Tiếng Trung Văn phòng
Trong Series bài viết về Tiếng Trung Văn phòng chia làm 3 phần
Phần 1: Từ bài 1 đến bài 3, bao gồm những từ ngữ trong giao tiếp hàng ngày
Phần 2: Từ bài 4 đến bài 7 bao gồm những bài về Các kỹ năng làm văn phòng
Phần 3: Từ bài 8 đến bài 13: Các tình huống trong công việc Văn phòng.
Từ vựng Cơ bản
1 | 电脑 | Diàn nǎo | máy tính |
2 | 电话 | Diàn huà | điện thoại |
3 | 传真机 | Chuánzhēn jī | máy fax |
4 | 扫描仪 | Sǎomiáo yí | máy Scan |
5 | 复印机 | Fùyìnjī | máy Photo |
6 | 复印纸 | Fùyìn zhǐ | Giấy Photo |
7 | 打印纸 | Dǎyìn zhǐ | Giấy in |
8 | 打印机 | Dǎyìnjī | máy in |
9 | 传真纸 | Chuánzhēn zhǐ | giấy Fax |
10 | 签字笔 | Qiānzì bǐ | bút ký |
11 | 文件夹 | Wénjiàn jiā | bìa hồ sơ |
12 | 白板笔 | Báibǎn bǐ | bút viết bẳng |
13 | 记号笔 | Jìhào bǐ | bút màu ghi nhớ |
14 | 办公贴 | Bàngōng tiē | giấy ghi nhớ |
15 | 纸杯 | Zhǐbēi | cốc nhựa |
16 | 资料册 | Zīliào cè | album đựng tài liệu |
17 | 剪刀 | Jiǎndāo | kéo |
18 | 直尺 | Zhí chǐ | thước |
19 | 彩色长尾夹 | Cǎisè cháng wěi jiā | kẹp giấy nhiềumàu |
20 | 大号账本夹 | Dà hào zhàng běn jiā | giá đựng hồ sơ |
21 | 裁纸刀片 | Cái zhǐ dāopiàn | dao cắt giấy |
22 | 快干印泥 | Kuài gān yìnní | mực đóng dấu |
23 | 笔筒 | Bǐ tǒng | hộp bút |
24 | 复写纸 | Fù xiě zhǐ | giấy than |
25 | 液体胶水 | Yètǐ jiāo shuǐ | keo gián |
26 | 印油 | Yìn yóu | mực in |
27 | 涂改带 | Tú gǎi dài | băng dán trồng |
28 | 档案盒 | Dǎng’àn | hé hộp đựng hồ sơ |
29 | 活动挂图 | Huó dòng guà tú | bảng lật |
30 | 县挂式文件夹 | Xiàn guà shì wénjiàn jiā | bìa hồ sơ treo |
31 | 议程 | Yìchéng | nhật ký công tác |
32 | 盒式文件夹 | Hé shì wénjiàn jiā | bìa hồ sơ còng bật |
33 | 文件柜 | Wén jiàn guì | tủ đựng hồ sơ |
34 | 订书机 | Dìng shū jī | máy ghim |
35 | 橡皮图章 | Xiàngpí túzhāng | con dấu cao su |
36 | 胶带架 | Jiāodài jià | băng keo |
37 | 打孔器 | Dǎ kǒng qì | máy bấm lỗ |
38 | 皮筋 | Pí jīn | giây thun |
39 | 标签 | Biāo qiān | nhãn |
40 | 曲别针 | Qū bié zhēn | găm/ kẹp giấy |
41 | 图钉 | Tú dīng | đinh rệp |
42 | 订书钉 | Dìng shū dīng | kim găm |
-
Bài 13. Tiếng Trung văn phòng: Đi mua sắm dụng cụ Văn phòng
Trong văn phòng không thể tránh được các tình huống như máy móc, dụng cụ bị hỏng và chúng ta phải khắc phục. Bài viết bao gồm Cách hỏi đáp và các mẫu câu liên quan đến mua sắm, sửa chữa vật dụng trong văn phòng bằng tiếng Trung giúp bạn xử lý tình huống tốt nhất. ***Xem lại bài…
-
Bài 12. Tiếng Trung văn phòng: Phát biểu trong buổi họp tại văn phòng
Những buổi họp là cơ hội tốt để bạn được mọi người công nhận khả năng của mình giúp bạn có được nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc. Tuy nhiên, bạn cũng cần biết cách thể hiện như nào tốt và thuyết phục người nghe. ***Xem lại bài 11: Tổ chức liên hoan ở Công ty Trong bài…
-
Bài 11: Tiếng Trung Văn Phòng: Tổ chức liên hoan ở Công ty
Khi mà giám đốc muốn bạn lên một kế hoạch cho buổi liên hoan đó thì bạn phải giải quyết ra sao. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn cùng nhau tìm hiểu những mẫu câu, đoạn hội thoại ngắn tiếng Trung về tổ chức liên hoan ở công ty trong Series bài viết tiếng Trung văn phòng nào !…
-
Bài 10: Tiếng Trung Văn Phòng: Tổ chức triển lãm Sản phẩm
Tiếng Trung chuyên nghành văn phòng chủ đề Tổ chức triển lãm sản phẩm. Những ai đang làm dich vụ không thể nào bỏ qua bài này. ***Xem lại bài 9: Đưa đón khách ở Sân bay Tổ chức triển lãm là phương pháp trực tiếp nhất để giới thiệu các mặt hàng, sản phẩm của công ty đối với…
