Bài 10: Tiếng Trung Văn Phòng: Tổ chức triển lãm Sản phẩm

Tiếng Trung chuyên nghành văn phòng chủ đề Tổ chức triển lãm sản phẩm. Những ai đang làm dich vụ không thể nào bỏ qua bài này.

***Xem lại bài 9: Đưa đón khách ở Sân bay

Tổ chức triển lãm là phương pháp trực tiếp nhất để giới thiệu các mặt hàng, sản phẩm của công ty đối với người tiêu dùng, nhằm kích cầu thị trường, tăng trưởng kinh tế. Các mẫu câu hội thoại tiếng Trung Văn phòng trong tình huống Tổ chức triển lãm Sản phẩm này giúp bạn có được những mối làm ăn tốt nhất với người Trung Quốc.

Tiếng Trung Văn Phòng: Tổ chức Triển lãm sản phẩm: (举行产品展览会)

样句 MẪU CÂU

1, 地理位置在市中心,停车位置也比较充裕,价格虽然贵一点儿,但是可以接受。

Dìlǐ wèizhì zài shì zhōngxīn, tíngchē wèizhì yě bǐjiào chōngyù, jiàgé suīrán guì yīdiǎn er, dànshì kěyǐ jiēshòu.

Ti lỉ uây chứ chai sư chung xin, thính chưa uây chư giế bỉ cheo chung uy, che cứa suây rán quay y tẻn khái sư khứa ỷ chia sâu.

Vị trí địa lí ở trung tâm thành phố, vị trí gửi xe cũng thuận tiện, giá cả tuy mắc một chút nhưng vẫn có thể chấp nhận được.

2, 我们是不是安排一个时间,面谈一次?

Wǒmen shì bùshì ānpái yīgè shíjiān, miàntán yīcì?

Uả xẻng tinh tan pháng, y chen pháng mấy thiên tua sảo chén?

Tôi muốn đặt phòng đơn, một phòng một ngày bao nhiêu tiền?

3, 我们负责这项产品展览的经理也要参加。您看什么时间合适?

Wǒmen fùzé zhè xiàng chǎnpǐn zhǎnlǎn de jīnglǐ yě yào cānjiā. Nín kàn shénme shíjiān héshì?

Uả mân phu chứa chưa xeng chán bỉn chán lản tợ chinh lỉ giể giao chan che. Nín khan sấn mơ sư chen khứa sư?

Giám đốc phụ trách mảng triển lãm sản phẩm lần này bên chúng tôi cũng tham gia. Ông xem thời gian như nào là thích hợp ạ?

4, 您好,介绍一下,这位是我们天王的马经理。这位是李经理。

Nín hǎo, jièshào yīxià, zhè wèi shì wǒmen tiānwáng de mǎ jīnglǐ. Zhè wèi shì lǐ jīnglǐ.

Nín khảo, chia sao ý xe, chưa uây sư ủa mân Thiên Oáng tợ Mả chinh lỉ. Chưa uây sư Lỉ chinh lỉ.

Chào ông, xin giới thiệu một chút, vị này là giám đốc Mã công ty Thiên Vương chúng tôi. Đây là giám đốc Lí.

5, 我们对借用你们的场地举办展览会很有兴趣。现在有一些细节需要与您讨论一下。

Wǒmen duì jièyòng nǐmen de chǎngdì jǔbàn zhǎnlǎn huì hěn yǒu xìngqù.

Xiànzài yǒu yīxiē xìjié xūyào yǔ nín tǎolùn yīxià.

Uả mân tuây chia dung nỉ mân chảng ti chủy banchans lản khấn giẩu xinh chuy. Xiên chai giẩu y xiê xi chiế xuy giao ủy nín thảo luân ý xe.

Chúng tôi rất nhã hứng muốn lấy địa điểm của bên ông tổ chức triển lãm. Hiện tại có một số tình tiết muốn bàn bạc với ông ạ?

6, 临时办公室里要配三台电话,一部传真机,一部复印机,几张办公桌。

Línshí bàngōngshì lǐ yào pèi sān tái diànhuà, yī bù chuánzhēn jī, yī bù fùyìnjī, jǐ zhāng bàngōng zhuō.

Lín sứ ban cung sư giao ây xan thái tiên khoa, ý bu choán chân chi, y thái phu in chi, chỉ chang ban cung chua.

Văn phòng tạm này cần lắp 3 điện thoại, một máy fax, một máy in, mấy cái bàn văn phòng.

7, 我们的展览时间为十天,展览中心有没有提供餐饮服务?

