Bạn đang học đến chủ đề địa điểm và phương hướng trong Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1? Dưới đây là phần giải chi tiết bài 6 trong Sách bài tập, giúp bạn củng cố kiến thức và hiểu rõ cách làm bài một cách chính xác và hiệu quả.
Bản lời giải đầy đủ bao gồm:
- Đáp án CHÍNH XÁC từ Bài 1 đến Bài 15
- Phiên âm chuẩn (Pinyin) cho từng câu – hỗ trợ luyện phát âm
- Dịch nghĩa rõ ràng, sát nội dung bài học – dễ hiểu, dễ áp dụng
Phù hợp cho:
- Người tự học tiếng Trung tại nhà
- Học viên luyện thi TOCFL hoặc HSK
- Giáo viên cần tài liệu bổ trợ giảng dạy hiệu quả
← Xem lại Bài 5: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1
→ Tải [PDF, MP3] Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
I. Phân biệt Thanh điệu
Nghe ghi âm và đánh dấu đúng thanh điệu trên bính âm. 🎧 06-1
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1. 學校 xuéxiào |
2. 真遠 zhēn yuǎn |
3. 附近 fùjìn |
4. 東西 dōngxi |
5. 宿舍 sùshè |
6. 山上 shānshàng |
7. 地方 dìfang |
8. 大樓 dàlóu |
9. 朋友 péngyou |
10. 裡面 lǐmiàn |
II. Chọn cách phát âm chính xác 🎧 06-2
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1. 在:a / b zài ở, tại |
2. 遠:a / b yuǎn xa |
3. 做:a / b zuò làm |
4. 錢:a / b qián tiền |
5. 美:a / b měi đẹp |
6. 多:a / b duō nhiều |
7. 哪裡:a / b nǎ lǐ ở đâu |
8.旁邊:a / b pángbiān bên cạnh |
9. 幾個:a / b jǐ gè mấy cái / vài cái |
10. 商店:a / b shāngdiàn cửa hàng |
III. Lắng nghe và Trả lời: Họ ở đâu?
A. Nghe ghi âm. Đánh dấu √ ở trên hình ảnh chính xác. 🎧 06-3
Đáp án hình 1:
- 陳小姐在房子前面
- Chén xiǎojiě zài fángzi qiánmiàn
- Cô Trần ở phía trước ngôi nhà.
Đáp án hình 2:
- 王先生在圖書館裡面
- Wáng xiānsheng zài túshūguǎn lǐmiàn
- Ông Vương ở bên trong thư viện.
Đáp án hình 3:
- 哥哥在咖啡店旁邊
- Gēge zài kāfēidiàn pángbiān
- Anh trai ở bên cạnh quán cà phê.
B. Nghe ghi âm và viết số từ 1 đến 5 vào các ô tương ứng. 🎧 06-4
Dưới đây là đáp án chi tiết:
5 | 2 | 3 | 4 | 2 |
Nghe câu:
1.他朋友去商店買咖啡(b)
- Tā péngyǒu qù shāngdiàn mǎi kāfēi
- Bạn của anh ấy đi đến cửa hàng mua cà phê.
2.王老師在教師裡面上課(e)
- Wáng lǎoshī zài jiàoshì lǐmiàn shàngkè
- Thầy Vương đang dạy học trong lớp học.
3.我家人在那家餐廳吃飯(c)
- Wǒ jiārén zài nà jiā cāntīng chīfàn
- Người nhà tôi đang ăn cơm ở nhà hàng đó.
4.怡君在學校的圖書館看書(d)
- Yījūn zài xuéxiào de túshūguǎn kànshū
- Di Quân đang đọc sách ở thư viện của trường.
5.我弟弟現在在臺灣學中文(a)
- Wǒ dìdi xiànzài zài Táiwān xué Zhōngwén
- Em trai tôi hiện đang học tiếng Trung ở Đài Loan.
C. Nghe hội thoại. Đánh dấu ⭕ nếu đúng, ✖ nếu sai. 🎧 06-5
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1. 圖書館在那個小姐的前面。 ( X )
- Túshūguǎn zài nà ge xiǎojiě de qiánmiàn.
- Thư viện ở phía trước cô gái kia.
→ Sai – cô gái đứng trước thư viện, tức là thư viện ở sau cô ấy
2. 這個小姐的學生在商店外面。 ( O )
- Zhè ge xiǎojiě de xuéshēng zài shāngdiàn wàimiàn.
- Học sinh của cô gái này ở bên ngoài cửa hàng.
→ Đúng
3. 這個小姐要到山上的餐廳來吃牛肉麵。 ( O )
- Zhè ge xiǎojiě yào dào shān shàng de cāntīng lái chī niúròumiàn.
