Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1 – Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1 – Số điện thoại của bạn là bao nhiêu? lấy tình huống bạn bè hẹn gặp nhau làm trung tâm, bao gồm các mẫu câu quen thuộc trong đời sống như kế hoạch cuối tuần, hỏi đường, phương tiện đi lại, địa chỉ ký túc xá và số điện thoại.

Qua cuộc hội thoại giữa Mary và Trương Hồng, người học có thể học cách mời lịch sự, hỏi đường và cung cấp thông tin liên lạc – đều là những mẫu câu rất hữu ích trong giao tiếp hàng ngày.

← Xem lại Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng

1. 周末 /zhōumò/ n. – chu mạt – cuối tuần

周 Stroke Order Animation末 Stroke Order Animation

  • 周末我要休息。
    (Zhōumò wǒ yào xiūxi.)
    → Cuối tuần tôi sẽ nghỉ ngơi。
  • 你周末有什么计划?
    (Nǐ zhōumò yǒu shénme jìhuà?)
    → Cuối tuần bạn có kế hoạch gì?

2. /a/ part. – a – à, ạ (trợ từ tình thái)

啊 Stroke Order Animation

  • 你好啊!
    (Nǐ hǎo a!)
    → Chào bạn nhé!
  • 真的啊?
    (Zhēn de a?)
    → Thật à?

3. 不过 /búguò/ conj. – bất quá – nhưng, tuy nhiên

不 Stroke Order Animation过 Stroke Order Animation

  • 我想去,不过没时间。
    (Wǒ xiǎng qù, búguò méi shíjiān.)
    → Tôi muốn đi nhưng không có thời gian。
  • 这件衣服很漂亮,不过太贵了。
    (Zhè jiàn yīfu hěn piàoliang, búguò tài guì le.)
    → Bộ quần áo này đẹp nhưng đắt quá。

4. 怎么 /zěnme/ pron. – chẩm ma – như thế nào

怎 Stroke Order Animation么 Stroke Order Animation

  • 这个词怎么说?
    (Zhè gè cí zěnme shuō?)
    → Từ này nói thế nào?
  • 你怎么了?
    (Nǐ zěnme le?)
    → Bạn sao vậy?

5. /zǒu/ v. – tẩu – đi bộ

走 Stroke Order Animation

  • 我们走路去学校吧。
    (Wǒmen zǒu lù qù xuéxiào ba.)
    → Chúng ta đi bộ đến trường đi。
  • 他走了。
    (Tā zǒu le.)
    → Anh ấy đi rồi。

6. /lù/ n. – lộ – đường

路 Stroke Order Animation

  • 这条路很宽。
    (Zhè tiáo lù hěn kuān.)
    → Con đường này rất rộng。
  • 请问去邮局怎么走?
    (Qǐngwèn qù yóujú zěnme zǒu?)
    → Xin hỏi đi đến bưu điện thế nào?

7. /hé/ conj. – hòa – và

和 Stroke Order Animation

  • 我和朋友一起去。
    (Wǒ hé péngyou yīqǐ qù.)
    → Tôi và bạn cùng đi。
  • 这本书和那本书都很贵。
    (Zhè běn shū hé nà běn shū dōu hěn guì.)
    → Quyển sách này và quyển sách kia đều đắt。

8. 公共汽车 /gōnggòng qìchē/ n. – công cộng khí xa – xe buýt

公 Stroke Order Animation共 Stroke Order Animation汽 Stroke Order Animation车 Stroke Order Animation

  • 我坐公共汽车上班。
    (Wǒ zuò gōnggòng qìchē shàngbān.)
    → Tôi đi xe buýt đi làm。
  • 公共汽车站在哪儿?
    (Gōnggòng qìchē zhàn zài nǎr?)
    → Trạm xe buýt ở đâu?

9. /dōu/ adv. – đô – đều

都 Stroke Order Animation

  • 我们都喜欢汉语。
    (Wǒmen dōu xǐhuān Hànyǔ.)
    → Chúng tôi đều thích tiếng Trung。
  • 这些书都很新。
    (Zhèxiē shū dōu hěn xīn.)
    → Những quyển sách này đều mới。

10. /dào/ v. – đáo – đến

到 Stroke Order Animation

  • 我明天到北京。
    (Wǒ míngtiān dào Běijīng.)
    → Ngày mai tôi đến Bắc Kinh。
  • 你什么时候到家?
    (Nǐ shénme shíhou dào jiā?)
    → Khi nào bạn về đến nhà?