Wǒmen de zhǎnlǎn shíjiān wèi shí tiān, zhǎnlǎn zhōngxīn yǒu méiyǒu tígōng cānyǐn fúwù?

Ủa mân tợ chán lản sứ chiên uấy sứ thiên, chán lản chung xin giẩu mấy giẩu thí cung chan ỉn phu u?

Thời gian triển lãm diễn ra 10 ngày, trung tâm triển lãm có phục vụ ăn uống không?

8, 我们的展览将办成一个经常性的,以后每年都举行,希望我们合作愉快,并且成为长期的合作伙伴,同时希望在价钱上能够有一定的折扣。

Wǒmen de zhǎnlǎn jiāng bàn chéng yīgè jīngcháng xìng de, yǐhòu měinián dōu jǔxíng, xīwàng wǒmen hézuò yúkuài, bìngqiě chéngwéi chángqí de hézuò huǒbàn, tóngshí xīwàng zài jiàqián shàng nénggòu yǒu yīdìng de zhékòu.

Ủa mân tợ chán lản cheng ban chấng ý cưa chinh cháng xinh tợ, ỷ khâu mẩy nén tâu chủy xính, xi oang ủa mân khứa chuyu úy quai, binh chiể chấng uấy chán tri tợ khứa chua khủa ban, thúng sứ xi oang chai che chén sang nấng câu giẩu ý tinh tợ chứa câu.

Triển lãm của chúng tôi mang tính tổ chức thường xuyên, sau này mỗi năm đều tổ chức, hi vọng chúng ta hợp tác vui vẻ, hơn nữa sẽ trở thành những đối tác lâu dài, đồng thời hi vọng có chiết khấu nhất định ở giá cả.

9, 为了我们的产品展览会,我们需要做一套宣传品。

Wèile wǒmen de chǎnpǐn zhǎnlǎn huì, wǒmen xūyào zuò yī tào xuānchuán pǐn.

Uây lơ ủa mân chán bỉn chán lản khuây, ủa mân xuy giao chua ý thao xoen choán bỉn.

Chúng tôi muốn làm một bộ sản phẩm tuyên truyền quảng cáo cho hội triển lãm sản phẩm.

10, 我想知道,贵公司除了制作以外,是不是还承担宣传品的策划和设计工作呢?

Wǒ xiǎng zhīdào, guì gōngsī chúle zhìzuò yǐwài, shì bùshì hái chéngdān xuānchuán pǐn de cèhuà hé shèjì gōngzuò ne?

Ủa xẻng chư tao quây cung sư chú lơ chư chua ý oai, sư bu sư chấng tan xoen choán bỉn tợ xưa khoa khứa sưa chi cung chua nơ?

Tôi muốn biết quý công ty ngoài chế tác in ấn ra còn nhận công việc sách lược kế hoạch và thiết kế hay không?

11, 既要朴实庄重,又要引人注目。设计的内容啊,招贴画;宣传手册。

Jì yào pǔshí zhuāngzhòng, yòu yào yǐn rén zhùmù. Shèjì de nèiróng a, zhāotiēhuà; xuānchuán shǒucè.

Chi giao bủ sứ choang chung, giâu giao ỉn rấn chu mu. Sưa chi tợ nây rung a, chao thiê hoa, xoen choán sẩu xưa.

Vừa giản dị trang trọng vừa thu hút ánh nhìn. Nội dung thiết kế thì có áp phích quảng cáo, sách tuyên truyền.

词语解释 GIẢI THÍCH TỪ

-对。。。有兴趣:Thích cái gì, có hứng thú với cái gì.

依照惯例:Theo như thông lệ thông thường, theo như bình thường.

