Tiếp tục bài 7 chủ đề “Càng sớm càng tốt” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2, người học sẽ được tiếp cận với cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp liên quan đến chuyển phát nhanh (快递), gửi – nhận bưu phẩm, hỏi giá và thời gian giao hàng.
← Xem lại Bài 6 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 tại đây
Dưới đây là phân tích nội dung bài học:
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ mới 1
1. 发 / fā / (động từ) (phát): gửi, giao, phát
老师给我们发了通知。
- Lǎoshī gěi wǒmen fā le tōngzhī.
Giáo viên đã gửi thông báo cho chúng tôi.
我发了一封电子邮件。
- Wǒ fā le yì fēng diànzǐ yóujiàn.
Tôi đã gửi một email.
2. 取 / qǔ / (động từ) (thủ): lấy, lấy được
我去银行取钱。
- Wǒ qù yínháng qǔ qián.
Tôi đến ngân hàng rút tiền.
请到前台取快递。
- Qǐng dào qiántái qǔ kuàidì.
Xin hãy ra quầy lễ tân lấy hàng chuyển phát nhanh.
3. 地址 / dìzhǐ / (danh từ) (địa chỉ): địa chỉ, chỗ ở
请告诉我你的地址。
- Qǐng gàosù wǒ nǐ de dìzhǐ.
Xin hãy cho tôi biết địa chỉ của bạn.
我的新地址在市中心。
- Wǒ de xīn dìzhǐ zài shì zhōngxīn.
Địa chỉ mới của tôi ở trung tâm thành phố.
4. 方式 / fāngshì / (danh từ) (phương thức): cách thức, kiểu, cách
每个人有不同的学习方式。
- Měi gèrén yǒu bùtóng de xuéxí fāngshì.
Mỗi người có một cách học khác nhau.
我们需要换一种沟通方式。
- Wǒmen xūyào huàn yì zhǒng gōutōng fāngshì.
Chúng ta cần thay đổi cách giao tiếp.
5. 大概 / dàgài / (phó từ) (đại khái): khoảng, xấp xỉ
他大概三十岁。
- Tā dàgài sānshí suì.
Anh ấy khoảng 30 tuổi.
我们大概十点到。
- Wǒmen dàgài shí diǎn dào.
Chúng tôi khoảng 10 giờ sẽ đến.
6. 以内 / yǐnèi / (giới từ) (dĩ nội): trong vòng, khoảng, nội
请在三天以内完成。
- Qǐng zài sāntiān yǐnèi wánchéng.
Xin hoàn thành trong vòng ba ngày.
五公里以内有一个超市。
- Wǔ gōnglǐ yǐnèi yǒu yí ge chāoshì.
Trong phạm vi 5km có một siêu thị.
7. 越……越…… / yuè…yuè… / (phó từ) (việt…việt…): càng…càng…
天气越冷越想吃火锅。
- Tiānqì yuè lěng yuè xiǎng chī huǒguō.
Trời càng lạnh càng muốn ăn lẩu.
她越学越感兴趣。
- Tā yuè xué yuè gǎn xìngqù.
Cô ấy càng học càng thấy hứng thú.
8. 本 / běn / (đại từ) (bản): cuốn, quyển, tập
我买了一本新书。
- Wǒ mǎi le yì běn xīn shū.
Tôi đã mua một quyển sách mới.
这本杂志很好看。
- Zhè běn zázhì hěn hǎokàn.
Cuốn tạp chí này rất hay.
9. 市 / shì / (danh từ) (thị): thành phố, đô thị
上海是一个大市。
- Shànghǎi shì yí gè dà shì.
Thượng Hải là một thành phố lớn.
我住在市中心。
- Wǒ zhù zài shì zhōngxīn.
Tôi sống ở trung tâm thành phố.
10. 外地 / wàidì / (danh từ) (ngoại địa): nơi khác, vùng khác
他是从外地来的。
- Tā shì cóng wàidì lái de.
Anh ấy đến từ nơi khác.
春节期间很多人回外地过年。
- Chūnjié qījiān hěn duō rén huí wàidì guònián.
Trong dịp Tết, nhiều người trở về quê ăn Tết.
Bài đọc 1
快递:你好!天天快递公司。
- Kuàidì: Nǐ hǎo! Tiāntiān Kuàidì gōngsī.
Nhân viên giao hàng: Xin chào! Công ty giao hàng Tiantian đây.
