Bài 8: Giáo trình tiếng Trung Đương Đại Quyển 3 – Tôi muốn là chính mình

Mỗi người đều có những ước mơ, hoài bão và cá tính riêng, tạo nên bản sắc của chính mình. Trong xã hội hiện đại, việc theo đuổi bản thân và sống đúng với giá trị cá nhân trở thành một chủ đề quan trọng.

Bài học “我想做自己” (Tôi muốn là chính mình) trong bộ Giáo trình tiếng Trung Đương Đại giúp chúng ta khám phá quan điểm về bản sắc cá nhân, sự tự tin và cách thể hiện bản thân trong tiếng Trung.

←Xem lại Bài 7: Giáo trình tiếng Trung Đương Đại Quyển 3

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Mục tiêu

  • Nắm vững từ vựng chủ đề: ước mơ, nghề nghiệp, học tập, lý tưởng sống,…
  • Học cách nói lên quan điểm, mong muốn của bản thân và bảo vệ quan điểm của chính mình
  • Học cách phản biện khi thảo luận về lý tưởng sống và áp lực xã hội
  • Sử dụng các mẫu câu và cấu trúc 不是…就是… (không phải… thì là…); 算了 (thôi, bỏ đi); 這樣一來 (nếu vậy thì…); 早就…了 (đã sớm…); 從…起 (bắt đầu từ…); 卻 (nhưng lại…); 因為…而… (vì… mà…); 經過 (trải qua…)