引人注目Bắt mắt, thu hút sự chú ý của mọi người,

生词 TỪ MỚI

展览 zhǎn lǎn Triển lãm, cuộc triển lãm
Chán lản
产品 chǎn pǐn Sản phẩm
Chán bỉn
位置 wèi zhì Vị trí
Uây chư
手册 shǒu cè Sách cầm tay
Sẩu xưa
细节 xì jié Chi tiết,tình tiết
Xi chiế
讨论 tǎolùn Thảo luận
Thảo luân
临时 lín shí Lâm thời, tạm thời
Lín sứ
传真机 chuán zhēn jī Máy fax
Choán chân chi
复印机 fù yìn jī Máy in
Phu in chi
播音 bòy īn Phát âm, phát thanh
Bua in
收取 shōu qǔ Nhận, lấy, đón nhận, thu
Sâu chủy
费用 fèi yòng Phí, phí dụng
Phây dung
折扣 zhé kòu Triết khấu, giảm giá
Chứa câu
提供 tí gōng Cung cấp
Thí cung
餐饮 cān yǐn Đồ ăn thức uống
Chan ỉn
举行 jǔ xíng Tổ chức
Chủy xính
招待会 zhāo dài huì Buổi họp báo
Chao tai khuây
招贴画 zhāo tiē huà Áp phích quảng cáo
Chao thiê khoa
宣传 xuān chuán Tuyên truyền
Xoen choán
制作 zhì zuò Chế tác
Chư chua
设计 shè jì Thiết kế
Sưa chi
初稿 chū gǎo Bản phác họa
Chu cảo
卡通 kǎ tōng Hoạt hình
Cả thung
封面 fēng miàn Bìa
Phâng mien
印刷 yìn shuā In ấn
In soa
实景 shí jǐng Cảnh thực
Sứ chỉnh
招待会 zhāo dài huì Tiệu chiêu đãi
Chao tai khuây
场地 chǎng dì Địa điểm
Chảng ti
接受 jiē shòu Tiếp nhận
Chia sâu

会话 HỘI THOẠI

联系场地。Liên hệ với địa điểm đặt chỗ.

  • 马先生:罗小姐,产品展览的场地联系好了吗?
  • Luó xiǎojiě, chǎnpǐn zhǎnlǎn de chǎngdì liánxì hǎole ma?
  • Lúa xéo chỉa, chán bỉn chán lản tợ chảng ti lén xi khảo lơ ma?
  • Cô La đã liên lạc về địa điểm tổ chức triển lãm sản phẩm chưa?
  • 罗小姐:我正要向您汇报呢。我联系了几家。经过比较,我个人认为,讲武展览中心比较理想。地理位置在市中心,停车位置也比较充裕,价格虽然贵一点儿,还是可以接受。
  • Wǒ zhèng yào xiàng nín huìbào ne. Wǒ liánxìle jǐ jiā. Jīngguò bǐjiào, wǒ gèrén rènwéi, jiǎng wǔ zhǎnlǎn zhōngxīn bǐjiào lǐxiǎng. Dìlǐ wèizhì zài shì zhōngxīn, tíngchē wèizhì yě bǐjiào chōngyù, jiàgé suīrán guì yīdiǎn er, háishì kěyǐ jiēshòu.
  • Uả châng giao xeng nín khuây bao nơ. Uả lén xi lơ chỉ che. Chinh cua bỉ cheo, ủa cưa rấn rân uấy, Chéng Ủ chán lản chung xin bỉ cheo lí xẻng. Ti lỉ uây chứ chai sư chung xin, thính chưa uây chư giế bỉ cheo chung uy, che cứa suây rán quay y tẻn khái sư khứa ỷ chia sâu.
  • Tôi đang định báo cáo với ông đây. Tôi liên lạc được mấy nơi rồi. Thông qua so sánh, cá nhân tôi cho rằng, trung tâm triển lãm Giảng Võ tương đối lí tưởng. Vị trí địa lí ở trung tâm thành phố, vị trí gửi xe cũng thuận tiện, giá cả tuy mắc một chút nhưng vẫn có thể chấp nhận được.
  • 马先生:那好。你是不是和他们联系一下?我要跟他们的市场销售部经理谈一次。
  • Nà hǎo. Nǐ shì bùshì hé tāmen liánxì yīxià? Wǒ yào gēn tāmen de shìchǎng xiāoshòu bù jīnglǐ tán yīcì.
  • Na khảo. Nỉ sư bú sư khứa tha mân lén xi ý xe? Uả giao cân tha mân tợ sơ chảng xeo sâu bi chinh lỉ than ý xư.
  • Vậy thì tốt. Cô liên hệ với bên họ hay chưa? Tôi muốn nói chuyện với giám đốc kinh doanh thị trường bên ấy một lần.
  • 罗小姐:我这就跟他们联系。
  • Wǒ zhè jiù gēn tāmen liánxì.
  • Uả chưa chiêu cân tha mân lén xi.
  • Tôi lập tức liên hệ với bên họ đây ạ.

罗小姐打电话。Cô La gọi điện.

