Bài 9: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2 – Kế hoạch tập luyện

Trong thời đại mà “sức khỏe là vàng”, ai cũng nói cần rèn luyện thể chất, nhưng không phải ai cũng dễ dàng bắt tay vào tập luyện. Có người đổ lỗi cho công việc bận rộn, người khác lại sợ mệt, sợ đau, thậm chí là… sợ mồ hôi!

Bài 9: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2 – “Kế hoạch tập luyện” nói về Câu chuyện trong bài “Kế hoạch rèn luyện thân thể” không chỉ phản ánh tâm lý chung của những người lười vận động, mà còn khéo léo đan xen sự tự trào, giúp người đọc vừa bật cười, vừa giật mình nhận ra bản thân đâu đó trong từng đoạn văn.

← Xem lại Bài 8: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2

→ Tải [ PDF, MP3 ] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 2 tại đây

1️⃣ Từ vựng

1️⃣ 乒乓球 /pīngpāngqiú/ – bình bằng cầu – (danh từ): bóng bàn

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: bóng bàn
🔤 Pinyin: pīngpāngqiú
🈶 Chữ Hán: 🔊 乒乓球

📝 Ví dụ:

🔊 后来,我又开始打乒乓球。

  • Hòulái, wǒ yòu kāishǐ dǎ pīngpāngqiú.
  • Sau đó, tôi lại bắt đầu chơi bóng bàn.

🔊 他打乒乓球打得很好。

  • Tā dǎ pīngpāngqiú dǎ de hěn hǎo.
  • Anh ấy chơi bóng bàn rất giỏi.

🔊 我们学校每年举行一次乒乓球比赛。

  • Wǒmen xuéxiào měi nián jǔxíng yī cì pīngpāngqiú bǐsài.
  • Trường chúng tôi tổ chức thi đấu bóng bàn mỗi năm một lần.

2️⃣ 羽毛球 /yǔmáoqiú/ – vũ mao cầu – (danh từ): cầu lông

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: cầu lông
🔤 Pinyin: yǔmáoqiú
🈶 Chữ Hán: 🔊 羽毛球

📝 Ví dụ:

🔊 小时候,乒乓球、羽毛球、足球、篮球、排球都摸过。

  • Xiǎoshíhou, pīngpāngqiú, yǔmáoqiú, zúqiú, lánqiú, páiqiú dōu mō guò.
  • Hồi nhỏ, bóng bàn, cầu lông, bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền tôi đều từng tập qua.

🔊 周末我常常和朋友一起打羽毛球。

  • Zhōumò wǒ chángcháng hé péngyou yìqǐ dǎ yǔmáoqiú.
  • Cuối tuần tôi thường chơi cầu lông với bạn.

🔊 打羽毛球可以锻炼身体。

  • Dǎ yǔmáoqiú kěyǐ duànliàn shēntǐ.
  • Chơi cầu lông có thể rèn luyện sức khỏe.

3️⃣ 至少 /zhìshǎo/ – chí thiểu – (phó từ): ít nhất

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: ít nhất
🔤 Pinyin: zhìshǎo
🈶 Chữ Hán: 🔊 至少

📝 Ví dụ:

🔊 虽然玩儿得不算好,但至少还动一动。

  • Suīrán wánr de bú suàn hǎo, dàn zhìshǎo hái dòng yí dòng.
  • Tuy chơi không giỏi, nhưng ít nhất còn vận động một chút.

🔊 每天你至少应该睡八个小时。

  • Měitiān nǐ zhìshǎo yīnggāi shuì bā gè xiǎoshí.
  • Mỗi ngày bạn nên ngủ ít nhất 8 tiếng.

🔊 他至少有三年工作经验。

  • Tā zhìshǎo yǒu sān nián gōngzuò jīngyàn.
  • Anh ấy ít nhất có 3 năm kinh nghiệm làm việc.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp  Bài 10: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2

Để lại một bình luận

Back to top button