汉娜:你好!我有几本书想发快递,能派人来取一下吗?
- Hànnà: Nǐ hǎo! Wǒ yǒu jǐ běn shū xiǎng fā kuàidì, néng pài rén lái qǔ yíxià ma?
Hannah: Xin chào! Tôi có mấy cuốn sách muốn gửi chuyển phát nhanh, có thể cử người đến lấy không?
快递:好,请说一下您的地址。
- Kuàidì: Hǎo, qǐng shuō yíxià nín de dìzhǐ.
Nhân viên giao hàng: Được, xin vui lòng cho biết địa chỉ của bạn.
汉娜:我这里是花园小区,15号楼,806号。
- Hànnà: Wǒ zhèlǐ shì Huāyuán xiǎoqū, shíwǔ hào lóu, bālíngliù hào.
Hannah: Tôi ở Khu Hoa Viên, tòa nhà số 15, căn hộ 806.
快递:您的联系方式?
- Kuàidì: Nín de liánxì fāngshì?
Nhân viên giao hàng: Phương thức liên hệ của bạn?
汉娜:我的手机是18607235497。
- Hànnà: Wǒ de shǒujī shì yāobaliù língqī èrsān wǔsì jiǔqī.
Hannah: Số điện thoại di động của tôi là 18607235497.
快递:好,我们马上派人过去。
- Kuàidì: Hǎo, wǒmen mǎshàng pài rén guòqù.
Nhân viên giao hàng: Được, chúng tôi sẽ cử người đến ngay.
汉娜:大概多长时间能过来?
- Hànnà: Dàgài duō cháng shíjiān néng guòlái?
Hannah: Khoảng bao lâu thì có thể đến?
快递:一个小时以内,家里有人吧?
- Kuàidì: Yí gè xiǎoshí yǐnèi, jiālǐ yǒu rén ba?
Nhân viên giao hàng: Trong vòng một tiếng, ở nhà có người chứ?
汉娜:我等你,越快越好啊。对了,多少钱?
- Hànnà: Wǒ děng nǐ, yuè kuài yuè hǎo a. Duìle, duōshǎo qián?
Hannah: Tôi sẽ đợi bạn, càng nhanh càng tốt. À đúng rồi, phí bao nhiêu?
快递:您送到哪里?本市还是郊外地?
- Kuàidì: Nín sòng dào nǎlǐ? Běnshì háishì jiāowài dì?
Nhân viên giao hàng: Bạn gửi trong thành phố hay ngoại thành?
汉娜:本市,就送到经贸大学。
- Hànnà: Běnshì, jiù sòng dào Jīngmào Dàxué.
Hannah: Trong thành phố, gửi đến Đại học Kinh tế Thương mại.
快递:本市10块。
- Kuàidì: Běnshì shí kuài.
Nhân viên giao hàng: Trong thành phố thì 10 tệ.
汉娜:多长时间送到?
- Hànnà: Duō cháng shíjiān sòngdào?
Hannah: Bao lâu thì chuyển đến nơi?
快递:快的话今天,最晚明天上午。
- Kuàidì: Kuài de huà jīntiān, zuì wǎn míngtiān shàngwǔ.
Nhân viên giao hàng: Nếu nhanh thì hôm nay, chậm nhất là sáng mai.
Từ mới 2
1. 收 / shōu / (động từ) (thu): nhận, chấp nhận
我收到了你的礼物。
- Wǒ shōudào le nǐ de lǐwù.
Tôi đã nhận được món quà của bạn.
请收一下快递。
- Qǐng shōu yíxià kuàidì.
Xin nhận giúp bưu phẩm.
2. 寄 / jì / (động từ) (ký): gửi
我寄了一封信给他。
- Wǒ jì le yì fēng xìn gěi tā.
Tôi đã gửi cho anh ấy một bức thư.
她寄了一个包裹回家。
- Tā jì le yí ge bāoguǒ huíjiā.
Cô ấy đã gửi một bưu kiện về nhà.
3. 路上 / lùshàng / (danh từ) (lộ thượng): trên đường, dọc đường
我在路上遇到老师了。
- Wǒ zài lùshàng yùdào lǎoshī le.
Tôi đã gặp thầy giáo trên đường.
路上很堵车。
- Lùshàng hěn dǔchē.
Trên đường rất kẹt xe.