  • 罗小姐:喂,您好,是李经理吗?我是天王的罗明翠呀,我们是不是安排一个时间,面谈一次?我们负责这项产品展览的经理也要参加。您看什么时候合适?
  • Wèi, nín hǎo, shì lǐ jīnglǐ ma? Wǒ shì tiān wáng de luō míng cuì ya, wǒmen shì bùshì ānpái yīgè shíjiān, miàn tán yīcì? Wǒmen fùzé zhè xiàng chǎnpǐn zhǎnlǎn de jīnglǐ yě yào cānjiā. Nín kàn shénme shíhòu héshì?
  • Uây, nín khảo, sư Lỉ chinh lỉ ma? Uả sư Thiên Oáng tợ Lúa Sư Chuây ia, ủa mân sư bú sư an bái ý cưa sứ chiên, miên thán ý xư? Uả mân phu chứa chưa xeng chán bỉn chán lản tợ chinh lỉ giể giao chan che. Nín khan sấn mơ sứ chen khứa sư?
  • Alo, xin chào, là giám đốc Lí phải không ạ? Tôi là La Thị Thúy bên Thiên Vương đây ạ, chúng ta có nên sắp xếp thời gian gặp mặt nói chuyện một lần được không ạ? Lần này giám đốc phụ trách mảng triển lãm sản phẩm bên chúng tôi cũng muốn gặp ông. Ông xem thời gian như nào là thích hợp ạ?
  • 李经理:明天上午九点我有时间。
  • Míngtiān shàngwǔ jiǔ diǎn wǒ yǒu shíjiān.
  • Mính thiên sang ủ chiếu tẻn úa giẩu sứ chiên.
  • Tôi rảnh ào 9h sáng mai.
  • 罗小姐:明天上午十点可以吗?
  • Míngtiān shàngwǔ shí diǎn kěyǐ ma?
  • Mính thiên sang ủ sứ tẻn khứa ý ma?
  • 10h sáng ngày mai được không ạ?
  • 李经理:也行。
  • Yě xíng.
  • Giế xính.
  • Cũng được.

马先生,罗小姐如约来到讲武展览中心会客室。Cô La đến phòng khách trung tâm triển lãm Giảng Võ như đã hẹn.

