Hãy cùng xem lời giải đáp án Bài 7″ Đi karaoke lúc 9 giờ sáng” giúp bạn củng cố nắm vững kiến thức về cách nói thời gian trong tiếng Trung.
← Xem lại Bài 6: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1
→ Tải [PDF, MP3] Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
I. Phân biệt thanh điệu
Nghe đoạn ghi âm và đánh dấu đúng thanh điệu trên bính âm. 🎧 07-1
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1. 見面 jiànmiàn |
2. 銀行 yínháng |
3. 後天 hòutiān |
4. 唱歌 chànggē |
5. 最近 zuìjìn |
6. 下次 xià cì |
7. 時候 shíhou |
8. 中午 zhōngwǔ |
9. 開始 kāishǐ |
10. 書法 shūfǎ |
II. Chọn cách phát âm chính xác 🎧 07-2
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1. 買:a / b mǎi mua |
2. 半:a / b bàn một nửa |
3. 寫:a / b xiě viết |
4. 忙:a / b máng bận |
5. 見面:a / b jiàn miàn gặp mặt |
6. 七點:a / b qī diǎn 7 giờ |
7. 下課:a / b xià kè tan học |
8. 有事:a / b yǒu shì có việc |
9. 最近:a / b zuì jìn gần đây |
10. 一起:a / b yìqǐ cùng nhau |
III. Lắng nghe và Trả lời: Khi nào và Bao lâu?
A. Nghe thời gian và điền số 1–5 vào các ô tương ứng. 🎧 07-3
Dưới đây là đáp án chi tiết:
Thứ tự đồng hồ | Giờ hiển thị | Đáp án |
1 | 02:00 | 1 |
2 | 01:15 | 5 |
3 | 12:30 | 4 |
4 | 04:10 | 2 |
5 | 08:50 | 3 |
Nội dung phần nghe:
1.兩點 (1)
- Liǎng diǎn
- Hai giờ
2. 四點十分(2)
- Sì diǎn shí fēn
- Bốn giờ mười phút
3. 八點五十分(3)
- Bā diǎn wǔshí fēn
- Tám giờ năm mươi phút
4. 十二點半(4)
- Shí’èr diǎn bàn
- Mười hai giờ rưỡi
5. 一點十五分(5)
- Yī diǎn shíwǔ fēn
- Một giờ mười lăm phút
B. Nghe xem họ đang làm gì và điền A–E vào các ô tương ứng. 🎧 07-4
Dưới đây là đáp án chi tiết:
爸爸 (bàba – bố) | 媽媽 (māma – mẹ) | 哥哥 (gēge – anh trai) | 姐姐 (jiějie – chị gái) | 妹妹 (mèimei – em gái) |
E | D | B | C | A |
Nội dung phần nghe:
1.姐姐在唱歌 (c)
- Jiě jie zài chànggē
- Chị gái đang hát.
2. 妹妹在寫書法(A)
- Mèimei zài xiě shūfǎ
- Em gái đang viết thư pháp.
3. 哥哥在吃甜點(B)
- Gēge zài chī tiándiǎn
- Anh trai đang ăn món tráng miệng.
4. 媽媽在看籃球比賽(D)
- Māma zài kàn lánqiú bǐsài
- Mẹ đang xem trận đấu bóng rổ.
5. 爸爸在房間裡做飯(E)
- Bàba zài fángjiān lǐ zuòfàn
- Bố đang nấu ăn trong phòng.
C. Nghe hội thoại. Đánh dấu ⭕ nếu đúng, ✖ nếu sai. 🎧 07-5
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.他們要一起去 KTV。 ( X )
- Tāmen yào yīqǐ qù KTV.
- Họ muốn cùng nhau đi KTV.
→ Đúng
2. 這個小姐今天中午在游泳池。 ( O )
- Zhège xiǎojiě jīntiān zhōngwǔ zài yóuyǒngchí.
- Cô gái này trưa nay ở bể bơi.
→ Đúng
3. 這個小姐不喜歡學中文。 ( X )
- Zhège xiǎojiě bù xǐhuān xué Zhōngwén.