- Cô gái này muốn đến nhà hàng trên núi ăn mì bò.
→ Đúng
Nghe câu:
1.A: 你們學校的圖書館在哪裡?
- Nǐmen xuéxiào de túshūguǎn zài nǎlǐ?
- Thư viện trường các bạn ở đâu?
B: 前面那棟大樓。
- Qiánmiàn nà dòng dàlóu.
- Tòa nhà lớn phía trước.
2. A: 商店外面的那個人是誰?
- Shāngdiàn wàimiàn de nà gè rén shì shéi?
- Người bên ngoài cửa hàng là ai vậy?
B: 是我的學生。
- Shì wǒ de xuéshēng.
- Là học sinh của tôi.
3. A: 這家餐廳在山上這麼遠。你為什麼要來?
- Zhè jiā cāntīng zài shānshàng zhème yuǎn. Nǐ wèishéme yào lái?
- Nhà hàng này ở trên núi xa như vậy. Tại sao bạn lại đến?
B: 這家餐廳很有名,聽說他們的牛肉麵最好吃。
- Zhè jiā cāntīng hěn yǒumíng, tīngshuō tāmen de niúròumiàn zuì hǎochī.
- Nhà hàng này rất nổi tiếng, nghe nói mì bò của họ là ngon nhất.
IV. Ghép cặp thoại
Nối các câu ở cột bên trái (cột A) với các câu thích hợp ở cột bên phải (cột B)
Dưới đây là đáp án chi tiết:
Đáp án | Cột A | Cột B |
(G) | 1. 你現在要去吃飯嗎? Nǐ xiànzài yào qù chīfàn ma? Bây giờ bạn định đi ăn cơm à? |
(A) 真的嗎?我們週末一起去看看吧。 Zhēn de ma? Wǒmen zhōumò yìqǐ qù kànkan ba. Thật à? Cuối tuần chúng ta cùng đi xem nhé. |
(F) | 2. 你這個週末想做什麼? Nǐ zhège zhōumò xiǎng zuò shénme? Cuối tuần này bạn muốn làm gì? |
(B) 我家附近。 Wǒ jiā fùjìn. Gần nhà tôi. |
(C) | 3. 他們學校遠不遠? Tāmen xuéxiào yuǎn bù yuǎn? Trường họ có xa không? |
(C) 有一點遠。 Yǒu yìdiǎn yuǎn. Có hơi xa. |
(H) | 4. 你常在宿舍看書嗎? Nǐ cháng zài sùshè kàn shū ma? Bạn thường đọc sách trong ký túc xá à? |
(D) 是的,他叫馬安同。 Shì de, tā jiào Mǎ Āntóng. Đúng vậy, anh ấy tên là Mã An Đồng. |
(B) | 5. 你想去哪裡運動? Nǐ xiǎng qù nǎlǐ yùndòng? Bạn muốn đi đâu để tập thể dục? |
(E) 有啊,可是有一點貴。 Yǒu a, kěshì yǒu yìdiǎn guì. Có đấy, nhưng hơi đắt một chút. |
(D) | 6. 前面的那個先生是不是你朋友? Qiánmiàn de nàge xiānshēng shì bú shì nǐ péngyou? Người đàn ông phía trước có phải bạn của bạn không? |
(F) 上上網,看書;你呢? Shàng wǎng, kàn shū; nǐ ne? Lên mạng, đọc sách; còn bạn thì sao? |
(E) | 7. 你家附近有沒有不錯的餐廳? Nǐ jiā fùjìn yǒu méiyǒu búcuò de cāntīng? Gần nhà bạn có nhà hàng nào ngon không? |
(G) 有啊,要不要一起去吃? Yǒu a, yào bú yào yìqǐ qù chī? Có đấy, muốn đi ăn cùng không? |
(A) | 8. 聽說那家商店的東西很便宜。 Tīng shuō nà jiā shāngdiàn de dōngxi hěn piányí. Nghe nói đồ của cửa hàng đó rất rẻ. |
(H) 不是,我去圖書館看書。 Bù shì, wǒ qù túshūguǎn kàn shū. Không phải, tôi đi thư viện đọc sách. |
V. Đọc hiểu
小明 Tiểu Minh đang giới thiệu về trường học của mình. Đọc đoạn văn dưới đây và hoàn thành bản đồ khuôn viên trường dựa theo mô tả của anh ấy.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
我們學校在花蓮,很大、很漂亮,也很有名。學校裡有四棟大樓,這棟大樓是教室,教室後面是圖書館。圖書館旁邊是學生宿舍,宿舍的旁邊有兩家小商店。學校裡面也有游泳池,游泳池的旁邊是咖啡店,咖啡店的前面有餐廳。學校裡的咖啡店、餐廳都不太貴,我們常常在那裡吃飯、看書。
Wǒmen xuéxiào zài Huālián, hěn dà, hěn piàoliang, yě hěn yǒumíng. Xuéxiào lǐ yǒu sì dòng dàlóu, zhè dòng dàlóu shì jiàoshì, jiàoshì hòumiàn shì túshūguǎn. Túshūguǎn pángbiān shì xuéshēng sùshè, sùshè de pángbiān yǒu liǎng jiā xiǎo shāngdiàn. Xuéxiào lǐmiàn yě yǒu yóuyǒngchí, yóuyǒngchí de pángbiān shì kāfēidiàn, kāfēidiàn de qiánmiàn yǒu cāntīng. Xuéxiào lǐ de kāfēidiàn, cāntīng dōu bú tài guì, wǒmen chángcháng zài nàlǐ chīfàn, kànshū.