4. 瓶子 / píngzi / (danh từ) (bình tử): lọ, bình
桌子上有一个瓶子。
- Zhuōzi shàng yǒu yí gè píngzi.
Trên bàn có một cái bình.
这个瓶子装着水。
- Zhège píngzi zhuāng zhe shuǐ.
Cái bình này đựng nước.
5. 摔 / shuāi / (động từ) (suất): ngã, rơi vỡ
他摔倒了。
- Tā shuāidǎo le.
Anh ấy bị ngã.
瓶子摔坏了。
- Píngzi shuāihuài le.
Cái bình bị rơi vỡ rồi.
6. 小心 / xiǎoxīn / (tính từ) (tiểu tâm): cẩn thận, chú ý
过马路要小心。
- Guò mǎlù yào xiǎoxīn.
Qua đường phải cẩn thận.
请小心地搬运这些东西。
- Qǐng xiǎoxīn de bānyùn zhèxiē dōngxi.
Xin hãy cẩn thận vận chuyển những đồ vật này.
7. 肯定 / kěndìng / (phó từ) (khẳng định): chắc chắn, xác định
他肯定会来。
- Tā kěndìng huì lái.
Anh ấy chắc chắn sẽ đến.
我肯定没看错人。
- Wǒ kěndìng méi kàn cuò rén.
Tôi chắc chắn không nhìn nhầm người.
8. 包装 / bāozhuāng / (danh từ) (bao trang): đóng gói, gói hàng
这家店包装很漂亮。
- Zhè jiā diàn bāozhuāng hěn piàoliang.
Cửa hàng này gói hàng rất đẹp.
请帮我包装一下这个礼物。
- Qǐng bāng wǒ bāozhuāng yíxià zhège lǐwù.
Làm ơn gói giúp tôi món quà này.
9. 碎 / suì / (động từ) (toái): vỡ, làm vỡ
杯子碎了。
- Bēizi suì le.
Cái cốc bị vỡ rồi.
玻璃掉在地上碎了。
- Bōli diào zài dìshàng suì le.
Tấm kính rơi xuống đất vỡ tan rồi.
10. 价格 / jiàgé / (danh từ) (giá cách): giá, giá cả
这个商品的价格很合理。
- Zhège shāngpǐn de jiàgé hěn hélǐ.
Giá của sản phẩm này rất hợp lý.
请问价格是多少?
- Qǐngwèn jiàgé shì duōshao?
Xin hỏi giá bao nhiêu?
11. 距离 / jùlí / (danh từ) (cự ly): khoảng cách
学校离我家距离很近。
- Xuéxiào lí wǒ jiā jùlí hěn jìn.
Trường học cách nhà tôi rất gần.
这里到火车站的距离是多少?
- Zhèlǐ dào huǒchēzhàn de jùlí shì duōshao?
Khoảng cách từ đây đến ga tàu là bao xa?
Bài đọc 2
杰森:汉娜,你快递给我的书收到了。
- Jiésēn: Hànnà, nǐ kuàidì gěi wǒ de shū shōu dào le.
Jason: Hannah, tôi đã nhận được sách bạn gửi chuyển phát nhanh rồi.
汉娜:已经收到了?这么快?
- Hànnà: Yǐjīng shōu dào le? Zhème kuài?
Hannah: Đã nhận được rồi à? Nhanh vậy?
杰森:对,谢谢你。
- Jiésēn: Duì, xièxie nǐ.
Jason: Đúng vậy, cảm ơn bạn.
汉娜:快递真不错,又方便又快,还不贵。
- Hànnà: Kuàidì zhēn búcuò, yòu fāngbiàn yòu kuài, hái bú guì.
Hannah: Dịch vụ chuyển phát nhanh thật tốt, vừa tiện vừa nhanh, mà cũng không đắt.
杰森:嗯,我寄东西也常常用快递,打个电话就行了。
- Jiésēn: Ǹg, wǒ jì dōngxi yě chángcháng yòng kuàidì, dǎ ge diànhuà jiù xíng le.
Jason: Ừ, tôi cũng thường xuyên dùng chuyển phát nhanh, chỉ cần gọi điện là được.
汉娜:对了,我有两瓶酒想给上海的朋友,也能快递吗?
- Hànnà: Duìle, wǒ yǒu liǎng píng jiǔ xiǎng gěi Shànghǎi de péngyou, yě néng kuàidì ma?