- Cô gái này không thích học tiếng Trung.
→ Sai
4. 他們明天早上七點要去打網球。 ( X )
- Tāmen míngtiān zǎoshàng qī diǎn yào qù dǎ wǎngqiú.
- Sáng mai 7 giờ họ sẽ đi chơi tennis.
→ Đúng
5. 他們明天下午三點在一家咖啡店見面。 ( X )
- Tāmen míngtiān xiàwǔ sān diǎn zài yī jiā kāfēi diàn jiànmiàn.
- Chiều mai 3 giờ họ gặp nhau ở quán cà phê.
→ Đúng
Nội dung phần nghe:
1A: 你要不要一起去KTV啊?
- Nǐ yào bù yào yìqǐ qù KTV a?
- Bạn có muốn đi KTV cùng nhau không?
B: 不去啊,我得去銀行。
- Bù qù a, wǒ děi qù yínháng.
- Không đi đâu, tôi phải đến ngân hàng.
A: 你今天中午從你家的學校來嗎?
- Nǐ jīntiān zhōngwǔ cóng nǐ jiā de xuéxiào lái ma?
- Trưa nay bạn từ trường gần nhà bạn đến à?
B: 不是,我從游泳池來。
- Bù shì, wǒ cóng yóuyǒngchí lái.
- Không phải, tôi từ bể bơi đến.
A: 聽說你最近在學中文。
- Tīng shuō nǐ zuìjìn zài xué Zhōngwén.
- Nghe nói gần đây bạn đang học tiếng Trung.
B: 對啊!學得不太好,可是我覺得很有意思。
- Duì a! Xué de bù tài hǎo, kěshì wǒ juéde hěn yǒu yìsi.
- Đúng vậy! Học chưa tốt lắm, nhưng tôi thấy rất thú vị.
A: 什麼時候有空一起去打籃球吧。
- Shénme shíhòu yǒu kòng yìqǐ qù dǎ lánqiú ba.
- Khi nào rảnh thì cùng đi chơi bóng rổ nhé.
B: 好啊!明天我有空,幾點?
- Hǎo a! Míngtiān wǒ yǒu kòng, jǐ diǎn?
- Được thôi! Ngày mai tôi rảnh, mấy giờ?
A: 早上7點。
- Zǎoshang qī diǎn.
- 7 giờ sáng.
A: 我們明天下午要去看電影,幾點?在哪裡見面?
- Wǒmen míngtiān xiàwǔ yào qù kàn diànyǐng, jǐ diǎn? Zài nǎlǐ jiànmiàn?
- Chiều mai chúng ta đi xem phim, mấy giờ? Gặp nhau ở đâu?
B: 3點半在學校前面的咖啡店怎麼樣?
- Sān diǎn bàn zài xuéxiào qiánmiàn de kāfēidiàn zěnmeyàng?
- Ba rưỡi ở quán cà phê trước cổng trường, được không?
A: 沒問題。
- Méi wèntí.
- Không vấn đề gì.