Trường học của chúng tôi ở Hoa Liên, rất lớn, rất đẹp, cũng rất nổi tiếng. Trong trường có bốn tòa nhà lớn, tòa nhà này là lớp học, phía sau lớp học là thư viện. Bên cạnh thư viện là ký túc xá sinh viên, bên cạnh ký túc xá có hai cửa hàng nhỏ. Trong trường cũng có hồ bơi, bên cạnh hồ bơi là quán cà phê, trước quán cà phê là nhà ăn. Quán cà phê và nhà ăn trong trường đều không quá đắt, chúng tôi thường ăn cơm, đọc sách ở đó.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1. 教室
Jiàoshì – Phòng học
2. 圖書館
Túshūguǎn – Thư viện
3. 學生宿舍
Xuéshēng sùshè – Ký túc xá học sinh
4. 小商店
Xiǎo shāngdiàn – Cửa hàng nhỏ
5. 游泳池
Yóuyǒngchí – Hồ bơi
6. 咖啡店
Kāfēidiàn – Quán cà phê
7. 餐廳
Cāntīng – Nhà ăn
8. 我們的學校
Wǒmen de xuéxiào – Trường học của chúng tôi
VI. Điền vào chỗ trống
A. Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống
a. 有 yǒu Có |
b. 是 shì Là |
c. 在 zài Ở, đang |
d. 來 lái Đến |
e. 去 qù Đi |
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.他不在宿舍裡。
- Tā bù zài sùshè lǐ.
- Anh ấy không ở trong ký túc xá.
2. 我的旁邊有很多人。
- Wǒ de pángbiān yǒu hěn duō rén.
- Bên cạnh tôi có rất nhiều người.
3. 前面的那個人是我朋友。
- Qiánmiàn de nà gè rén shì wǒ péngyǒu.
- Người phía trước là bạn tôi.
4. 學校後面有很多商店。
- Xuéxiào hòumiàn yǒu hěn duō shāngdiàn.
- Phía sau trường học có rất nhiều cửa hàng.
5. 我們很喜歡來這家餐廳吃牛肉麵。
- Wǒmen hěn xǐhuān lái zhè jiā cāntīng chī niúròu miàn.
- Chúng tôi rất thích đến nhà hàng này ăn mì bò.
B. Mô tả tranh bằng cách dùng các từ chỉ vị trí.
這是陳小姐的家,請說說她家附近有什麼?
- Zhè shì Chén xiǎojiě de jiā, qǐng shuō shuō tā jiā fùjìn yǒu shénme?
- Đây là nhà của cô Trần, hãy nói xem gần nhà cô ấy có gì?
前面 qiánmiàn Phía trước |
後面 hòumiàn Phía sau |
裡面 lǐmiàn Bên trong |
旁邊 pángbiān Bên cạnh |
附近 fùjìn Gần, khu vực lân cận |
Dưới đây là đáp án chi tiết:
她家前面有海。 她家旁邊有一家咖啡店。
- Tā jiā qiánmiàn yǒu hǎi. Tā jiā pángbiān yǒu yì jiā kāfēidiàn.
- Trước nhà cô ấy có biển. Bên cạnh nhà cô ấy có một quán cà phê.
她家後面有游泳池。 她家附近有學校。
- Tā jiā hòumiàn yǒu yóuyǒngchí. Tā jiā fùjìn yǒu xuéxiào.
- Phía sau nhà cô ấy có hồ bơi. Gần nhà cô ấy có trường học.
VII. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1. 兩個學生 教室 有 外面
→ 教室外面有兩個學生。
- Jiàoshì wàimiàn yǒu liǎng ge xuéshēng.
- Ngoài lớp học có hai học sinh.
2. 在 樓下 你哥哥 什麼 做
→ 你哥哥在樓下做什麼?
- Nǐ gēge zài lóuxià zuò shénme?
- Anh của bạn làm gì dưới lầu vậy?