  • 李经理:欢迎欢迎,罗小姐。
  • Huān yíng huān yíng, luó xiǎo jiě.
  • Khoan ính khoan ính, Lúa xéo chiể.
  • Hoan nghênh cô La.
  • 罗小姐:您好,介绍一下,这位是我们天王的马经理。这是是李经理。
  • Nín hǎo, jièshào yīxià, zhè wèi shì wǒmen tiānwáng de mǎ jīnglǐ. Zhè shì shì lǐ jīnglǐ.
  • Nín khảo, chia sao ý xe, chưa uây sư ủa mân Thiên Oáng tợ Mả chinh lỉ. Chưa uây sư Lỉ chinh lỉ.
  • Chào ông, xin giới thiệu một chút, vị này là giám đốc Mã công ty Thiên Vương chúng tôi. Đây là giám đốc Lí.
  • 马先生:您好。
  • Nín hǎo.
  • Nín khảo.
  • Chào ông.
  • 李经理:您好。马先生,请坐,我已经给罗小姐一套我们展览中心的使用者手册,我想马先生一定看过了。
  • Nín hǎo. Mǎ xiānshēng, qǐng zuò, wǒ yǐjīng gěi luō xiǎojiě yī tào wǒmen zhǎnlǎn zhōngxīn de shǐyòng zhě shǒucè, wǒ xiǎng mǎ xiānshēng yīdìng kànguòle.
  • Nín khảo. Mả xiên sâng chỉnh chua. Uá ý chinh cấy Lúa xéo chỉa ý thao ủa mân chán lản chung xin sư dung chửa sẩu xưa, úa xẻng Mả xiên sâng ý tinh khan cua lơ.
  • Chào ông. Ông Mã mời ngồi, tôi đã gửi cho cô La một bộ sách dành cho khách hàng tham gia trung tâm triển lảm của chúng tôi, tôi nghĩ ông Mã đấy nhất định đã xem qua rồi.
  • 马先生:看过了。我们对借用你们的场地举办展览很有兴趣。现在有一些细节需要与您讨论一下。
  • Kàn guò le. Wǒmen duì jièyòng nǐmen de chǎngdì jǔbàn zhǎnlǎn hěn yǒu xìngqù. Xiànzài yǒuyīxiē xìjié xūyào yǔ nín tǎolùn yīxià.
  • Khan cua lơ. Uả mân tuây chia dung nỉ mân chảng ti chủy ban chán lản khấn giẩu xinh chuy. Xiên chai giẩu y xiê xi chiế xuy giao ủy nín thảo luân ý xe.
  • Xem qua rồi. Chúng tôi rất có nhã hứng muốn dùng địa điểm của bên ông tổ chức triển lãm. Hiện tại có một số tình tiết nhỏ muốn bàn bạc với ông.
  • 李经理:好,您说。
  • Hǎo, nín shuō.
  • Khảo, nín sua.
  • Được, ông nói đi.
  • 马先生:首先,我们希望在正式的展厅之外,能安排一个临时办公室。临时办公室里要配三台电话,一部传真机,一台复印机,几张办公桌。
  • Shǒuxiān, wǒmen xīwàng zài zhèngshì de zhǎntīng zhī wài, néng ānpái yīgè línshí bàn gōng shì. Línshí bàn gōng shì lǐ yào pèi sān tái diànhuà, yī bù chuánzhēn jī, yī tái fùyìnjī, jǐ zhāng bàngōng zhuō.
  • Sẩu xiên, ủa mân xi oang chai châng sư tợ chản thinh chư oai, nấng an bái ý cưa lín sứ ban cung sư. Lín sứ ban cung sư giao bây xan thái tiên khoa, ý bu choán chân chi, y thái phu in chi, chỉ chang ban cung chua.
  • Đầu tiên, chúng tôi hi vọng ngoài phòng triển lãm chính có thể sắp xếp cho chúng tôi một văn phòng tạm thời. Văn phòng tạm thời này cần lắp 3 điện thoại, một máy fax, một máy in, mấy cái bàn văn phòng.
  • 李经理:没有问题,还有配置什么你就跟我说,只要我能做的我会答应你的。
  • Méiyǒu wèntí, hái yǒu pèizhì shénme nǐ jiù gēn wǒ shuō, zhǐyào wǒ néng zuò de wǒ huì dāyìng nǐ de.
  • Mấy giẩu uân thí, khá giẩu bây chư sấn mwo nỉ chiêu cân ủa sua, chử giao ủa nấng chua tợ ủa khuây ta inh nỉ tợ.
  • Không vấn đề gì, còn muốn lắp đặt thêm gì ông cứ nói với tôi, chỉ cần tôi có thể làm thì sẽ đồng ý với ông ngay.
  • 马先生:好。我们还希望有一套音响设备,而且播音设备在我们的办公室。
  • Hǎo. Wǒmen hái xīwàng yǒu yī tào yīnxiǎng shèbèi, érqiě bòyīn shèbèi zài wǒmen de bàn gōng shì.
  • Khảo, ủa mân khái xi oang giẩu ý thao in xẻng sưa bây, ớ chiể bua in sưa bây sưa chai ủa mân tợ ban cung sư.
  • Được, chúng tôi còn hi vọng có một bộ thiết bị loa âm thanh, hơn nữa thiết bị phát thanh sẽ lắp tại văn phòng của chúng tôi.
