Bài 8 “打来打去” Đánh đi đánh lại trong Giáo Trình Hán Ngữ Boya Trung Cấp 2 Tập 1 mang đến một cách nhìn sâu sắc về những tình huống mà người học có thể gặp phải trong giao tiếp hằng ngày. Bài học giúp củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng và các thành ngữ.
← Ôn lại Bài 7: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 1
→ Tải [ PDF, MP3] Giáo trình Boya Trung cấp 2 – Tập 1 tại đây
1️⃣ 比方说 /bǐfāng shuō/ – tỉ phương thuyết – (phó từ): ví dụ nói
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 比方说汉语中的“打”字就不简单。
- Bǐfāng shuō Hànyǔ zhōng de “dǎ” zì jiù bù jiǎndān.
- Ví dụ như chữ “打” trong tiếng Hán thì không đơn giản.
🔊 我喜欢很多运动,比方说篮球、足球和游泳。
- Wǒ xǐhuan hěn duō yùndòng, bǐfāngshuō lánqiú, zúqiú hé yóuyǒng.
- Tôi thích nhiều môn thể thao, ví dụ như bóng rổ, bóng đá và bơi lội.
2️⃣ 不简单 /bù jiǎndān/ – (tính từ): không đơn giản, tài giỏi
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 比方说汉语中的“打”字就不简单。
- Bǐfāng shuō Hànyǔ zhōng de “dǎ” zì jiù bù jiǎndān.
- Ví dụ như chữ “đả” trong tiếng Hán thì không đơn giản.
🔊 这个小姑娘16岁就取得了世界冠军,真不简单。
- Zhè ge xiǎo gūniáng shíliù suì jiù qǔdé le shìjiè guànjūn, zhēn bù jiǎndān.
- Cô bé này mới 16 tuổi đã giành chức vô địch thế giới, thật không đơn giản.
3️⃣ 简化 /jiǎnhuà/ – (động từ): đơn giản hóa
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 “打”这个汉字只有五画,属于不必简化的汉字。
- “Dǎ” zhège Hànzì zhǐ yǒu wǔ huà, shǔyú bù bì jiǎnhuà de Hànzì.
- Chữ Hán “打” chỉ có năm nét, thuộc loại không cần giản hóa.
🔊 简化文字,简化手续。
- Jiǎnhuà wénzì, jiǎnhuà shǒuxù.
- Đơn giản hóa chữ viết, đơn giản hóa thủ tục.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp phân tích Bài 9: Giáo trình Boya Trung cấp 2 – Tập 1