11. /qí/ v. – kỵ – đi (xe đạp, xe máy)

骑 Stroke Order Animation

  • 我骑自行车上学。
    (Wǒ qí zìxíngchē shàngxué.)
    → Tôi đi xe đạp đến trường。
  • 你会骑摩托车吗?
    (Nǐ huì qí mótuōchē ma?)
    → Bạn biết đi xe máy không?

12. /kuài/ adj. – khoái – nhanh

快 Stroke Order Animation

  • 他跑得很快。
    (Tā pǎo de hěn kuài.)
    → Anh ấy chạy rất nhanh。
  • 快点儿!
    (Kuài diǎnr!)
    → Nhanh lên!

13. 分钟 /fēnzhōng/ mw. – phân chung – phút

分 Stroke Order Animation钟 Stroke Order Animation

  • 请等五分钟。
    (Qǐng děng wǔ fēnzhōng.)
    → Xin đợi 5 phút。
  • 现在三点二十分钟。
    (Xiànzài sān diǎn èrshí fēnzhōng.)
    → Bây giờ là 3 giờ 20 phút。

14. /jiù/ adv. – tựu – thì, liền

就 Stroke Order Animation

  • 我这就来。
    (Wǒ zhè jiù lái.)
    → Tôi đến ngay đây。
  • 他一来我们就开始。
    (Tā yī lái wǒmen jiù kāishǐ.)
    → Anh ấy đến là chúng ta bắt đầu ngay。

15. 校园 /xiàoyuán/ n. – hiệu viên – khuôn viên trường

校 Stroke Order Animation园 Stroke Order Animation

  • 校园里有很多树。
    (Xiàoyuán lǐ yǒu hěn duō shù.)
    → Trong khuôn viên trường có nhiều cây。
  • 我喜欢在校园散步。
    (Wǒ xǐhuān zài xiàoyuán sànbù.)
    → Tôi thích đi dạo trong trường。

16. 东南 /dōngnán/ n. – đông nam – đông nam

东 Stroke Order Animation南 Stroke Order Animation

  • 我家在城市的东南边。
    (Wǒ jiā zài chéngshì de dōngnán biān.)
    → Nhà tôi ở phía đông nam thành phố。
  • 东南方向有超市。
    (Dōngnán fāngxiàng yǒu chāoshì.)
    → Hướng đông nam có siêu thị。

17. /dōng/ n. – đông – đông

东 Stroke Order Animation

  • 太阳从东边升起。
    (Tàiyáng cóng dōng biān shēngqǐ.)
    → Mặt trời mọc đằng đông。
  • 东门在哪里?
    (Dōng mén zài nǎlǐ?)
    → Cổng đông ở đâu?

18. /hào/ n. – hiệu – số

号 Stroke Order Animation

  • 我的房间是203号。
    (Wǒ de fángjiān shì èr líng sān hào.)
    → Phòng tôi là số 203。
  • 你的电话号码是多少?
    (Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshao?)
    → Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

19. 房间 /fángjiān/ n. – phòng gian – phòng

房 Stroke Order Animation间 Stroke Order Animation

  • 这个房间很干净。
    (Zhè gè fángjiān hěn gānjìng.)
    → Căn phòng này rất sạch sẽ。
  • 我的房间不大。
    (Wǒ de fángjiān bú dà.)
    → Phòng tôi không rộng。

20. 多少 /duōshao/ pron. – đa thiếu – bao nhiêu

多 Stroke Order Animation少 Stroke Order Animation

  • 这个多少钱?
    (Zhè gè duōshao qián?)
    → Cái này bao nhiêu tiền?
  • 你们班有多少学生?
    (Nǐmen bān yǒu duōshao xuéshēng?)
    → Lớp bạn có bao nhiêu học sinh?