IV. Ghép cặp thoại
Nối các câu ở cột bên trái (cột A) với các câu thích hợp ở cột bên phải (cột B)
Dưới đây là đáp án chi tiết:
Đáp án | Cột A | Cột B |
(G) | 1. 你哥哥為什麼現在吃晚飯? Nǐ gēge wèi shéme xiànzài chī wǎnfàn? Sao bây giờ anh trai bạn mới ăn tối? |
(A) 四點五十。 Sì diǎn wǔshí. Bốn giờ năm mươi. |
(H) | 2. 你什麼時候有空來我家喝茶? Nǐ shénme shíhou yǒu kòng lái wǒ jiā hē chá? Khi nào bạn rảnh đến nhà mình uống trà? |
(B) 沒問題。 Méi wèntí. Không vấn đề gì. |
(A) | 3. 請問比賽幾點結束? Qǐngwèn bǐsài jǐ diǎn jiéshù? Cho hỏi mấy giờ trận đấu kết thúc? |
(C) 是的,有事嗎? Shì de, yǒu shì ma? Đúng rồi, có việc gì không? |
(C) | 4. 你每天都要上網嗎? Nǐ měitiān dōu yào shàngwǎng ma? Ngày nào bạn cũng lên mạng à? |
(D) 我的老師說我寫得不錯。 Wǒ de lǎoshī shuō wǒ xiě de búcuò. Thầy giáo nói tôi viết khá tốt. |
(D) | 5. 你的書法寫得怎麼樣? Nǐ de shūfǎ xiě de zěnmeyàng? Chữ viết thư pháp của bạn thế nào? |
(E) 是啊,一定要。 Shì a, yídìng yào. Đúng vậy, nhất định phải đi. |
(C) | 6. 你後天從早上到晚上都沒空嗎? Nǐ hòutiān cóng zǎoshàng dào wǎnshàng dōu méi kòng ma? Ngày kia bạn bận cả ngày à? |
(F) 我晚上有事,下次吧。 Wǒ wǎnshàng yǒu shì, xià cì ba. Tối nay tôi bận rồi, để lần sau nhé. |
(B) | 7. 你現在有事嗎?可不可以幫我去買東西? Nǐ xiànzài yǒu shì ma? Kě bù kěyǐ bāng wǒ qù mǎi dōngxi? Bây giờ bạn bận không? Giúp mình mua đồ được không? |
(G) 他今天晚上太忙了。 Tā jīntiān wǎnshàng tài máng le. Anh ấy tối nay bận quá. |
(F) | 8. 你晚上要不要一起去聽音樂? Nǐ wǎnshàng yào bù yào yìqǐ qù tīng yīnyuè? Tối nay bạn có muốn đi nghe nhạc cùng không? |
(H) 明天下午,怎麼樣? Míngtiān xiàwǔ, zěnmeyàng? Chiều mai được không? |
V. Đọc hiểu
Trả lời câu hỏi dựa trên mảnh giấy ghi chú (字條 zìtiáo) dưới đây.
安同:
明天晚上六點半我們學校有一個日本電影,很有名,聽說也很有意思。你有空嗎?要不要一起去看?我們明天下午六點十分在我們學校圖書館旁邊的咖啡店見面。
— 怡君
12/16 4:35 chiều
Āntóng:
Míngtiān wǎnshàng liù diǎn bàn wǒmen xuéxiào yǒu yí ge Rìběn diànyǐng, hěn yǒumíng, tīngshuō yě hěn yǒuyìsi. Nǐ yǒu kòng ma? Yào bú yào yìqǐ qù kàn?
Wǒmen míngtiān xiàwǔ liù diǎn shí fēn zài wǒmen xuéxiào túshūguǎn pángbiān de kāfēidiàn jiànmiàn.
— Yíjūn
12/16 4:35 xiàwǔ
An Đồng:
Tối mai lúc 6 giờ 30 ở trường mình có chiếu một bộ phim Nhật Bản, rất nổi tiếng, nghe nói cũng rất thú vị. Bạn có rảnh không? Muốn đi xem cùng không?
Chúng ta hẹn gặp lúc 6 giờ 10 phút chiều mai ở quán cà phê bên cạnh thư viện trường mình nhé.
— Di Quân
Dưới đây là đáp án chi tiết:
( b ) 1. 誰寫這張字條(ghi chú)? a. 怡君 b. 安同 c. 不知道
( a ) 2. 誰想看這個電影? a. 怡君 b. 安同 c. 不知道
( c ) 3. 電影幾點開始? a. 6:00 b. 6:10 c. 6:30
( a ) 4. 這個電影在哪裡? a. 安同的學校 b. 怡君的學校 c. 圖書館
( b ) 5. 他們要在哪裡見面? a. 圖書館 b. 咖啡店 c. 學校旁邊
VI. Điền vào chỗ trống
A. Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống.
a. 從 cóng Từ |
b. 每 měi Mỗi |
c. 都 dōu Đều |
d. 得 de (Trợ từ bổ ngữ mức độ) |
e. 在 zài Ở, đang |
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.你踢足球踢得怎麼樣?
- Nǐ tī zúqiú tī de zěnmeyàng?
- Bạn chơi đá bóng như thế nào?
