Trong lịch sử hiện đại Trung Quốc, Tôn Trung Sơn là một nhân vật mang tính biểu tượng – không chỉ vì vai trò là người khởi xướng cuộc cách mạng lật đổ triều đại phong kiến cuối cùng, mà còn bởi lý tưởng sâu sắc về tự do, bình đẳng và phú cường cho nhân dân.
Bài 9: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1 – “Tôn Trung Sơn” đưa chúng ta quay về thời kỳ đầy biến động của lịch sử, nơi một thanh niên thông minh, trầm lặng từ vùng Quảng Đông đã vươn lên thành lãnh tụ cách mạng, dấn thân vào con đường đấu tranh vì sự đổi mới của đất nước. Từ một bác sĩ y học đến nhà cách mạng, Tôn Trung Sơn không chỉ trị bệnh cho thể xác mà còn muốn “chữa lành” cả tinh thần dân tộc.
← Xem lại Bài 8: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 1 tại đây
1️⃣ Từ vựng
1️⃣ 神 /shén/ – thần – (danh từ): thần, thần linh
📝 Ví dụ:
🔊 “逸仙”翻译成英语有“自由神”的意思。
- “Yìxiān” fānyì chéng Yīngyǔ yǒu “zìyóu shén” de yìsi.
- “Yĩ Xian” dịch sang tiếng Anh có nghĩa là “thần tự do”.
🔊 人们在庙里拜神。
- Rénmen zài miào lǐ bài shén.
- Mọi người cúng thần trong chùa.
🔊 他相信有神的存在。
- Tā xiāngxìn yǒu shén de cúnzài.
- Anh ấy tin vào sự tồn tại của thần linh.
2️⃣ 平时 /píngshí/ – bình thời – (danh từ): thường ngày, lúc thường
📝 Ví dụ:
🔊 平时不太爱说话。
- Píngshí bù tài ài shuōhuà.
- Thường ngày không thích nói chuyện lắm.
🔊 他平时很少运动。
- Tā píngshí hěn shǎo yùndòng.
- Anh ấy thường ngày ít vận động.
🔊 平时要多注意身体健康。
- Píngshí yào duō zhùyì shēntǐ jiànkāng.
- Thường ngày nên chú ý nhiều đến sức khỏe.
3️⃣ 聪明 /cōngmíng/ – thông minh – (tính từ): thông minh
📝 Ví dụ:
🔊 他从小就很聪明。
- Tā cóng xiǎo jiù hěn cōngmíng.
- Từ nhỏ ông đã rất thông minh.
🔊 他是个聪明的孩子。
- Tā shì gè cōngmíng de háizi.
- Đó là một đứa trẻ thông minh.
🔊 她很聪明,学习很快。
- Tā hěn cōngmíng, xuéxí hěn kuài.
- Cô ấy rất thông minh, học rất nhanh.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 10: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1