21. /shì/ n. – thất – phòng

室 Stroke Order Animation

  • 我在办公室工作。
    (Wǒ zài bàngōngshì gōngzuò.)
    → Tôi làm việc ở văn phòng。
  • 会议室在二楼。
    (Huìyì shì zài èr lóu.)
    → Phòng họp ở tầng hai。

22. 电话 /diànhuà/ n. – điện thoại – điện thoại

电 Stroke Order Animation话 Stroke Order Animation

  • 请给我打电话。
    (Qǐng gěi wǒ dǎ diànhuà.)
    → Hãy gọi điện cho tôi。
  • 你的电话号码是多少?
    (Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshao?)
    → Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

23. 号码 /hàomǎ/ n. – hiệu mã – số

号 Stroke Order Animation码 Stroke Order Animation

  • 请告诉我你的房间号码。
    (Qǐng gàosu wǒ nǐ de fángjiān hàomǎ.)
    → Hãy cho tôi biết số phòng của bạn。
  • 我的学号是2023001。
    (Wǒ de xuéhào shì èr líng èr sān líng líng yī.)
    → Số học sinh của tôi là 2023001。

24. 手机 /shǒujī/ n. – thủ cơ – điện thoại di động

手 Stroke Order Animation机 Stroke Order Animation

  • 这是我的新手机。
    (Zhè shì wǒ de xīn shǒujī.)
    → Đây là điện thoại mới của tôi。
  • 手机没电了。
    (Shǒujī méi diàn le.)
    → Điện thoại hết pin rồi。

25. /děng/ v. – đẳng – đợi

等 Stroke Order Animation

  • 请等我一下。
    (Qǐng děng wǒ yīxià.)
    → Xin đợi tôi một chút。
  • 我等了半个小时。
    (Wǒ děngle bàn gè xiǎoshí.)
    → Tôi đã đợi nửa tiếng。

Ngữ pháp

Chú thích

十五分钟就到
“Shíwǔ fēnzhōng jiù dào”: “就” /Jiù/ biểu thị thời gian cần dùng rất ngắn. Ví dụ:

  1. 去图书馆五分钟就到。
    Qù túshūguǎn wǔ fēnzhōng jiù dào.
    (Đến thư viện chỉ mất 5 phút.)
  2. 电影一会儿就开始。
    Diànyǐng yīhuǐr jiù kāishǐ.
    (Phim sẽ bắt đầu ngay sau một lát.)

Ngữ pháp trọng điểm

1. Trợ từ “吧” (2)

来我们学校玩儿吧!
Lái wǒmen xuéxiào wánr ba!
(Đến trường chúng tôi chơi đi!)

“吧” /Ba/ dùng ở cuối câu để diễn đạt ngữ khí đề nghị. Ví dụ:

  1. 来我家玩儿吧!
    Lái wǒ jiā wánr ba!
    (Đến nhà tôi chơi đi!)
  2. 我们去图书馆吧!
    Wǒmen qù túshūguǎn ba!
    (Chúng ta đến thư viện đi!)
  3. 我们骑自行车去吧!
    Wǒmen qí zìxíngchē qù ba!
    (Chúng ta đi xe đạp nhé!)

2. Trợ từ “呢” (2)

去你们学校怎么走呢?
Qù nǐmen xuéxiào zěnme zǒu ne?
(Đến trường các bạn đi như thế nào?)

“呢” /Ne/ có thể dùng ở cuối câu nghi vấn đặc biệt để nhấn mạnh ngữ khí nghi vấn. Ví dụ:

  1. 去图书馆怎么走呢?
    Qù túshūguǎn zěnme zǒu ne?
    (Đến thư viện đi như thế nào?)
  2. 这是谁的书呢?
    Zhè shì shéi de shū ne?
    (Đây là sách của ai?)
  3. 玛丽在哪儿呢?
    Mǎlì zài nǎr ne?
    (Mary đang ở đâu?)

3. Cách biểu đạt số

我的宿舍是东5号楼502室。
Wǒ de sùshè shì dōng wǔ hào lóu wǔ líng èr shì.
(Ký túc xá của tôi là tòa nhà số 5 phía đông, phòng 502.)

Khi đọc số trong tiếng Trung, đọc từng chữ số riêng lẻ, riêng số “1” phải đọc là “yāo”. Ví dụ:

  1. 我的房间号是201 (èr líng yāo)。
    Wǒ de fángjiān hào shì èr líng yāo.
    (Số phòng của tôi là 201.)
  2. 他的电话号码是31653415 (sān yāo liù wǔ sān sì yāo wǔ)。
    Tā de diànhuà hàomǎ shì sān yāo liù wǔ sān sì yāo wǔ.
    (Số điện thoại của anh ấy là 31653415.)
  3. 108(yāo líng bā) 路公共汽车到北京大学。
    Yāo líng bā lù gōnggòng qìchē dào Běijīng Dàxué.
    (Xe buýt tuyến 108 đến Đại học Bắc Kinh.)