Phần 1: Hội thoại

Từ vựng 1

Từ vựng (漢字) Phiên âm (拼音) Loại từ Nghĩa Hán Việt Nghĩa tiếng Việt Ví dụ kèm phiên âm và dịch nghĩa
🔊 整夜 zhěngyè (N) chỉnh dạ cả đêm 🔊 他整夜都在工作。(Tā zhěngyè dōu zài gōngzuò.) – Anh ấy làm việc cả đêm.
🔊 開 kāi (V) khai mở, bật 🔊 請開燈。(Qǐng kāi dēng.) – Vui lòng bật đèn.
🔊 燈 dēng (N) đăng đèn, đèn điện 🔊 這盞燈很亮。(Zhè zhǎn dēng hěn liàng.) – Cái đèn này rất sáng.
🔊 電玩 diànwán (N) điện ngoạn trò chơi điện tử 🔊 他很喜歡玩電玩。(Tā hěn xǐhuan wán diànwán.) – Anh ấy rất thích chơi trò chơi điện tử.
🔊 球賽 qiúsài (N) cầu trại trận đấu bóng 🔊 我們一起去看球賽吧。(Wǒmen yīqǐ qù kàn qiúsài ba.) – Chúng ta cùng đi xem trận đấu bóng đi.
🔊 激動 jīdòng (Vs) kích động phấn khích, kích động 🔊 他聽到好消息時很激動。(Tā tīngdào hǎo xiāoxi shí hěn jīdòng.) – Anh ấy rất phấn khích khi nghe tin tốt.
🔊 喊 hǎn (Vi) hãn hét, hò hét, la hét 🔊 他大聲喊救命。(Tā dàshēng hǎn jiùmìng.) – Anh ấy hét lớn kêu cứu.
🔊 公職 gōngzhí (N) công chức vị trí trong cơ quan nhà nước 🔊 他在政府部門擔任公職。(Tā zài zhèngfǔ bùmén dānrèn gōngzhí.) – Anh ấy làm việc trong cơ quan nhà nước.
🔊 其實 qíshí (Adv) kỳ thực thực ra 🔊 其實我並不喜歡這部電影。(Qíshí wǒ bìng bù xǐhuan zhè bù diànyǐng.) – Thực ra tôi không thích bộ phim này.
🔊 公務員 gōngwùyuán (N) công vụ viên công nhân viên chức, người thi hành công vụ 🔊 他是一名公務員。(Tā shì yī míng gōngwùyuán.) – Anh ấy là một công chức.
🔊 煩 fán (Vs) phiền phiền, phiền toái/phức 🔊 這件事讓我很煩。(Zhè jiàn shì ràng wǒ hěn fán.) – Việc này làm tôi rất phiền.
🔊 聽話 tīnghuà (Vs-sep) thính thoại nghe lời, ngoan ngoãn 🔊 孩子應該學會聽話。(Háizi yīnggāi xuéhuì tīnghuà.) – Trẻ em nên học cách nghe lời.
🔊 失業率 shīyèlǜ (N) thất nghiệp suất tỉ lệ thất nghiệp 🔊 這個國家的失業率很高。(Zhège guójiā de shīyèlǜ hěn gāo.) – Tỷ lệ thất nghiệp của nước này rất cao.
🔊 門 mén (M) môn môn, khẩu (lượng từ cho môn học, kỹ năng, đại bác, người thân) 🔊 我選了三門課。(Wǒ xuǎn le sān mén kè.) – Tôi chọn ba môn học.
🔊 讀書 dúshū (V-sep) độc thư học 🔊 他每天晚上都讀書。(Tā měitiān wǎnshàng dōu dúshū.) – Anh ấy học mỗi tối.
🔊 學分 xuéfēn (N) học phân tín chỉ 🔊 這門課有三個學分。(Zhè mén kè yǒu sān gè xuéfēn.) – Môn học này có ba tín chỉ.
🔊 修 xiū (V) tu học, tham gia 🔊 我修了一門經濟學課。(Wǒ xiū le yī mén jīngjìxué kè.) – Tôi học một khóa kinh tế học.
🔊 專心 zhuānxīn (Vs) chuyên tâm tập trung 🔊 你應該專心學習。(Nǐ yīnggāi zhuānxīn xuéxí.) – Bạn nên tập trung học tập.
🔊 修課 xiūkè (V-sep) tu khóa tham gia lớp học 🔊 我今年修了一門數學課。(Wǒ jīnnián xiū le yī mén shùxué kè.) – Năm nay tôi tham gia một lớp toán.
🔊 輔系 fǔxì (N) phụ hệ ngành phụ 🔊 我在大學時修了一個輔系。(Wǒ zài dàxué shí xiū le yī gè fǔxì.) – Tôi đã học một ngành phụ khi còn đại học.
🔊 瘋 fēng (Vs) phong điên 🔊 他瘋了,開始對著牆說話。(Tā fēng le, kāishǐ duìzhe qiáng shuōhuà.) – Anh ấy phát điên, bắt đầu nói chuyện với bức tường.
🔊 誇張 kuāzhāng (Vs) khoa trương khoa trương 🔊 他的故事有點誇張。(Tā de gùshì yǒudiǎn kuāzhāng.) – Câu chuyện của anh ấy hơi khoa trương.
🔊 舉行 jǔxíng (V) cử hành tiến hành, tổ chức 🔊 我們將在明天舉行婚禮。(Wǒmen jiāng zài míngtiān jǔxíng hūnlǐ.) – Chúng tôi sẽ tổ chức đám cưới vào ngày mai.
🔊 遺憾 yíhàn (Vs) di hám mất mát 🔊 沒能參加比賽讓他很遺憾。(Méi néng cānjiā bǐsài ràng tā hěn yíhàn.) – Không thể tham gia cuộc thi khiến anh ấy rất tiếc nuối.
🔊 兒子 érzi (N) nhi tử con trai 🔊 他有一個聰明的兒子。(Tā yǒu yī gè cōngmíng de érzi.) – Anh ấy có một cậu con trai thông minh.
🔊 期望 qīwàng (V) kỳ vọng kỳ vọng 🔊 父母對孩子的期望很高。(Fùmǔ duì háizi de qīwàng hěn gāo.) – Cha mẹ có kỳ vọng cao vào con cái.
🔊 狀元 zhuàngyuán (N) trạng nguyên trạng nguyên, người xuất sắc 🔊 他是今年的高考狀元。(Tā shì jīnnián de gāokǎo zhuàngyuán.) – Anh ấy là thủ khoa kỳ thi đại học năm nay.
🔊 努力 nǔlì (Vs) nỗ lực siêng năng, chăm chỉ 🔊 只要努力,就會成功。(Zhǐyào nǔlì, jiù huì chénggōng.) – Chỉ cần chăm chỉ, bạn sẽ thành công.
🔊 怎麼回事 zěnme huíshì (N) chẩm ma hồi sự có chuyện gì 🔊 你怎麼回事?看起來不太開心。(Nǐ zěnme huíshì? Kàn qǐlái bù tài kāixīn.) – Có chuyện gì vậy? Trông bạn không vui lắm.
🔊 大喊大叫 dàhǎn dàjiào (V) đại hãn đại khiếu la/hò hét ầm ĩ 🔊 小孩在操場上大喊大叫。(Xiǎohái zài cāochǎng shàng dàhǎn dàjiào.) – Trẻ con hét toáng lên trên sân chơi.
🔊 期中考 qízhōng kǎo (N) kỳ trung khảo thi giữa kỳ 🔊 這次期中考很難。(Zhè cì qízhōng kǎo hěn nán.) – Kỳ thi giữa kỳ lần này rất khó.
🔊 密集班 mìjí bān (N) mật tập ban lớp chuyên sâu 🔊 我報名了一個英文密集班。(Wǒ bàomíng le yī gè yīngwén mìjí bān.) – Tôi đã đăng ký một lớp tiếng Anh chuyên sâu.
🔊 畢業展 bìyè zhǎn (N) tất nghiệp triển lễ tốt nghiệp 🔊 我們的畢業展將在六月舉行。(Wǒmen de bìyè zhǎn jiāng zài liù yuè jǔxíng.) – Triển lãm tốt nghiệp của chúng tôi sẽ diễn ra vào tháng 6.
🔊 服裝設計 fúzhuāng shèjì (N) phục trang thiết kế thiết kế thời trang 🔊 她在大學學習服裝設計。(Tā zài dàxué xuéxí fúzhuāng shèjì.) – Cô ấy học thiết kế thời trang tại đại học.
🔊 醫學系 yīxué xì (N) y học hệ ngành y 🔊 他選擇醫學系,因為想當醫生。(Tā xuǎnzé yīxué xì, yīnwèi xiǎng dāng yīshēng.) – Anh ấy chọn ngành y vì muốn trở thành bác sĩ.
🔊 行行出狀元 hángháng chū zhuàngyuán (N) hành hành xuất trạng nguyên ngành nghề nào cũng có người xuất sắc 🔊 只要努力,行行出狀元。(Zhǐyào nǔlì, hángháng chū zhuàngyuán.) – Chỉ cần cố gắng, ngành nghề nào cũng có thể xuất sắc.

Hội thoại 1

陳敏萱:🔊 早,李文彥。欸?你怎麼看起來不太有精神?怎麼回事?

李文彥:🔊 別提了。我們個室友,最近不是整夜開著燈打電玩,就是我很有球賽,激動的時候,還大喊大叫,害我睡不著覺。

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button