今天上了六个小时的课。
    Jīntiān shàngle liù ge xiǎoshí de kè.
    Hôm nay tôi đã học sáu tiếng.
  3. 我在宿舍看了四个小时的电影。
    Wǒ zài sùshè kànle sì ge xiǎoshí de diànyǐng.
    Tôi đã xem phim bốn tiếng trong ký túc xá.
  4. 我给你打了四次电话,你都不在。
    Wǒ gěi nǐ dǎle sì cì diànhuà, nǐ dōu bú zài.
    Tôi đã gọi cho bạn bốn lần, lần nào bạn cũng không có.

3.【谈论习惯】Nói về thói quen

  1. 我们每天晚上打一个多小时乒乓球,八点多回来。
    Wǒmen měitiān wǎnshang dǎ yí ge duō xiǎoshí pīngpāngqiú, bā diǎn duō huílai.
    Chúng tôi đánh bóng bàn hơn một tiếng mỗi tối, khoảng 8 giờ mới về.
  2. 你晚上还干什么?
    Nǐ wǎnshang hái gàn shénme?
    Buổi tối bạn còn làm gì nữa?
  3. 上上网,有的时候跟爸爸妈妈在网上聊天儿。
    Shàngshàngwǎng, yǒude shíhou gēn bàba māma zài wǎngshang liáotiānr.
    Lên mạng, có khi nói chuyện với bố mẹ qua mạng.
  4. 我晚上看一会儿电视新闻,有的时候听听音乐,看看书。
    Wǒ wǎnshang kàn yìhuǐr diànshì xīnwén, yǒude shíhou tīngtīng yīnyuè, kànkàn shū.
    Buổi tối tôi xem một chút thời sự, có lúc thì nghe nhạc hoặc đọc sách.

Kết thúc bài 18, bạn đã học được các cấu trúc cơ bản để hỏi và nói về tình trạng sức khỏe, miêu tả chi tiết các hoạt động cá nhân, và nói về tần suất – thời lượng – thói quen một cách tự nhiên.

→ Xem tiếp Bài 19 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button