Hannah: À đúng rồi, tôi có hai chai rượu muốn gửi cho bạn ở Thượng Hải, cũng có thể gửi nhanh được không?
杰森:当然可以。
- Jiésēn: Dāngrán kěyǐ.
Jason: Tất nhiên là được.
汉娜:会不会路上瓶子摔坏了呢?
- Hànnà: Huì bù huì lùshàng píngzi shuāi huài le ne?
Hannah: Trên đường đi liệu có bị vỡ chai không?
杰森:不会,快递公司会很小心,肯定也有特别的包装。
- Jiésēn: Bù huì, kuàidì gōngsī huì hěn xiǎoxīn, kěndìng yě yǒu tèbié de bāozhuāng.
Jason: Không đâu, công ty chuyển phát sẽ cẩn thận, chắc chắn còn có bao bì đặc biệt nữa.
汉娜:那太好了。
- Hànnà: Nà tài hǎo le.
Hannah: Vậy thì tốt quá.
杰森:不过,这种容易碎的东西,价格好像贵一点儿。
- Jiésēn: Bùguò, zhè zhǒng róngyì suì de dōngxi, jiàgé hǎoxiàng guì yìdiǎnr.
Jason: Nhưng mà những món dễ vỡ như thế này, giá có vẻ sẽ đắt hơn một chút.
汉娜:没关系。那,快递到上海大概要几天?
- Hànnà: Méi guānxi. Nà, kuàidì dào Shànghǎi dàgài yào jǐ tiān?
Hannah: Không sao. Thế, gửi đến Thượng Hải thì mất khoảng mấy ngày?
杰森:两天吧。肯定是距离离得越远时间越长。你可以打电话问问。
- Jiésēn: Liǎng tiān ba. Kěndìng shì jùlí lí de yuè yuǎn shíjiān yuè cháng. Nǐ kěyǐ dǎ diànhuà wènwèn.
Jason: Chắc khoảng hai ngày. Khoảng cách càng xa thì thời gian càng lâu. Bạn có thể gọi điện hỏi thêm.
汉娜:好的,谢谢你。
- Hànnà: Hǎo de, xièxie nǐ.
Hannah: Được rồi, cảm ơn bạn.
Ngữ pháp – Câu trọng điểm
1.【自我介绍】Tự giới thiệu
1. 你好!天天快递公司。
- Nǐ hǎo! Tiāntiān Kuàidì Gōngsī.
Xin chào! Đây là công ty chuyển phát nhanh Tiantian.
2. 您好!这里是友谊宾馆。
- Nín hǎo! Zhèlǐ shì Yǒuyì Bīnguǎn.
Xin chào! Đây là khách sạn Hữu Nghị.
3. 您好!114查号台为您服务。
- Nín hǎo! 114 cháhào tái wèi nín fúwù.
Xin chào! Tổng đài 114 phục vụ bạn.
2.【询问联系方式、询问时间】Hỏi về cách liên lạc, hỏi về thời gian
1. 您的联系方式?
- Nín de liánxì fāngshì?
Cách liên lạc của bạn là gì?
2. 大概多长时间能过来?
- Dàgài duō cháng shíjiān néng guòlái?
Khoảng bao lâu thì có thể tới?
3. 多长时间送到?
- Duō cháng shíjiān sòng dào?
Mất bao lâu thì gửi đến?
4. 快递到上海大概要几天?
- Kuàidì dào Shànghǎi dàgài yào jǐ tiān?
Gửi chuyển phát đến Thượng Hải mất khoảng mấy ngày?
3.【请求】Thỉnh cầu, nhờ vả
1. 我有几本书想发快递,能派人来取一下吗?
- Wǒ yǒu jǐ běn shū xiǎng fā kuàidì, néng pài rén lái qǔ yíxià ma?
Tôi có vài cuốn sách muốn gửi chuyển phát nhanh, có thể cử người đến lấy không?
2. 请说一下您的地址。
- Qǐng shuō yíxià nín de dìzhǐ.
Xin vui lòng nói địa chỉ của bạn.
Học xong bài 7 trong bộ Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 bạn biết các dịch vụ chuyển phát nhanh bằng tiếng Trung, cách hỏi về giá cả, thời gian, địa điểm, và xử lý tình huống có thể xảy ra khi gửi hàng hóa.
→ Xem tiếp Bài 8 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2