Đáp án Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 – Phiên bản 3 giúp người học tự kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả. Tài liệu hỗ trợ luyện tập ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu ở trình độ cao hơn. Đây là công cụ cần thiết cho quá trình tự học và ôn tập tiếng Trung.
← Xem lại Bài 12: Đáp án Bài tập HN 5 Phiên bản 3
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 Phiên bản 3 Tại đây
1 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 拼音区分 Distinguish the pronunciations and tones Phân biệt âm và thanh điệu
🔊 姓名 xìngmíng |
🔊 性命 xìngmìng |
🔊 职业 zhíyè |
🔊 折叶 zhíyè |
🔊 一时 yíshí |
🔊 于是 yúshi |
🔊 自立 zìlì |
🔊 资历 zīlì |
🔊 出事 chū shì |
🔊 厨师 chú shī |
🔊 不故 bú xiào |
🔊 不小 bù xiāo |
(2) 朗读 Read out the following proverbs Đọc thành tiếng
🔊 一口吃不成一个肥子。 Yí kǒu chī bù chéng gè pángzi. |
🔊 失败是成功之母。 Shībài shì chénggōng zhī mǔ. |
🔊 青出于蓝而胜于蓝。 Qīng chū yú lán ér shèng yú lán. |
🔊 人无远虑,必有近患。 Rén wú yuǎn lǜ, bì yǒu jìn huàn. |
2 词语 Read out the following phrases Từ ngữ
🔊 从今天起 | 🔊 从明年起 | 🔊 从下个星期起 | 🔊 以种地为主 |
🔊 以学习为主 | 🔊 以工作为主 | 🔊 影响学习 | 🔊 影响休息 |
🔊 受影响 | 🔊 带孩子 | 🔊 带大 | 🔊 带学生 |
🔊 当了歌手 | 🔊 当了翻译 | 🔊 当了老师 | 🔊 生活挺苦的 |
🔊 心里挺苦的 | 🔊 中药挺苦的 |
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung