Bài 1. Tiếng Trung Văn Phòng: Chào hỏi

Nội dung trong Bài 1. Tiếng Trung Văn Phòng: Chào hỏi gồm 3 phần, trong mỗi phần đều có phiên âm Pinyin, Phiên âm đọc như tiếng Việt. Audio của toàn bộ bài. Để nghe đọc các bạn nhấn vào link sau biểu tượng loa để nghe.

→ Tải [PDF, MP3] Sách tự học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng tại đây

Phần 1 : 样句 Mẫu câu

  1. 你好!
  • Nǐ hǎo!
  • Ní khảo.
  • Xin chào (anh, chị…)!

2. 南哥好。

  • Nán gē hǎo
  • Nán cura khảo.
  • Xin chào anh Nam.

3. 你好吗?

  • Nǐ hǎo ma?
  • Ní khảo ma?
  • Anh (chị) khỏe không?

4. 你身体好吗?

  • Nǐ shēntǐ hǎo ma?
  • Ní sân thỉ khảo ma?
  • Anh (chị) khỏe không?

5. 我很好,谢谢。

  • Wǒ hěn hǎo, xièxie.
  • Ủa khấn khảo, xia xia.
  • Tôi rất khỏe. Cảm ơn.

6. 我也很好。

  • Wǒ yě hěn hǎo.
  • Ủa giế khấn khảo.
  • Tôi cũng rất khỏe.

7. 我不太好。

  • Wǒ bù tài hǎo.
  • Ủa bú thai khảo.
  • Tôi không khỏe lắm.

8. 请问,你叫什么名字?

  • Qǐngwèn, nǐ jiào shénme míngzi?
  • Chỉnh uân, nỉ cheo sấn mơ mính chứ?
  • Xin hỏi, anh (chị…) tên là gì?

9. 我叫中南。

  • Wǒ jiào Zhōngnán.
  • Ủa chao Chung Nán.
  • Tên tôi là Trung Nam.

10. 您贵姓。

  • Nín guìxìng.
  • Nín cuấy xinh.
  • Ông họ gì?

11. 我姓阮。

  • Wǒ xìng Ruǎn.
  • Ủa xinh duản.
  • Tôi họ Nguyễn.

12. 认识你很高兴。

  • Rènshi nǐ hěn gāoxìng.
  • Rân sư nỉ khấn cao xinh.
  • Rất vui được quen anh (chị).

***Xem thêm mẫu câu, từ vựng hội thoại chủ đề Chào hỏi tại đây: Học tiếng Trung Cơ bản: Xin chào, hỏi thăm

Phần 2: 生词 Từ mới

Dưới đây là giải thích 21 từ vựng tiếng Trung cơ bản.

1. / wǒ / (代词) [Ngã] 🔹 Nghĩa: Tôi, ta

Ví dụ:

  • 我是学生。→ Wǒ shì xuéshēng. → Tôi là học sinh.
  • 我喜欢吃苹果。→ Wǒ xǐhuan chī píngguǒ. → Tôi thích ăn táo.

2. / nǐ / (代词) [Nhĩ] 🔹 Nghĩa: Anh, bạn, chị…

Ví dụ:

  • 你叫什么名字?→ Nǐ jiào shénme míngzi? → Bạn tên là gì?
  • 你会说中文吗?→ Nǐ huì shuō Zhōngwén ma? → Bạn biết nói tiếng Trung không?

3. 我们 / wǒmen / (代词) [Ngã môn] 🔹 Nghĩa: Chúng tôi, chúng ta

Ví dụ:

  • 我们是朋友。→ Wǒmen shì péngyou. → Chúng tôi là bạn bè.
  • 我们去学校吧。→ Wǒmen qù xuéxiào ba. → Chúng ta đi đến trường nhé.

4. (她,它)/ tā / (代词) [Tha] 🔹 Nghĩa: Anh ấy, cô ấy, nó

Ví dụ:

  • 他是老师。→ Tā shì lǎoshī. → Anh ấy là giáo viên.
  • 它是一只小猫。→ Tā shì yì zhī xiǎo māo. → Nó là một con mèo nhỏ.

5. / hǎo / (形容词) [Hảo] 🔹 Nghĩa: Tốt, đẹp

Ví dụ:

  • 今天天气很好。→ Jīntiān tiānqì hěn hǎo. → Hôm nay thời tiết rất đẹp.
  • 你好!→ Nǐ hǎo! → Xin chào!

6. / wèn / (动词) [Vấn] 🔹 Nghĩa: Hỏi

Ví dụ:

  • 我想问一个问题。→ Wǒ xiǎng wèn yí ge wèntí. → Tôi muốn hỏi một câu hỏi.
  • 请问,洗手间在哪里?→ Qǐngwèn, xǐshǒujiān zài nǎlǐ? → Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?

7. 身体 / shēntǐ / (名词) (thân thể)
🔹 Nghĩa: Sức khỏe, cơ thể
🔹 Giải thích: Dùng để nói đến tình trạng sức khỏe hoặc cơ thể của con người

Ví dụ:

  • 你身体好吗?→ Nǐ shēntǐ hǎo ma? → Sức khỏe bạn tốt không?
  • 他身体不太好。→ Tā shēntǐ bù tài hǎo. → Anh ấy không khỏe lắm.