3. 陳老師 那家餐廳 吃飯 在 前面的
→ 陳老師在前面的那家餐廳吃飯。
- Chén lǎoshī zài qiánmiàn de nà jiā cāntīng chīfàn.
- Thầy Trần ăn cơm ở nhà hàng phía trước.
4. 也 附近 有山 有海 老師家
→ 老師家附近也有山有海。
- Lǎoshī jiā fùjìn yě yǒu shān yǒu hǎi.
- Gần nhà thầy cũng có núi có biển.
5. 他朋友 來 買東西 學校旁邊的商店 今天早上
→ 他朋友今天早上來學校旁邊的商店買東西。
- Tā péngyǒu jīntiān zǎoshàng lái xuéxiào pángbiān de shāngdiàn mǎi dōngxī.
- Bạn của cậu ấy sáng nay đến cửa hàng bên cạnh trường để mua đồ.
VIII. Viết chữ Hán
Nghe đoạn ghi âm và viết lại các câu bên dưới bằng chữ Hán.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.Nǐmen xuéxiào zài nǎlǐ?
- 你們學校在哪裡?
- Trường học của các bạn ở đâu?
2. Shānshàng de fēngjǐng hěn měi.
- 山上的風景很美。
- Phong cảnh trên núi rất đẹp.
3. Tā péngyǒu zài jiàoshì lǐ shàngkè.
- 他朋友在教室裡上課。
- Bạn của anh ấy đang học trong lớp học.
4. Wǒ xiǎng qù shāngdiàn kànkan.
- 我想去商店看看。
- Tôi muốn đi đến cửa hàng xem một chút.
5. Nà ge dìfāng hěn yuǎn, bú tài fāngbiàn.
- 那個地方很遠,不太方便。
- Chỗ đó rất xa, không tiện lắm.
IX. Hoàn thành hội thoại
Dưới đây là đáp án chi tiết:
A: 前面的那家餐廳怎麼樣?
- Qiánmiàn de nà jiā cāntīng zěnmeyàng?
- (Nhà hàng phía trước thế nào?)
B: 那家餐廳菜很多,也很好吃。
- Nà jiā cāntīng cài hěn duō, yě hěn hǎochī.
- (Nhà hàng đó có rất nhiều món ăn, mà lại rất ngon.)
A: 你常去那裡游泳嗎?
- Nǐ cháng qù nàlǐ yóuyǒng ma?
- (Bạn thường đến đó bơi không?)
B: 對,我每天早上都去。
- Duì, wǒ měitiān zǎoshang dōu qù.
- (Đúng vậy, tôi đi mỗi sáng.)
A: 咖啡店在哪裡?
- Kāfēi diàn zài nǎlǐ?
- (Quán cà phê ở đâu vậy?)
B: 咖啡店在圖書館的一樓。
- Kāfēi diàn zài túshūguǎn de yì lóu.
- (Quán cà phê nằm ở tầng một của thư viện.)
A: 那家餐廳離這裡遠嗎?
- Nà jiā cāntīng lí zhèlǐ yuǎn ma?
- (Nhà hàng đó có xa đây không?)
B: 有一點遠。
- Yǒu yìdiǎn yuǎn.
- (Có hơi xa.)
A: 你去他們學校做什麼?
- Nǐ qù tāmen xuéxiào zuò shénme?
- (Bạn đến trường họ làm gì?)
B: 我去他們學校找朋友。
- Wǒ qù tāmen xuéxiào zhǎo péngyǒu.
- (Tôi đến trường họ để tìm bạn.)
X. Viết đoạn văn (50 chữ)
你要在 Facebook 上跟大家說說你在臺灣的家。
(Chia sẻ với mọi người về ngôi nhà mới của bạn ở Đài Loan. Bạn sống ở đâu? Bạn có thích nơi ở của mình hay không? Xung quanh thế nào? Bạn thường làm gì ở nhà và ở khu vực lân cận.)
Dưới đây là đáp án chi tiết:
我住在臺北,我家在山上,風景很漂亮。附近有學校、商店和一個游泳池。我常在家看書,在附近跑步和喝咖啡。
- Wǒ zhù zài Táiběi, wǒ jiā zài shānshàng, fēngjǐng hěn piàoliang. Fùjìn yǒu xuéxiào, shāngdiàn hé yí ge yóuyǒngchí. Wǒ cháng zài jiā kànshū, zài fùjìn pǎobù hé hē kāfēi.
- Tôi sống ở Đài Bắc, nhà tôi ở trên núi, phong cảnh rất đẹp. Gần đó có trường học, cửa hàng và một hồ bơi. Tôi thường đọc sách ở nhà, chạy bộ và uống cà phê gần nhà.
→ Xem tiếp Bài 7: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1
→ Xem toàn bộ Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại