Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1 – Ngày mai bạn có phải lên lớp không?

Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1 – “Ngày mai bạn có phải lên lớp không?” Thông qua bối cảnh “mượn xe đạp” và “đi xem phim”, người học sẽ nắm được cách diễn đạt lời nhờ vả, phản hồi lời mời, hỏi thời gian và địa điểm – những kỹ năng cơ bản trong giao tiếp tiếng Trung.

← Xem lại Bài 6: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 1 tại đây

Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung bài học:

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng

1. /míngtiān/ n. – minh thiên – ngày mai

明 Stroke Order Animation天 Stroke Order Animation

明天见!
(Míngtiān jiàn!)
→ Ngày mai gặp nhé!

明天我有考试。
(Míngtiān wǒ yǒu kǎoshì.)
→ Ngày mai tôi có bài thi。

2. /kè/ n. – khóa – bài học

课 Stroke Order Animation

今天有几节课?
(Jīntiān yǒu jǐ jié kè?)
→ Hôm nay có mấy tiết học?

这节课很有意思。
(Zhè jié kè hěn yǒu yìsi.)
→ Tiết học này rất thú vị。

3. 上午 /shàngwǔ/ n. – thượng ngọ – buổi sáng

上 Stroke Order Animation午 Stroke Order Animation

我上午八点上课。
(Wǒ shàngwǔ bā diǎn shàngkè.)
→ Buổi sáng tôi học lúc 8 giờ。

上午好!
(Shàngwǔ hǎo!)
→ Chào buổi sáng!

4. 下午 /xiàwǔ/ n. – hạ ngọ – buổi chiều

下 Stroke Order Animation午 Stroke Order Animation

下午三点开会。
(Xiàwǔ sān diǎn kāihuì.)
→ Buổi chiều 3 giờ họp。

下午我要去图书馆。
(Xiàwǔ wǒ yào qù túshūguǎn.)
→ Buổi chiều tôi sẽ đi thư viện。

5. (有) /méi(yǒu)/ v. – mai (hữu) – không có

没 Stroke Order Animation有 Stroke Order Animation

我没有自行车。
(Wǒ méiyǒu zìxíngchē.)
→ Tôi không có xe đạp。

他没来上课。
(Tā méi lái shàngkè.)
→ Anh ấy không đến lớp。

6. 自行车 /zìxíngchē/ n. – tự hành xa – xe đạp

自 Stroke Order Animation行 Stroke Order Animation车 Stroke Order Animation

我骑自行车上学。
(Wǒ qí zìxíngchē shàngxué.)
→ Tôi đi xe đạp đến trường。

这辆自行车很新。
(Zhè liàng zìxíngchē hěn xīn.)
→ Chiếc xe đạp này rất mới。

7. /ba/ part. – ba – nhé, đi

吧 Stroke Order Animation

我们走吧!
(Wǒmen zǒu ba!)
→ Chúng ta đi thôi!

这样行吧?
(Zhèyàng xíng ba?)
→ Như vậy được nhé?

8. /shì/ n. – sự – việc

事 Stroke Order Animation

我有事找你。
(Wǒ yǒu shì zhǎo nǐ.)
→ Tôi có việc cần gặp bạn。

这件事很重要。
(Zhè jiàn shì hěn zhòngyào.)
→ Việc này rất quan trọng。

9. 可是 /kěshì/ conj. – khả thị – nhưng

可 Stroke Order Animation是 Stroke Order Animation

我想去,可是没时间。
(Wǒ xiǎng qù, kěshì méi shíjiān.)
→ Tôi muốn đi nhưng không có thời gian。

他很聪明,可是很懒。
(Tā hěn cōngmíng, kěshì hěn lǎn.)
→ Anh ấy thông minh nhưng lười。

10. 没问题 /méi wèntí/ – mạt vấn đề – không vấn đề

没 Stroke Order Animation问 Stroke Order Animation题 Stroke Order Animation

A:你能帮我吗?
(Nǐ néng bāng wǒ ma?)
B:没问题!
(Méi wèntí!)
→ A: Bạn có thể giúp tôi không?
B: Không vấn đề!

11. 钥匙 /yàoshi/ n. – dược thí – chìa khóa

钥 Stroke Order Animation匙 Stroke Order Animation

我的钥匙丢了。
(Wǒ de yàoshi diū le.)
→ Tôi làm mất chìa khóa。

这是你的钥匙吗?
(Zhè shì nǐ de yàoshi ma?)
→ Đây là chìa khóa của bạn à?

12. /chē/ n. – xa – xe

车 Stroke Order Animation

我坐车去学校。
(Wǒ zuò chē qù xuéxiào.)
→ Tôi đi xe đến trường。

这辆车很贵。
(Zhè liàng chē hěn guì.)
→ Chiếc xe này rất đắt。

13. /xià/ n. – hạ – dưới

下 Stroke Order Animation

书在桌子下。
(Shū zài zhuōzi xià.)
→ Sách ở dưới bàn。

楼下有超市。
(Lóu xià yǒu chāoshì.)
→ Dưới tòa nhà có siêu thị。

14. 车棚 /chēpéng/ n. – xa bằng – nhà để xe

车 Stroke Order Animation棚 Stroke Order Animation

自行车在车棚里。
(Zìxíngchē zài chēpéng lǐ.)
→ Xe đạp ở trong nhà để xe。

车棚在后面。
(Chēpéng zài hòumiàn.)
→ Nhà để xe ở phía sau。

15. /lǐ/ n. – lý – trong

里 Stroke Order Animation

钱包在包里。
(Qiánbāo zài bāo lǐ.)
→ Ví ở trong túi。

教室里有很多学生。
(Jiàoshì lǐ yǒu hěn duō xuéshēng.)
→ Trong lớp có nhiều học sinh。

16. 后边 /hòubian/ n. – hậu biên – phía sau

后 Stroke Order Animation边 Stroke Order Animation

请往后边走。
(Qǐng wǎng hòubian zǒu.)
→ Xin đi về phía sau。

后边有厕所。
(Hòubian yǒu cèsuǒ.)
→ Phía sau có nhà vệ sinh。

17. 今天 /jīntiān/ n. – kim thiên – hôm nay

今 Stroke Order Animation天 Stroke Order Animation

今天天气很好。
(Jīntiān tiānqì hěn hǎo.)
→ Hôm nay thời tiết đẹp。

今天是我的生日。
(Jīntiān shì wǒ de shēngrì.)
→ Hôm nay là sinh nhật tôi。

18. 晚上 /wǎnshang/ n. – vãn thượng – buổi tối

晚 Stroke Order Animation上 Stroke Order Animation

晚上我要学习。
(Wǎnshang wǒ yào xuéxí.)
→ Buổi tối tôi sẽ học。

晚上好!
(Wǎnshang hǎo!)
→ Chào buổi tối!

19. 时间 /shíjiān/ n. – thời gian – thời gian

时 Stroke Order Animation间 Stroke Order Animation

我没有时间。
(Wǒ méiyǒu shíjiān.)
→ Tôi không có thời gian。

现在是什么时间?
(Xiànzài shì shénme shíjiān?)
→ Bây giờ là mấy giờ?

20. 电影院 /diànyǐngyuàn/ n. – điện ảnh viện – rạp chiếu phim

电 Stroke Order Animation影 Stroke Order Animation院 Stroke Order Animation

我们去看电影吧!
(Wǒmen qù kàn diànyǐng ba!)
→ Chúng ta đi xem phim đi!

电影院在哪儿?
(Diànyǐngyuàn zài nǎr?)
→ Rạp chiếu phim ở đâu?

21. 电影 /diànyǐng/ n. – điện ảnh – phim

电 Stroke Order Animation影 Stroke Order Animation

这部电影很好看。
(Zhè bù diànyǐng hěn hǎokàn.)
→ Bộ phim này rất hay。

我喜欢看电影。
(Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng.)
→ Tôi thích xem phim。

22. 听说 /tīngshuō/ v. – thính thuyết – nghe nói

听 Stroke Order Animation说 Stroke Order Animation

听说你要去中国?
(Tīngshuō nǐ yào qù Zhōngguó?)
→ Nghe nói bạn sắp đi Trung Quốc?

我听说他很聪明。
(Wǒ tīngshuō tā hěn cōngmíng.)
→ Tôi nghe nói anh ấy rất thông minh。

23. 有名 /yǒumíng/ adj. – hữu danh – nổi tiếng

有 Stroke Order Animation名 Stroke Order Animation

这家餐厅很有名。
(Zhè jiā cāntīng hěn yǒumíng.)
→ Nhà hàng này rất nổi tiếng。

他是著名的医生。
(Tā shì zhùmíng de yīshēng.)
→ Ông ấy là bác sĩ nổi tiếng。

24. 当然 /dāngrán/ adv. – đương nhiên – tất nhiên

当 Stroke Order Animation然 Stroke Order Animation

A:你能帮我吗?
(Nǐ néng bāng wǒ ma?)
B:当然!
(Dāngrán!)
→ A: Bạn có thể giúp tôi không?
B: Tất nhiên!

这当然是真的。
(Zhè dāngrán shì zhēn de.)
→ Điều này tất nhiên là thật。

Ngữ pháp

1. Cách dùng câu chữ “有”

明天你有课吗?
Míngtiān nǐ yǒu kè ma?
(Ngày mai bạn có tiết học không?)

“有” /Yǒu/ có thể dùng để biểu thị sự sở hữu.

(1) Thể khẳng định:S + 有 + n.

  1. 我有汉语课本。
    Wǒ yǒu Hànyǔ kèběn.
    (Tôi có sách giáo khoa tiếng Trung.)
  2. 他上午有课。
    Tā shàngwǔ yǒu kè.
    (Anh ấy có tiết học buổi sáng.)
  3. 大卫有中国朋友。
    Dàwèi yǒu Zhōngguó péngyou.
    (David có bạn người Trung Quốc.)(2) Thể phủ định: S + 没有 + n.
  4. 我没有美国朋友。
    Wǒ méiyǒu Měiguó péngyou.
    (Tôi không có bạn người Mỹ.)
  5. 玛丽没有自行车。
    Mǎlì méiyǒu zìxíngchē.
    (Mary không có xe đạp.)
  6. 晚上大卫没有时间。
    Wǎnshang Dàwèi méiyǒu shíjiān.
    (Tối nay David không có thời gian.)(3) Thể nghi vấn:S + 有 + n. + 吗?
  7. 你有同屋吗?
    Nǐ yǒu tóngwū ma?
    (Bạn có bạn cùng phòng không?)
  8. 张红有英语词典吗?
    Zhāng Hóng yǒu Yīngyǔ cídiǎn ma?
    (Trương Hồng có từ điển tiếng Anh không?)
  9. 明天上午你有时间吗?
    Míngtiān shàngwǔ nǐ yǒu shíjiān ma?
    (Sáng mai bạn có thời gian không?)

2. Trợ từ “吧” (1)

你有自行车吧?
Nǐ yǒu zìxíngchē ba?
(Bạn có xe đạp nhỉ?)

“吧” /ba/ dùng ở cuối câu nghi vấn, có ý nghĩa yêu cầu xác nhận. Ví dụ:

  1. 你是美国留学生吧?
    Nǐ shì Měiguó liúxuéshēng ba?
    (Bạn là du học sinh Mỹ nhỉ?)
  2. 那是图书馆吧?
    Nà shì túshūguǎn ba?
    (Kia là thư viện nhỉ?)
  3. 你们明天有汉语课吧?
    Nǐmen míngtiān yǒu Hànyǔ kè ba?
    (Ngày mai các bạn có tiết tiếng Trung nhỉ?)

3. Danh từ phương vị (2)

车在楼下车棚里。
Chē zài lóu xià chēpéng lǐ.
(Xe ở dưới lầu trong nhà để xe.)

Các từ chỉ phương vị thường dùng: trên, dưới, trong, ngoài, trước, sau, trái, phải, bên cạnh… “上、下、里、外、前、后” có thể đặt ngay sau danh từ để chỉ phương hướng.

Ví dụ:

  1.  她的自行车在楼下。
    Tā de zìxíngchē zài lóu xià.
    (Xe đạp của cô ấy ở dưới lầu.)
  2. 玛丽在车棚里。
    Mǎlì zài chēpéng lǐ.
    (Mary ở trong nhà để xe.)
  3. 老师在教室里。
    Lǎoshī zài jiàoshì lǐ.
    (Giáo viên ở trong lớp học.)