2. 每個學生都喜歡上課嗎?
- Měi gè xuéshēng dōu xǐhuān shàngkè ma?
- Mỗi học sinh đều thích học à?
3. 你為什麼現在在買包子?
- Nǐ wèishéme xiànzài zài mǎi bāozi?
- Sao bây giờ bạn lại đang mua bánh bao?
4. 我朋友不是每天都去游泳。
- Wǒ péngyǒu bú shì měitiān dōu qù yóuyǒng.
- Bạn tôi không phải ngày nào cũng đi bơi.
5. 這個比賽從下午三點半到五點。
- Zhè gè bǐsài cóng xiàwǔ sān diǎn bàn dào wǔ diǎn.
- Trận đấu này bắt đầu từ 3:30 chiều đến 5:00.
B. 小李 Tiểu Lý tình cờ gặp 小王 Tiểu Vương ở trong trường. Hoàn thành đoạn hội thoại của họ với các từ được cung cấp bên dưới.
a. 剛 gāng Vừa mới |
b. 聽 tīng Nghe |
c. 忙 máng Bận |
d. 開始 kāishǐ Bắt đầu |
e. 結束 jiéshù Kết thúc |
f. 最近 zuìjìn Gần đây, dạo này |
g. 時候 shíhou Lúc, khi (chỉ thời điểm) |
h. 再見 zàijiàn Tạm biệt, hẹn gặp lại |
i. 有意思 yǒuyìsi Thú vị, hay |
j. 等一下 děng yíxià Đợi một chút |
Dưới đây là đáp án chi tiết:
小李:小王,你要去哪裡?
- Xiǎo Wáng, nǐ yào qù nǎlǐ?
- Tiểu Vương, cậu định đi đâu vậy?
小王:我等一下去看網球比賽,結束要去吃晚飯。
- Wǒ děng yīxià qù kàn wǎngqiú bǐsài, jiéshù yào qù chī wǎnfàn.
- Tớ lát nữa sẽ đi xem trận tennis, xong thì đi ăn tối.
小李:學校今天有網球比賽啊?
- Xuéxiào jīntiān yǒu wǎngqiú bǐsài a?
- Hôm nay trường mình có thi đấu tennis à?
小王:是的,從四點到六點。對了,我現在在學網球,覺得很有意思。
- Shì de, cóng sì diǎn dào liù diǎn. Duì le, wǒ xiànzài zài xué wǎngqiú, juéde hěn yǒuyìsi.
- Đúng rồi, từ 4 giờ đến 6 giờ. À, tớ đang học chơi tennis, thấy rất thú vị.
小李:你每天都去打嗎?打得怎麼樣?
- Nǐ měitiān dōu qù dǎ ma? Dǎ de zěnmeyàng?
- Cậu ngày nào cũng chơi à? Chơi thế nào rồi?
小王:是的,我剛開始學,打得不好,我朋友打得很好,他教我打。
- Shì de, wǒ gāng kāishǐ xué, dǎ de bù hǎo, wǒ péngyǒu dǎ de hěn hǎo, tā jiāo wǒ dǎ.
- Ừ, tớ vừa mới bắt đầu học nên chơi chưa tốt, bạn tớ chơi giỏi lắm, cậu ấy dạy tớ.
小李:他也可以教我嗎?
- Tā yě kěyǐ jiāo wǒ ma?
- Cậu ấy cũng có thể dạy tớ được không?
小王:我問問他。你什麼時候有空?
- Wǒ wènwen tā. Nǐ shénme shíhòu yǒu kòng?
- Để tớ hỏi cậu ấy nhé. Khi nào cậu rảnh?
小李:我最近不太忙,每天都有空。
- Wǒ zuìjìn bù tài máng, měitiān dōu yǒu kòng.
- Gần đây tớ không bận lắm, ngày nào cũng rảnh.
小王:太好了!我們可以一起打網球。
- Tài hǎo le! Wǒmen kěyǐ yīqǐ dǎ wǎngqiú.
- Tuyệt quá! Chúng ta có thể chơi tennis cùng nhau!