  • 李经理:行,依照惯例,临时办公室和设备将收取一定的费用。
  • Xíng, yīzhào guànlì, línshí bàn gōng shì hé shèbèi jiāng shōuqǔ yīdìng de fèiyòng.
  • Xinh, y chao quan li, lín sứ ban cung sư khứa sưa bây cheng sâu chủy ý tinh tợ phây dung.
  • Được, theo như cách làm ở đây, văn phòng tạm thời và các thiết bị sẽ thu thêm một khoản phí nhất định.
  • 马先生:没问题。我们的展览时间为十天,展览中心有没有提供餐饮服务?另外,有一天我们将在你们的小会堂举办一个小型的招待会。
  • Méi wèntí. Wǒmen de zhǎnlǎn shíjiān wèi shí tiān, zhǎnlǎn zhōngxīn yǒu méiyǒu tígōng cānyǐn fúwù? Lìngwài, yǒu yītiān wǒmen jiàng zài nǐmen de xiǎo huìtáng jǔbàn yīgè xiǎoxíng de zhāodài huì.
  • Mấy uân thí. Ủa mân tợ chán lản sứ chiên uấy sứ thiên, chán lản chung xin giấu mấy giẩu thí cung chan ỉn phủ u? Linh oai, giẩu y thiên ủa mân cheng chai nỉ mân tợ xẻo khuây tháng chủy ban ý cưa xẻo xính tợ chao tai khuây.
  • không sao. Thời gian triển lãm diễn ra 10 ngày, trung tâm triển lãm có phục vụ ăn uống không? Ngoài ra, trong những ngày đó có một ngày chúng tôi định tổ chức tiệc chiêu đãi ở hội trưởng nhỏ của các vị.
  • 李经理:都行。午餐时间我们又餐饮服务,是自助餐的,每个人十二万越盾,行吗?
  • Dōu xíng. Wǔcān shíjiān wǒmen yòu cānyǐn fúwù, shì zìzhùcān de, měi gèrén shí èr wàn yuè dùn, xíng ma?
  • Tâu xính. Ủ chan cứ chiên ủa mân giẩu chan ỉn phú u, sư chư chu chan, mấy cưa rấn sứ ơ oan duê tuân, xính ma?
  • Đều được. Thời gian ăn trưa chúng tôi có phục vvuj ăn uống, đồ ăn buffe, mỗi người 120.000 VND, được không?
  • 马先生:行啊。李经理,我们的展览将办成一个经常性的,以后每年都举行,希望我们合作愉快,并且成为长期的合作伙伴,同时希望在价钱上能够有一定的折扣。
  • Xíng a. Lǐ jīnglǐ, wǒmen de zhǎnlǎn jiāng bàn chéng yīgè jīngcháng xìng de, yǐhòu měinián dōu jǔxíng, xīwàng wǒmen hézuò yúkuài, bìngqiě chéngwéi chángqí de hézuò huǒbàn, tóngshí xīwàng zài jiàqián shàng nénggòu yǒuyīdìng de zhékòu.
  • Xính a. Lỉ chinh lỉ, ủa mân tợ chán lản cheng ban chấng ý cưa chinh cháng xinh tợ, ỷ khâu mẩy nén tâu chủy xính, ci oang ủa mân khứa chua úy quai, binh chiể chấng uấy cháng tri tợ khứa chua khủa ban, thúng sứ xi oang chai che chén sang nấng câu giẩu ý tinh tợ chứa câu.
  • Được chứ. Giám đốc Lí, triển lãm của chúng tôi sẽ mang tính tổ chức thường xuyên, sau này mỗi năm đều tổ chức, hi vọng chúng ta hợp tác vui vẻ, hơn nữa sẽ thành những đối tác lâu dài của nhau, đồng thời hi vọng có chiết khấu nhất định ở giá cả.
  • 李经理:可以考虑。这样吧,我们考虑后会给你们打电话。还有在这儿有一套展览厅的平面图,你们要吗?
  • Kěyǐ kǎolǜ. Zhèyàng ba, wǒmen kǎolǜ hòu huì gěi nǐmen dǎ diànhuà. Hái yǒu zài zhè’er yǒu yī tào zhǎnlǎn tīng de píngmiàntú, nǐmen yào ma?
  • Khứa ỷ khảo luy. Chưa dang ba, tủa m ân khảo luy khâu khuây cấ nỉ mân tả tiên khoa. Khái giẩu chai chưa giẩu ý thao chán lản tợ bình miên thú, nỉ mân giao ma?
  • Tôi có thể nghiên cứu. Như vậy nhé, sau khi chúng tôi xem xét xong sẽ gọi điện cho bên ông. Còn nữa ở đây có bản vã phối cảnh trên mặt phẳng triển lãm, các ông cần xem không?
  • 马先生:要啊,谢谢你,我们等你的电话。
  • Mǎ xiānshēng: Yào a, xièxiè nǐ, wǒmen děng nǐ de diànhuà.
  • Dao a, xiê xiề nỉ, ủa mân tẩng nỉ tợ tiên khoa.
  • Có, cảm ơn ông, chúng tôi đợi điện thoại của ông.

