Bài 8: Giáo trình HN Boya Sơ cấp Tập 1 – Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

Bài 8: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1 – Số điện thoại của bạn là bao nhiêu? lấy tình huống bạn bè hẹn gặp nhau làm trung tâm,

Qua cuộc hội thoại giữa Mary và Trương Hồng, người học có thể học cách mời lịch sự, hỏi đường và cung cấp thông tin liên lạc – đều là những mẫu câu rất hữu ích trong giao tiếp hàng ngày.

← Xem lại Bài 7: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 1 tại đây

Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung bài học:

1️⃣ Từ vựng

1️⃣ 周末 /zhōumò/ (danh từ) – chu mạt – cuối tuần

🇻🇳 Tiếng Việt: cuối tuần
🔤 Pinyin: zhōumò
🈶 Chữ Hán: 🔊 周末

📝 Ví dụ:

🔊 周末你有空儿吗?

  • Zhōumò nǐ yǒu kòngr ma?
  • Cuối tuần bạn có rảnh không?

🔊 你周末有什么计划?

  • Nǐ zhōumò yǒu shénme jìhuà?
  • Cuối tuần bạn có kế hoạch gì?

2️⃣ 啊 /a/ (trợ từ) – a – à, ạ

🇻🇳 Tiếng Việt: à, ạ
🔤 Pinyin: a
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 好啊!不过,去你们学校怎么走呢?

  • Hǎo a! Búguò, qù nǐmen xuéxiào zěnme zǒu ne?
  • Được à! Nhưng đến trường các bạn đi thế nào?

🔊 你也来啊?

  • Nǐ yě lái a?
  • Bạn cũng đến à?

3️⃣ 不过 /búguò/ (liên từ) – bất quá – nhưng, tuy nhiên

🇻🇳 Tiếng Việt: nhưng, tuy nhiên
🔤 Pinyin: búguò
🈶 Chữ Hán: 🔊 不过

📝 Ví dụ:

🔊 好啊!不过,去你们学校怎么走呢?

  • Hǎo a! Búguò, qù nǐmen xuéxiào zěnme zǒu ne?
  • Được à! Nhưng đến trường các bạn đi thế nào?

🔊 这件衣服很漂亮,不过太贵了。

  • Zhè jiàn yīfu hěn piàoliang, búguò tài guì le.
  • Bộ quần áo này đẹp nhưng đắt quá.

4️⃣ 怎么 /zěnme/ (đại từ) – chẩm ma – như thế nào

🇻🇳 Tiếng Việt: như thế nào
🔤 Pinyin: zěnme
🈶 Chữ Hán: 🔊 怎么

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 9: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1

Để lại một bình luận

Back to top button