8. / bù / (副词) (bất)
🔹 Nghĩa: Không
🔹 Giải thích: Dùng để phủ định hành động, trạng thái hoặc sự việc

Ví dụ:

  • 我不是老师。→ Wǒ bú shì lǎoshī. → Tôi không phải là giáo viên.
  • 他不喜欢喝咖啡。→ Tā bù xǐhuan hē kāfēi. → Anh ấy không thích uống cà phê.

9. / tài / (副词) (thái)
🔹 Nghĩa: Quá, lắm
🔹 Giải thích: Nhấn mạnh mức độ cao của tính từ hoặc trạng thái

Ví dụ:

  • 今天太热了。→ Jīntiān tài rè le. → Hôm nay nóng quá.
  • 这个问题太难了。→ Zhège wèntí tài nán le. → Câu hỏi này khó quá.

10. / yě / (副词) (dã)
🔹 Nghĩa: Cũng
🔹 Giải thích: Biểu thị hành động hoặc trạng thái giống với người/sự việc trước đó

Ví dụ:

  • 我也是学生。→ Wǒ yě shì xuéshēng. → Tôi cũng là học sinh.
  • 她也喜欢音乐。→ Tā yě xǐhuan yīnyuè. → Cô ấy cũng thích âm nhạc.

11. / hái / (副词) (hoàn)
🔹 Nghĩa: Vẫn, vẫn còn, mà còn
🔹 Giải thích: Diễn tả hành động hoặc trạng thái tiếp tục hoặc chưa thay đổi

Ví dụ:

  • 我还没吃饭。→ Wǒ hái méi chī fàn. → Tôi vẫn chưa ăn cơm.
  • 他还在工作。→ Tā hái zài gōngzuò. → Anh ấy vẫn đang làm việc.

12. 谢谢 / xièxie / (动词) [Tạ tạ] 🔹 Nghĩa: Cảm ơn
🔹 Giải thích: Dùng để bày tỏ sự biết ơn hoặc cảm ơn người khác

Ví dụ:

  • 谢谢你的帮助。→ Xièxie nǐ de bāngzhù. → Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
  • 谢谢老师!→ Xièxie lǎoshī! → Cảm ơn thầy/cô!

13. 工作 / gōngzuò / (名词/动词) [Công tác] 🔹 Nghĩa: Công việc / Làm việc
🔹 Giải thích: Dùng chỉ nghề nghiệp, hoặc hành động làm việc

Ví dụ:

  • 我喜欢我的工作。→ Wǒ xǐhuān wǒ de gōngzuò. → Tôi thích công việc của mình.
  • 他在医院工作。→ Tā zài yīyuàn gōngzuò. → Anh ấy làm việc ở bệnh viện.

14. / hěn / (副词) [Khẩn] 🔹 Nghĩa: Rất, lắm, hết sức
🔹 Giải thích: Dùng để nhấn mạnh mức độ tính từ theo sau

Ví dụ:

  • 我很高兴。→ Wǒ hěn gāoxìng. → Tôi rất vui.
  • 他很累。→ Tā hěn lèi. → Anh ấy rất mệt.

15. / xìng / (动词/名词) [Tính] 🔹 Nghĩa: Họ
🔹 Giải thích: Dùng để hỏi hoặc nói về họ của một người

Ví dụ:

  • 你姓什么?→ Nǐ xìng shénme? → Bạn họ gì?
  • 我姓王。→ Wǒ xìng Wáng. → Tôi họ Vương.

16. / jiào / (动词) [Khiếu] 🔹 Nghĩa: Gọi, tên là
🔹 Giải thích: Dùng để giới thiệu tên hoặc gọi người khác

Ví dụ:

  • 你叫什么名字?→ Nǐ jiào shénme míngzi? → Bạn tên là gì?
  • 他叫李明。→ Tā jiào Lǐ Míng. → Anh ấy tên là Lý Minh.

17. 名字 / míngzi / (名词) [Danh tự] 🔹 Nghĩa: Tên
🔹 Giải thích: Dùng để chỉ tên riêng của một người

Ví dụ:

  • 这个名字很好听。→ Zhè ge míngzi hěn hǎotīng. → Cái tên này rất hay.
  • 我忘了他的名字。→ Wǒ wàng le tā de míngzi. → Tôi quên tên anh ấy rồi.

18. / shì / (动词) [Thị] 🔹 Nghĩa: Là
🔹 Giải thích: Dùng để nối chủ ngữ với danh từ hoặc định ngữ

Ví dụ:

  • 我是学生。→ Wǒ shì xuéshēng. → Tôi là học sinh.
  • 她是我姐姐。→ Tā shì wǒ jiějie. → Cô ấy là chị tôi.

19. / shéi / (代词) [Thùy] 🔹 Nghĩa: Ai
🔹 Giải thích: Đại từ nghi vấn để hỏi về người

Ví dụ:

  • 他是谁?→ Tā shì shéi? → Anh ấy là ai?
  • 谁想喝茶?→ Shéi xiǎng hē chá? → Ai muốn uống trà?

20. 再见 / zàijiàn / (动词) [Tái kiến] 🔹 Nghĩa: Tạm biệt, hẹn gặp lại
🔹 Giải thích: Câu chào tạm biệt thông dụng

Ví dụ:

  • 老师,再见!→ Lǎoshī, zàijiàn! → Tạm biệt thầy/cô!
  • 明天见,再见!→ Míngtiān jiàn, zàijiàn! → Mai gặp nhé, tạm biệt!

20. 高兴 / gāoxìng / (形容词) [Cao hứng] 🔹 Nghĩa: Vui mừng
🔹 Giải thích: Dùng để diễn tả cảm xúc vui vẻ, hài lòng

Ví dụ:

  • 我很高兴认识你。→ Wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ. → Rất vui được quen bạn.
  • 她今天特别高兴。→ Tā jīntiān tèbié gāoxìng. → Hôm nay cô ấy rất vui.

21. 认识 / rènshi / (动词) [Nhận thức] 🔹 Nghĩa: Quen, quen biết
🔹 Giải thích: Dùng khi lần đầu gặp gỡ, làm quen người khác

Ví dụ:

  • 我很高兴认识你。→ Wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ. → Tôi rất vui khi được làm quen với bạn.
  • 我们以前认识吗?→ Wǒmen yǐqián rènshi ma? → Chúng ta đã từng quen nhau à?

3. 转名词 – Tên riêng

熊哥哥
Xióng gēge
anh Hùng
Xúng cưa cừa
拦截
lánjié
chị Lan
Lán chỉa
中南
zhōngnán
Trung Nam
Chung nán

Chén
Trần( họ )
Trấn

→ Xem tên tiếng Trung của bạn tại đây: Dịch tên sang tiếng Trung

Phần 4: 会话 Hội thoại

Hội thoại Tiếng Trung Văn Phòng 1

A:你好

  • Nǐ hǎo!.
  • Ní khảo
  • Xin chào

B:你好

  • Nǐ hǎo!.
  • Ní khảo
  • Xin chào

A: 你身体好吗?

  • Nǐ shēntǐ hǎo ma?
  • Ní sân tỉ khảo ma
  • Anh khỏe không?

B: 我很好,谢谢,你呢?

  • Wǒ hěn hǎo, xièxiè, nǐ ne?
  • ủa khấn khảo, xia xia. Nỉ nơ?
  • Tôi cũng khỏe, cám ơn, còn bạn thì sao?

A: 我也很好,谢谢你。最近你的工作怎么样?

  • Wǒ yě hěn hǎo, xièxie nǐ. Zuìjìn nǐ de gōngzuò  zěnmeyàng?
  • ủa iể khấn khảo, xia xia nỉ. Chuây chin nỉ tơ cung chua chẩn mơ dang?
  • Tôi cũng rất khỏe, cám ơn anh. Công việc của anh dạo này thế nào?

B: 哦,还好,谢谢你的关心。

  • Ó, hái hǎo, xièxie nǐ de guānxīn.
  • ồ, khái khảo, xia xia. Nỉ tơ quan xin.
  • ồ , vẫn tốt, cẩm ơn sự quân tâm của cô.

A: 不用谢。

  • Bù yòngxiè.
  • Bú dung xìa
  • Không có gì.

Hội thoại Tiếng Trung Văn Phòng 2

A: 请问,你贵姓?

  • Qǐng wèn, nǐ guì xìng?
  • Chỉnh uần, nín quây xinh?
  • Xin hỏi, quý danh ông là?

B: 我姓王。

  • Wǒ xìng wáng.
  • ủa xinh oáng.
  • Tôi họ Vương.

A: 你叫什么名字?

  • Nǐ jiào shén me míngzi?
  • Nín cheo sấn mơ mính chư?
  • Ông tên là gì?

B: 我叫姐强。

  • Wǒ jiào jiě qiáng.
  • ủa cheo Chía Chéng.
  • Tôi tên là Kiệt Cường.

A: 王先生,很高新认识您。

  • Wáng xiānsheng, hěn gāoxìng rènshi nín.
  • uáng xiên sâng, khẩn cao xinh rần sư nỉ.
  • Ông Vương, rất vui được gặp ông.

B: 我也是,再见。

  • Wǒ yě shì, zài jiàn.
  • ủa giể sư, chai chen.
  • Tôi cũng vậy, tạm biệt.

A: 再见。

  • Zàijiàn.
  • Chai chen
  • Tạm biệt.

***Xem tiếp bài 2: https://tiengtrungonline.com/bai-2-hoc-tieng-trung-van-phong-thoi-gian-va-thoi-tiet.html

Xem tổng hợp các bài tiếng Trung Văn Phòng tại đây.
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

9 Comments

    1. 认识 là làm quen, 认识你 là làm quen với bạn, 很高兴 là rất vui. Dịch cả câu là Làm quen/ quen bạn tôi rất vui hay có thể dịch là rất vui được làm quen với bạn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button