罗小姐去广告印刷公司印制一套宣传品。Cô La đến công ty in ấn quảng cáo in bộ sản phẩm tuyên truyền quảng cáo.

  • 罗小姐:您好,我是天王的罗明翠。我给你们的王经理打过电话,今天我们有约。
  • Nín hǎo, wǒ shì tiān wáng de luō míng cuì. Wǒ gěi nǐmen de wáng jīnglǐ dǎguò diànhuà, jīntiān wǒmen yǒu yuē.
  • Nín khảo, ủa sư Thiên Oáng tợ Lúa Mính Chuây. Uả cấy nỉ mân tợ Oáng chinh lỉ tả cua tiên khoa, chin thiên ủa mân giẩu duê.
  • Xin chào, tôi là La Thị Thúy đến từ Thiên Vương. Tôi đã gọi cho giám đốc Vương bên các chị rồi, hôm nay tôi có hẹn.
  • 阮秘书:您好,罗小姐,请您做这边儿。
  • Nín hǎo, luó xiǎojiě, qǐng nín zuò zhè biānr.
  • Nín khảo, lúa xéo chiể, chỉnh nín chưa biên.
  • Xin chào cô La, mời cô đi bên này.
  • 王经理:您好,罗小姐,请坐。
  • Nín hǎo, luó xiǎojiě, qǐng zuò.
  • Nín khảo, lúa xéo chiể, chỉnh chua.
  • Chào cô La, mời ngồi.
  • 罗小姐:谢谢,王先生,为了我们的产品展览会,我们需要做一套宣传品。我想知道,贵公司除了制作以外,是不是还承担宣传品的策划和设计工作呢?
  • Xièxiè, wáng xiānshēng, wèile wǒmen de chǎnpǐn zhǎnlǎn huì, wǒmen xūyào zuò yī tào xuānchuán pǐn. Wǒ xiǎng zhīdào, guì gōngsī chúle zhìzuò yǐwài, shì bùshì hái chéngdān xuānchuán pǐn de cèhuà hé shèjì gōngzuò ne?
  • Xiê xiề nín, Oáng xiên sang, uây lơ ủa mân chán bỉn chán lản khuây, ủa mân xuy giao chua ý thao xoen choán bỉn, úa xẻng chư tao quay cung sư chú lơ chư chua ỷ oai, sư bu sư chấng tan xoen choán bỉn tợ xưa khoa khứa sưa chi cung chua nơ?
  • Cảm ơn ông Vương, chúng tôi muốn làm một bộ sản phẩm tuyên truyền quảng cáo cho hội triển lãm sản phẩm. Tôi muốn biết quý công ty ngoài chế tác in ấn ra còn nhận công việc trù tính và thiết kế hay không?
  • 王经理:是的。我们公司有十个专业的广告设计专家,都是名牌大学毕业的。同时,我们还有专门的广告美术师。他们都有很丰富的经验,为客户设计和制作宣传品样品。请您看一些宣传品图。
  • Shì de. Wǒmen gōngsī yǒu shí gè zhuānyè de guǎnggào shèjì zhuānjiā, dōu shì míngpái dàxué bìyè de. Tóngshí, wǒmen hái yǒu zhuānmén de guǎnggào měishù shī. Tāmen dōu yǒu hěn fēngfù de jīngyàn, wèi kèhù shèjì hé zhìzuò xuānchuán pǐn yàngpǐn. Qǐng nín kàn yīxiē xuānchuán pǐn tú.
  • Sư tợ. Uả mân cúng ư giẩu sứ cưa choan giê tợ quảng cao sưa chi choan che, tây sư mính bái ta xuế bi giê tợ. Thúng sứ, ủa mân khái giẩu choan mấn tợ quảng cao mẩy su sư. Tha mân tâu giẩu khẩn phâng phu tợ chinh gien, uây cưa khu sưa chi khứa chư chua xoen chán bỉn giang bỉn.
  • Đúng vậy. Công ty chúng tôi có 10 chuyên gia thiết kế quảng cáo chuyên nghiệp, đểu tốt nghiệp từ những trường đại học danh giá. Đồng thời, chúng tôi còn có các nhà chuyên môn kĩ thuật qảng cáo. Họ có kinh nghiệm rất phong phú, thiết kế và chế tác các chủng loại cho khách hàng. Mời cô xem những hình tuyên truyền quảng cáo này.
  • 罗小姐:哦,看起来不错啊。
  • Ō, kàn qǐlái bu cuò a.
  • Ô, khan giang chự bú chua a.
  • Ồ, đẹp đấy.
  • 王经理:有什么特别的要求吗?比如要什么风格的?幽默的,雅典的还有朴实的?
  • Yǒu shén me tèbié de yāoqiú ma? Bǐrú yào shénme fēnggé de? Yōumò de, yǎdiǎn de hái yǒu pǔshí de?
  • Giẩu sấn mơ biế tợ giao chiếu ma? Bỉ rú giao sấn mơ phâng cứa tợ? Giâu mua tợ, giá tẻn tợ khái sư bủ sứ tợ?
  • Bên cô có những yêu cầu đặc biệt nào không? Ví như muốn phong cách nào? Thể loại hài hước, nhã nhặn hay giản dị chân thật?
