Bài 8. Tiếng Trung Văn phòng: Đặt vé, chỗ ở, Tiếp khách tại nhà hàng

Các tình huống trong công việc văn phòng
Đặt vé đi lại, Chỗ ở cho khách, Tiếp khách tại nhà hàng – 订票,订房,在商店待客

***Xem lại bài 7: Các mẫu soạn thảo hợp đồng

Phần 1: 样句 MẪU CÂU

1, 🔊 你好,我想预定一张去胡志明的机票。

Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yù dìng yī zhāng qù hú zhì míng de jīpiào.

Ní khảo, úa xẻng uy tinh i chang truy Hú Chư Mính tợ phây chi peo.

Xin chào, tôi muốn đặt bé máy bay đi thành phố Hồ Chí Minh.

2,🔊 我想订单房,一间房每天多少钱?

Wǒ xiǎng dìng dān fáng, yī jiàn fáng měitiān duōshǎo qián?

Uá xẻng tinh tan pháng, y chen pháng mấy thiên tua sảo chén?

Tôi muốn đặt phòng đơn, một phòng một ngày bao nhiêu tiền?

3,🔊 我帮我老板定的,他是中国人。

Wǒ bāng wǒ lǎobǎn dìng de, tā shì zhōngguó rén.

Ủa bang ủa láo bản tinh tợ, tha sư Chung Cúa rấn.

Tôi đặt cho sếp của tôi, ông ấy là người Trung Quốc.

4🔊 , 如果住的时间长可以便宜点吗?

Rúguǒ zhù de shíjiān cháng kěyǐ piányí diǎn ma?

Rú của chu tợ sứ chiên cháng khứa ỷ bén y tẻn ma?

Nếu ở lâu thì có tính rẻ được không?

[/hidden_content]

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button