VII. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
Dưới đây là đáp án chi tiết:
- 剛 上 書法課 昨天 開始 我和我朋友
→ 昨天我和我朋友剛開始上書法課。
- Zuótiān wǒ hé wǒ péngyǒu gāng kāishǐ shàng shūfǎ kè.
- Hôm qua tôi và bạn tôi mới bắt đầu học thư pháp.
2. 什麼時候 老師和他的學生 你家 做甜點 去
→ 你什麼時候去你家做甜點和老師和他的學生?
- Nǐ shénme shíhòu qù nǐ jiā zuò tiándiǎn hé lǎoshī hé tā de xuéshēng?
- Khi nào bạn đến nhà bạn làm món ngọt với thầy giáo và học sinh của thầy?
3. 爸爸 每天晚上 都 吃晚飯 在家 不是
→ 爸爸每天晚上都不是在家吃晚飯。
- Bàba měitiān wǎnshàng dōu bú shì zài jiā chī wǎnfàn.
- Bố tôi tối nào cũng không ăn cơm tối ở nhà.
4. 陳先生 都 後天 到晚上 沒空 從早上
→ 陳先生後天從早上到晚上都沒空。
- Chén xiānshēng hòutiān cóng zǎoshàng dào wǎnshàng dōu méi kòng.
- Thầy Trần ngày mốt từ sáng đến tối đều không rảnh.
5. 為什麼 都 看 前面那個學生 每個人 在
→ 為什麼每個人都在看前面那個學生?
- Wèishéme měi gè rén dōu zài kàn qiánmiàn nà gè xuéshēng?
- Tại sao ai cũng đang nhìn học sinh ở phía trước vậy?
VIII. Viết lại chữ Hán
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.Wǒ yǒu kòng kěyǐ qù tīngtīng ma?
- 我有空可以去聽聽嗎?
- (Tôi rảnh thì có thể đi nghe thử được không?)
2. Tā xiànzài zài jiàoshì lǐ xiě shūfǎ.
- 他現在在教室裡寫書法。
- (Hiện giờ anh ấy đang viết thư pháp trong lớp học.)
3. Wǒmen shénme shíhòu jiànmiàn?
- 我們什麼時候見面?
- (Khi nào chúng ta gặp nhau?)
4. Tā hòutiān cóng zǎoshàng dào xiàwǔ dōu yào shàngkè.
- 他後天從早上到下午都要上課。
- (Ngày mốt anh ấy phải học từ sáng đến chiều.)
5. Wǒmen de Zhōngwén kè měi tiān bādiǎn shífēn kāishǐ.
- 我們的中文課每天八點十分開始。
- (Lớp học tiếng Trung của chúng tôi bắt đầu lúc 8 giờ 10 phút mỗi ngày.)
IX. Thời gian biểu của An Đông
Trả lời câu hỏi dựa trên thời gian biểu của An Đông dưới đây.
Thời gian | Hai (一 yī) | Ba (二 èr) | Tư (三 sān) | Năm (四 sì) | Sáu (五 wǔ) |
8–10 sáng | 中文課 zhōngwén kè Tiết học tiếng Trung |
中文課 zhōngwén kè Tiết học tiếng Trung |
中文課 zhōngwén kè Tiết học tiếng Trung |
中文課 zhōngwén kè Tiết học tiếng Trung |
中文課 zhōngwén kè Tiết học tiếng Trung |
11–12 trưa | 喝咖啡、吃午餐 hē kāfēi, chī wǔcān Uống cà phê, ăn trưa |
喝咖啡、吃午餐 hē kāfēi, chī wǔcān Uống cà phê, ăn trưa |
喝咖啡、吃午餐 hē kāfēi, chī wǔcān Uống cà phê, ăn trưa |
喝咖啡、吃午餐 hē kāfēi, chī wǔcān Uống cà phê, ăn trưa |
喝咖啡、吃午餐 hē kāfēi, chī wǔcān Uống cà phê, ăn trưa |
2–4 chiều | 看書 kàn shū Đọc sách |
看書 kàn shū Đọc sách |
看書 kàn shū Đọc sách |
看書 kàn shū Đọc sách |
看書 kàn shū Đọc sách |
4–6 chiều | 游泳 yóuyǒng Bơi lội |
打棒球、聽音樂 dǎ bàngqiú, tīng yīnyuè Đánh bóng chày, nghe nhạc |
踢足球、看電影 tī zúqiú, kàn diànyǐng Đá bóng, xem phim |
照相、書法課 zhàoxiàng, shūfǎ kè Chụp ảnh, học thư pháp |
打籃球、看比賽 dǎ lánqiú, kàn bǐsài Bóng rổ, xem thi đấu |
6–8 tối | 唱歌 chànggē Hát |
聽音樂 tīng yīnyuè Nghe nhạc |
看電影 kàn diànyǐng Xem phim |
書法課 shūfǎ kè Lớp thư pháp |
看比賽 kàn bǐsài Xem thi đấu |
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.他每天都要做什麼?