4. “几” và “多少” (1)

你的房间号是多少?
Nǐ de fángjiān hào shì duōshǎo?
(Số phòng của bạn là bao nhiêu?)

Cả “几” và “多少” đều có thể dùng để hỏi về số. Ví dụ:

  1. 你的宿舍是几号楼?
    Nǐ de sùshè shì jǐ hào lóu?
    (Ký túc xá của bạn là tòa nhà số mấy?)
  2. 大卫的电话号码是多少?
    Dàwèi de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
    (Số điện thoại của David là bao nhiêu?)
  3.  张红的房间号是多少?
    Zhāng Hóng de fángjiān hào shì duōshǎo?
    (Số phòng của Trương Hồng là bao nhiêu?)

Hội thoại

张红: 玛丽,周末你有空儿吗?
玛丽: 有。什么事?
张红: 来我们学校玩儿吧!
玛丽: 好啊!不过,去你们学校怎么走呢?
张红: 21路和106路公共汽车都到。骑自行车也很快,十五分钟就到。
玛丽: 你的宿舍在哪儿?
张红: 在校园的东南边,是东5号楼。
玛丽: 你的房间号是多少?
张红: 502号。我的宿舍是东5号楼502室。
玛丽: 你的电话号码是多少?
张红: 63861023。你有手机吗?
玛丽: 没有,不过我朋友有。
张红: 号码是多少?
玛丽: 13695670132。
张红: 好,我等你。

Zhāng Hóng: Mǎlì, zhōumò nǐ yǒu kòngr ma?
Mǎlì: Yǒu. Shénme shì?
Zhāng Hóng: Lái wǒmen xuéxiào wánr ba!
Mǎlì: Hǎo a! Búguò, qù nǐmen xuéxiào zěnme zǒu ne?
Zhāng Hóng: 21 lù hé 106 lù gōnggòng qìchē dōu dào. Qí zìxíngchē yě hěn kuài, shíwǔ fēnzhōng jiù dào.
Mǎlì: Nǐ de sùshè zài nǎr?
Zhāng Hóng: Zài xiàoyuán de dōngnán biān, shì dōng 5 hào lóu.
Mǎlì: Nǐ de fángjiān hào shì duōshao?
Zhāng Hóng: 502 hào. Wǒ de sùshè shì dōng 5 hào lóu 502 shì.
Mǎlì: Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshao?
Zhāng Hóng: 63861023. Nǐ yǒu shǒujī ma?
Mǎlì: Méiyǒu, búguò wǒ péngyou yǒu.
Zhāng Hóng: Hàomǎ shì duōshao?
Mǎlì: 13695670132.
Zhāng Hóng: Hǎo, wǒ děng nǐ.

Trương Hồng: Mary, cuối tuần này bạn có rảnh không?
Mary: Có. Có việc gì vậy?
Trương Hồng: Đến trường mình chơi đi!
Mary: Hay quá! Nhưng đến trường bạn đi thế nào nhỉ?
Trương Hồng: Xe buýt tuyến 21 và 106 đều đến. Đi xe đạp cũng rất nhanh, 15 phút là tới.
Mary: Ký túc xá của bạn ở đâu?
Trương Hồng: Ở phía đông nam khuôn viên trường, là tòa nhà Đông số 5.
Mary: Số phòng của bạn là bao nhiêu?
Trương Hồng: Phòng 502. Ký túc xá của mình là phòng 502 tòa Đông 5.
Mary: Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
Trương Hồng: 63861023. Bạn có điện thoại di động không?
Mary: Mình không có, nhưng bạn mình có.
Trương Hồng: Số là bao nhiêu?
Mary: 13695670132.
Trương Hồng: Được rồi, mình đợi bạn nhé.

Bài học này thông qua tình huống hội thoại nhẹ nhàng, vui nhộn giúp học viên nắm được cách dùng các trợ từ như “ba”, “ne”, đồng thời biết cách diễn đạt thông tin về thời gian, địa điểm và liên lạc.

Những biểu đạt này rất phổ biến trong thực tế, dù là khi hẹn gặp bạn bè hay xử lý các tình huống đời thường. Hy vọng các bạn chăm chỉ luyện tập để nâng cao khả năng nói tiếng Trung.

→ Xem tiếp Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1

→ Xem trọn bộ bài học Giáo trình Boya

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button