4. Danh từ chỉ thời gian làm trạng ngữ

今天晚上你有时间吗?
Jīntiān wǎnshang nǐ yǒu shíjiān ma?
(Tối nay bạn có thời gian không?)

Danh từ chỉ thời gian đặt trước động từ làm trạng ngữ. Ví dụ:

  1. 我明天八点有课。
    Wǒ míngtiān bā diǎn yǒu kè.
    (Ngày mai lúc 8 giờ tôi có tiết học.)
  2. 电影院晚上有电影。
    Diànyǐngyuàn wǎnshang yǒu diànyǐng.
    (Rạp chiếu phim tối nay có phim.)
  3. 大卫下午有事。
    Dàwèi xiàwǔ yǒu shì.
    (David chiều nay có việc.)

Hội thoại

Đoạn 1:

玛丽: 中村,明天你有课吗?
中村: 我上午有课,下午没有。
玛丽: 你有自行车吧?
中村: 有。什么事?
玛丽: 我明天下午去见朋友,可是我没有自行车……
中村: 没问题,我有。这是钥匙,车在楼下车棚里。
玛丽: 是宿舍楼后边的车棚吗?
中村:

Mǎlì: Zhōngcūn, míngtiān nǐ yǒu kè ma?
Zhōngcūn: Wǒ shàngwǔ yǒu kè, xiàwǔ méiyǒu.
Mǎlì: Nǐ yǒu zìxíngchē ba?
Zhōngcūn: Yǒu. Shénme shì?
Mǎlì: Wǒ míngtiān xiàwǔ qù jiàn péngyou, kěshì wǒ méiyǒu zìxíngchē…
Zhōngcūn: Méi wèntí, wǒ yǒu. Zhè shì yàoshi, chē zài lóu xià chēpéng li.
Mǎlì: Shì sùshèlóu hòubian de chēpéng ma?
Zhōngcūn: Duì.

Mary: Nakamura, ngày mai bạn có tiết học không?
Nakamura: Mình có tiết buổi sáng, buổi chiều thì không.
Mary: Bạn có xe đạp đúng không?
Nakamura: Có. Có việc gì à?
Mary: Mình định chiều mai đi gặp bạn, nhưng mình không có xe đạp…
Nakamura: Không sao, mình có. Đây là chìa khóa, xe ở dưới nhà trong khu để xe.
Mary: Là khu để xe phía sau tòa ký túc xá phải không?
Nakamura: Đúng rồi.

Đoạn 2:

大卫: 玛丽,今天晚上你有时间吗?
玛丽: 有。有事吗?
大卫: 学校电影院有电影,你去吗?
玛丽: 什么电影?
大卫: 我不知道名字,可是听说很有名。
玛丽: 我当然去。

Dàwèi: Mǎlì, jīntiān wǎnshang nǐ yǒu shíjiān ma?
Mǎlì: Yǒu. Yǒu shì ma?
Dàwèi: Xuéxiào diànyǐngyuàn yǒu diànyǐng, nǐ qù ma?
Mǎlì: Shénme diànyǐng?
Dàwèi: Wǒ bù zhīdào míngzì, kěshì tīngshuō hěn yǒumíng.
Mǎlì: Wǒ dāngrán qù.

David: Mary, tối nay bạn có rảnh không?
Mary: Có. Có việc gì à?
David: Rạp chiếu phim của trường có phim, bạn đi xem không?
Mary: Phim gì vậy?
David: Mình không biết tên, nhưng nghe nói rất nổi tiếng.
Mary: Tất nhiên là mình đi rồi.

Bài học không chỉ giúp học viên nắm được từ vựng và ngữ pháp sát với đời sống sinh viên, mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung linh hoạt trong ngữ cảnh thực tế.

Từ cách diễn đạt việc có/không có tiết học, sắp xếp thời gian, mượn đồ, đến mời đi chơi và phản hồi, người học hoàn toàn có thể tự tin vận dụng chúng trong giao tiếp thường ngày.

→ Xem tiếp Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1

→ Xem trọn bộ bài học Giáo trình Boya

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button