  • 罗小姐:既要朴实庄重,又要引人注目。设计的内容啊,招贴画;宣传手册,这个不要设计,按照我们的材料顺序印刷成本就行。
  • Jì yào pǔshí zhuāngzhòng, yòu yào yǐn rén zhùmù. Shèjì de nèiróng a, zhāotiēhuà; xuānchuán shǒucè, zhège bùyào shèjì, ànzhào wǒmen de cáiliào shùnxù yìnshuā chéngběn jiùxíng.
  • Chi giao bủ sứ choang chung, giâu giao ỉn rấn chu mu. Sưa chi tợ nây rung a, chao thiê hoa, xoen choán sẩn xưa chưa cưa bu giao sưa chi, an chao ủa mân tợ chia leo xuân xuy in soa chẩng bẩn chiêu xinh.
  • Vừa giản dị trang trọng vừa thu hút ánh nhìn. Nội dung thiết kế thì có áp phích quảng cáo, theo sổ tay tuyên truyền quảng cáo, cái này không cần thiết kế cứ theo tài liệu của chúng tôi mà in ra thành sách là được rồi?
  • 王经理:对宣传手册的封面有什么要求?
  • Duì xuān chuán shǒucè de fēng miàn yǒu shé me yāoqiú?
  • Tuây xoen choán sẩu xưa tợ phâng mien giẩu sấn mơ giao chiếu?
  • Mặt bìa sổ tay tuyên truyền quảng cáo có yêu cầu gì không?
  • 罗小姐:可以在招贴画的基础上加改一下,加上标题就行。
  • Kěyǐ zài zhāo tiēhuà de jīchǔ shàng jiā gǎi yīxià, jiā shàng biāotí jiùxíng.
  • Khứa ỷ chai choa thiê hoa tợ chic hủ sang che cải ý xe, che sang beo thí chiêu xính.
  • Có thể trên nền căn bản như áp phích quảng cáo sửa thêm một chút, thêm tiêu đề là được.
  • 王经理:招贴画有卡通的,实景的,也有电脑创意画,不知罗小姐需要哪种?
  • Zhāotiēhuà yǒu kǎtōng de, shíjǐng de, yěyǒu diànnǎo chuàngyì huà, bùzhī luō xiǎojiě xūyào nǎ zhǒng?
  • Chao thiê hoa giấ cả thung tợ,sứ chỉnh tợ, giế giẩu tiên nảo choang y hao, bu chư Lúa xéo chỉa xuy giao ná chủng?
  • Áp phích quảng cáo có hoạt hình, cảnh thật, cũng có tranh vẽ sáng tạo bằng vi tính, không biết cô La đây muốn loại nào?
  • 罗小姐:用电脑创意画比较好。对了,对于纸张你有什么推荐?
  • Yòng diànnǎo chuàngyì huà bǐjiào hǎo. Duìle, duìyú zhǐzhāng nǐ yǒu shé me tuījiàn?
  • Dung tiên nảo choang y hoa bỉ cheo khảo. Tuây lờ, tuây úy chử chang nỉ giẩu sấn mớ thuây chiên ma?
  • Tranh vẽ sáng tạo bằng vi tính được đấy. Đúng rồi, đối với giấy in ông có lời đề nghị nào không?
  • 王经理:都用铜版纸吧。三天后,我可以将招贴画设计初稿送给你,你提出修改意见以后,我们再做修改,你同意后就制版印刷了。
  • Dōu yòng tóngbǎn zhǐ ba. Sān tiānhòu, wǒ kěyǐ jiāng zhāo tiēhuà shèjì chūgǎo sòng gěi nǐ, nǐ tíchū xiūgǎi yìjiàn yǐhòu, wǒmen zài zuò xiūgǎi, nǐ tóngyì hòu jiù zhìbǎn yìnshuāle.
  • Tâu dung thúng bản chư ba. Xan thiên khâu, ủa khứa ỷ cheng chao thiê hoa sưa chi chua cảo sung cấy nỉ, nỉ thí chu xiêu cải y chiên ỷ khâu, ủa mân chai chua xiêu cải, nỉ thúng y khâu chiêu chư bản in soa lờ.
  • Đều dùng giấy Bãi Bằng nhé. Sau 3 ngày, tôi có thể gửi bản phác họa thiết kế áp phích quảng cáo cho cô, sau khi cô đưa ra ý kiến sửa đổi chung tôi sẽ lại sửa, được sự đồng ý của cô thì mới tiến hành chế bản in ấn.

Những mẫu câu đoạn hội thoại và vốn từ vựng Tiếng Trung chuyên nghành văn phòng chủ để tổ chức triển lãm trên rất chi tiết phải không nào?

***Xem tiếp bài 11: Tổ chức liên hoan ở Công ty

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn:chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

.

 

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.
Subscribe
Notify of

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Back to top button