-
Bài 9: Tiếng Trung Văn Phòng: Đưa đón khách ở sân bay
Trong công việc văn phòng có rất nhiều tình huống sảy ra, Đòi hỏi nhân viên phải xử lý khéo léo để nhận được những hợp đồng tốt về cho Công ty của mình. ***Xem lại bài 8: Đặt vé đi lại, Chỗ ở cho khách, Tiếp khách tại nhà hàng Bài viết dưới đây sẽ đưa ra một số…
-
Bài 8. Tiếng Trung Văn phòng: Đặt vé, chỗ ở, Tiếp khách tại nhà hàng
Các tình huống trong công việc văn phòng Đặt vé đi lại, Chỗ ở cho khách, Tiếp khách tại nhà hàng – 订票,订房,在商店待客 ***Xem lại bài 7: Các mẫu soạn thảo hợp đồng Phần 1: 样句 MẪU CÂU 1, 你好,我想预定一张去胡志明的机票。 Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yù dìng yī zhāng qù hú zhì míng de jīpiào. Ní khảo, úa xẻng uy tinh…
-
Bài 7: Tiếng Trung Văn Phòng: Mẫu soạn thảo Hợp đồng thông thường
Chào các bạn trong giao tiếp hàng ngày giữa người và người sẽ phát sinh ra những mối quan hệ tất yếu, để đảm bảo các điểu kiện giao ước được thực thi đúng như quy định thì chúng ta tạo ra tài liệu trên giấy tờ đối với hai bên đều có tính bắt buộc tuân theo. ***Xem lại…
-
Bài 6. Tiếng trung văn phòng: Các mẫu soạn thảo văn bản, đơn từ thường dùng
Chào các bạn, công việc văn phòng không chỉ đòi hỏi những kĩ năng cơ bản như vi tính văn phòng hay soạn thảo văn bản đơn thuần mà còn yêu cầu co hơn, chúng ta phải biết soạn thảo các đơn từ, thư mời, thư cảm ơn… Vì đơn giản các công việc này được lãnh đạo thường xuyên…
-
Bài 5. Tiếng Trung Văn phòng: Tuyển dụng nhân sự
Phỏng vấn xin việc luôn là tình huống ít nhiều tạo nên tâm lý bồn chồn, lo lắng nơi các ứng viên nhất là trong tiếng Trung. Bạn cần nắm chắc vốn từ vựng và giao tiếp tốt tiếng Trung để có những cơ hội việc làm tốt nhất. Trung tâm Chinese xin đưa ra cho bạn một số mẫu…
-
Bài 4. Tiếng Trung văn phòng: Viết đơn tuyển dụng, Đơn xin việc, Sơ yếu lí lịch
Để viết được một lá đơn xin việc bằng tiếng Trung khiến nhà tuyển dụng thấy được sự chuyên nghiệp ở bạn, thì các bạn phải nắm rõ từ vựng, mẫu câu và hội thoại về chủ đề này. Bài viết dưới đây có các nội dung để bạn tham khảo giúp bạn có những mẫu đơn hay và đẹp…
-
Bài 3. Tiếng Trung Văn Phòng: Nghề nghiệp và nơi ở
Nội dung trong bài 3: Tiếng Trung văn phòng: Nghề nghiệp và nơi ở gồm 3 phần, trong mỗi phần đều có phiên âm Pinyin, Phiên âm đọc như tiếng Việt. Audio của toàn bộ bài. Để nghe đọc các bạn nhấn vào link sau biểu tượng loa để nghe. ***Xem lại bài 2: Tiếng Trung Văn Phòng: Thời gian và Thời tiết…
-
Bài 2. Tiếng Trung Văn Phòng: Thời gian
Cùng học tiếng Trung với trung tâm tiếng Trung uy tín tại Hà Nội qua bài học Tiếng Trung Văn Phòng: Thời gian và Thời tiết. Đây là chủ đề từ vựng rất hữu ích cho các bạn trong quá trình luyện tập giao tiếp tiếng Trung, Học tiếng Trung cơ bản. → Xem lại bài 1: Tiếng Trung Văn…
-
Bài 1. Tiếng Trung Văn Phòng: Chào hỏi
Nội dung trong Bài 1. Tiếng Trung Văn Phòng: Chào hỏi gồm 3 phần, trong mỗi phần đều có phiên âm Pinyin, Phiên âm đọc như tiếng Việt. Audio của toàn bộ bài. Để nghe đọc các bạn nhấn vào link sau biểu tượng loa để nghe. Phần 1 : 样句 Mẫu câu 你好! Nǐ hǎo! Ní khảo Xin chào (anh,…