- Tā měitiān dōu yào zuò shénme?
- (Hằng ngày anh ấy phải làm gì?)
→ 他每天都要上中文課、喝咖啡、吃午餐、看書,也做運動和參加活動。
- Tā měitiān dōu yào shàng Zhōngwén kè, hē kāfēi, chī wǔcān, kàn shū, yě zuò yùndòng hé cānjiā huódòng.
- (Mỗi ngày anh ấy đều học tiếng Trung, uống cà phê, ăn trưa, đọc sách, và tham gia các hoạt động thể thao hoặc giải trí.)
2.他每天都去運動嗎?
- Tā měitiān dōu qù yùndòng ma?
- (Mỗi ngày anh ấy có đi vận động không?)
→ 他每天都去運動。
- Tā měitiān dōu qù yùndòng.
- (Anh ấy ngày nào cũng đi vận động.)
3.他的中文課是什麼時候?(從…到…)
- Tā de Zhōngwén kè shì shénme shíhòu? (Cóng… dào…)
- (Tiết học tiếng Trung của anh ấy là vào lúc nào? – Từ… đến…)
→ 他的中文課是從早上八點到十點。
- Tā de Zhōngwén kè shì cóng zǎoshàng bā diǎn dào shí diǎn.
- (Tiết học tiếng Trung của anh ấy là từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng.)
4.現在是下午三點半,他在做什麼?
- Xiànzài shì xiàwǔ sān diǎn bàn, tā zài zuò shénme?
- (Bây giờ là 3 giờ 30 chiều, anh ấy đang làm gì?)
→ 他在看書。
- Tā zài kàn shū.
- (Anh ấy đang đọc sách.)
X. Viết đoạn văn (60 chữ)
你覺得你現在每天做的事都很有意思嗎?為什麼?你可以說說你每天去哪裡、做什麼?你覺得有意思嗎?
(Bạn thấy những việc mà bạn làm hằng ngày có thú vị không? Vì sao? Bạn có thể nói về những nơi bạn đi và những việc bạn làm hằng ngày không? Bạn có thích những hoạt động này không?)
Dưới đây là đáp án chi tiết:
我每天早上七點起床,八點去學校上課。中午我和朋友吃飯、喝咖啡,下午去圖書館看書。我覺得這些活動很有意思,因為可以學習很多東西,也可以交朋友。
Wǒ měitiān zǎoshàng qī diǎn qǐchuáng, bā diǎn qù xuéxiào shàngkè.
Zhōngwǔ wǒ hé péngyǒu chīfàn, hē kāfēi, xiàwǔ qù túshūguǎn kànshū.
Wǒ juéde zhèxiē huódòng hěn yǒuyìsi, yīnwèi kěyǐ xuéxí hěnduō dōngxī, yě kěyǐ jiāo péngyǒu.
Mỗi ngày tôi dậy lúc 7 giờ sáng, 8 giờ đến trường học.
Buổi trưa tôi ăn cơm và uống cà phê với bạn, buổi chiều đến thư viện đọc sách.
Tôi thấy những hoạt động này rất thú vị vì có thể học được nhiều điều và kết bạn.
→ Xem tiếp Bài 8: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1
→ Xem toàn bộ Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại