Cùng học tiếng Trung với trung tâm tiếng Trung uy tín tại Hà Nội qua bài học Tiếng Trung Văn Phòng: Thời gian và Thời tiết. Đây là chủ đề từ vựng rất hữu ích cho các bạn trong quá trình luyện tập giao tiếp tiếng Trung, Học tiếng Trung cơ bản.
→ Xem lại bài 1: Tiếng Trung Văn Phòng: Chào hỏi
Nội dung bài này gồm 3 phần như dưới đây:
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Phần 1: 样句 Mẫu câu
1️⃣ 🔊 今天星期几?
Jīn tiān xīngqí jǐ?
Chin thiên xinh tri chỉ?
Hôm nay là thứ mấy?
2️⃣ 🔊 今天星期一。
Jīn tiān xīngqí yī?.
Chin thiên xinh tri y.
Hôm nay là thứ hai .
🔊 3. 现在几点?
Xiànzài jǐ diǎn?
Xiên chai chi tẻn?
Bây giờ là mấy giờ?
🔊 4, 现在下午三点半。
Xiànzài xiàwǔ sān diǎn bàn.
Xiên chai xe ủ xan tẻn ban.
Bây giờ là 3 giờ chiều.
🔊 5, 我每天上午八点种上班, 下午五点钟下班。
Wǒ měitiān shàngwǔ bā diǎn zhōng shàngbān, xiàwǔ wǔ diǎn zhōng xiàbān
Úa mẩy thiên ba tẻn chung sang ban, ú tẻn chung xe ban.
Hàng ngày 8 giờ tôi đi làm, 5h tan làm.
🔊 6, 刮风了, 今天天气真冷。
Guā fēngle, jīntiān tiānqì zhēn lěng.
Qua phâng lơ, chin thiên thiên tri chân lẩng.
Nổi gió rồi, hôm nay thời tiết lạnh thật.
🔊 7, 越南天气现在很热, 白天太阳很大,干燥,晚上天气好舒服
Yuènán tiānqì xiànzài hěn rè, báitiān tàiyáng hěn dà, gānzào, wǎnshàng tiānqì hǎo shūfú
Duê Nán xiên chai hẩn rưa, bái thiên thai dáng khảo ta, can chao, oản sang thiên tri khảo su phu.
ở Việt Nam bây giờ nóng lắm, ban ngày nắng to, khô, buổi tối thời tiết dễ chịu hơn.
🔊 8, 今天天气凉快, 不太热。
jīntiān tiānqì liángkuai, bù tài rè.
Chin thiên thiên tri lấng quai, bú rưa.
Hôm nay thời tiết mát mẻ, không nóng lắm
Phần 2: 生词 Từ mới
🔊 今天 | Jīntiān | Chin thiên | Hôm nay |
🔊 明天 | Míngtiān | Mính thiên | Ngày mai |
🔊 昨天 | Zuótiān | Chúa thiên | Hôm qua |
🔊 星期 | Xīngqí | Xinh tri | Tuần lễ, thứ, |
🔊 星期一 | xīngqí yī | Xinhtri ư | Thứ hai |
🔊 星期日 | xīngqírì | Xinh tri rư | Chủ nhật |
🔊 点 | Diǎn | Tẻn | Giờ |
🔊 半 | Bàn | Ban | Một nửa |
🔊 刻 | Kè | Cưa | Một khắc( 15 phút ) |
🔊 分 | Fēn | Phân | Phút |
🔊 起床 | qǐchuáng | Tri choáng | Ngủ dậy |
🔊 睡觉 | shuìjiào | Suây cheo | Đi ngủ |
🔊 上午 | shàngwǔ | Xang ủ | Buổi sáng |
🔊 下午 | xiàwǔ | Xe ủ | Buổi chiều |
🔊 晚上 | wǎnshàng | Oản sang | Buổi tối |
🔊 冷 | Lěng | Lẩng | Lạnh |
🔊 热 | Rè | Rưa | Nóng |
🔊 刮风 | guā fēng | Qua phâng | Nỏi gió, gió thổi |
🔊 天 | Tiān | Thiên | Trời |
🔊 下雪 | xià xuě | Xe xuể | Tuyết rơi |
Phần 3: 会话 Hội thoại
🔊 A: 你今年多大?
Nǐ jīnnián duōdà?
Nỉ chin nén tua ta?
Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
🔊 B: 二十三岁了。
Èrshísān suìle.
ớ sứ xan suây lơ.
23 tuổi rồi.
80% các câu đánh sai rồi trung tâm ơi. Có câu ngữ nghĩa lủng củng. Trời mát thì sao k nên ra ngoài?