Bài 13: Đáp án Bài tập HN 4 [Phiên bản mới]

Dưới đây là đáp án chi tiết bài tập Bài 13: Đưa cho tôi hộ chiếu và vé máy bay – Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 [Phiên bản mới], được biên soạn nhằm giúp bạn đối chiếu kết quả, kiểm tra mức độ hiểu bài và củng cố kiến thức ngữ pháp – từ vựng một cách hiệu quả và có hệ thống.

1 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 机票 jīpiào        🔊 戏票 xìpiào         🔊 托运 tuōyùn        🔊 多云 duōyún
🔊 行李 xíngli        🔊 心理 xīnlǐ            🔊 登机 dēng jī        🔊 登记 dēngjì
🔊 手续 shǒuxù     🔊 首席 shǒuxí       🔊 检查 jiǎnchá        🔊 监察 jiānchá

(2)朗读 Read out the following phrases
Đọc

🔊 把空调开开    把电视开开        把窗户开开
🔊 把手机开开    把安全带系好    把领带系好
🔊 把护照放好    把衣服穿好       把机票给我
🔊 把书给我     把作业给我       把钱给我
🔊 把箱子放上去      把行李放上去       把相机拿出来
🔊 把手机拿出来     把电池装上         把衣服穿上
🔊 把相机拿上     把伞带上        把卡子拔一下儿
🔊 把门关一下儿   把杯子碰倒了        把自行车碰倒了

2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế

Mẫu (1) 🔊 把机票和护照给我。

  1. 🔊 把作业本给老师。Bǎ zuòyèběn gěi lǎoshī. Đưa vở bài tập cho giáo viên.

🔊 2. 把那件礼物给安娜。Bǎ nà jiàn lǐwù gěi Ānnà. Đưa món quà đó cho Anna.

🔊 3. 把这件红毛衣给妹妹。Bǎ zhè jiàn hóng máoyī gěi mèimei. Đưa chiếc áo len đỏ này cho em gái.

🔊 4. 把这本词典给弟弟。Bǎ zhè běn cídiǎn gěi dìdi. Đưa quyển từ điển này cho em trai.

🔊 5. 把这张照片给朋友。Bǎ zhè zhāng zhàopiàn gěi péngyou. Đưa bức ảnh này cho bạn.

Mẫu (2) 🔊 请把灯打开。

  1. 🔊 请把窗户打开。Qǐng bǎ chuānghù dǎkāi. Xin hãy mở cửa sổ.

🔊 2. 请把箱子打开。Qǐng bǎ xiāngzi dǎkāi. Xin hãy mở vali.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

Để lại một bình luận

Back to top button