Bài 8: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1

Chúng tôi cung cấp lời giải chi tiết cho các bài tập trong Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1. Dưới đây là phân tích đầy đủ và chi tiết Đáp án bài 8 – Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1, giúp bạn nắm rõ cách làm bài và lý do lựa chọn đáp án đúng.

Nội dung bản giải chi tiết bao gồm:

  • Đáp án chính xác từ Bài 1 đến Bài 15
  • Phiên âm chuẩn (Pinyin) cho từng câu hỏi
  • Dịch nghĩa rõ ràng, sát nội dung bài học, dễ hiểu và dễ ghi nhớ
  • Phù hợp với người tự học, luyện thi HSK, giáo viên giảng dạy và học sinh sử dụng giáo trình này

← Xem lại Bài 7: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1

→ Tải [PDF, MP3] Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây

I. Phân biệt thanh điệu

Nghe đoạn ghi âm và đánh dấu đúng thanh điệu trên bính âm. 🎧 08-1

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

1. 火車
hchē
2. 不行
bùxíng
3. 故宮
Gùgōng
4. 非常
fēicháng
5. 高鐵
gāot
6. 參觀
cānguān
7. 同學
tóngxué
8. 捷運
jiéyùn
9. 公共
gōnggòng
10. 古代
gǔdài

II. Chọn cách phát âm chính xác 🎧 08-2

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

1. 又:a / b
yòu
lại (một lần nữa)
2. 慢:a / b
màn
chậm
3. 跟:a / b
gēn
với / cùng
4. 坐:a / b
zuò
ngồi
5. 騎車:a / b
qí chē
đi xe (đạp / máy)
6. 或是:a / b
huò shì
hoặc là
7. 舒服:a / b
shūfu
thoải mái
8. 網路:a / b
wǎnglù
mạng internet
9. 便利:a / b
biànlì
tiện lợi
10. 比較:a / b
bǐjiào
khá là / so sánh

III. Lắng nghe và Trả lời: Họ đang làm gì?

A. Nghe xem anh/cô ấy đi bằng gì rồi đánh dấu √ vào ô tương ứng (🎧 08-3)

Anh co ay di bang gi Bài 8: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1

Nghe câu: 

Đáp án hình 1: 

他想坐高鐵去台南(Chọn hình chiếc tàu cao tốc)

  • Tā xiǎng zuò gāotiě qù Táinán
  • Anh ấy muốn đi tàu cao tốc đến Đài Nam.

Đáp án hình 2

他騎機車去學校。(Chọn hình xe máy)

  • Tā qí jīchē qù xuéxiào.
  • Anh ấy đi xe máy đến trường.

Đáp án hình 3

坐計程車太貴了,他坐公車去 (Chọn hình xe buýt)

  • Zuò jìchéngchē tài guì le, tā zuò gōngchē qù
  • Đi taxi thì quá đắt, nên anh ấy đi xe buýt.

B. Cuối tuần này 如玉 (Như Ngọc) đi đâu? Đi bằng gì? 🎧 08-4

a. 臺南
Táinán
Đài Nam
b. 故宮
Gùgōng
Cố Cung
c. 坐公車
zuò gōngchē
đi xe buýt
d. 騎機車
qí jīchē
đi xe máy
e. 坐計程車
zuò jìchéngchē
đi taxi
f. 朋友載
péngyǒu zài
bạn chở
g. 坐公車有點慢
zuò gōngchē yǒudiǎn màn
đi xe buýt hơi chậm
h. 比較快
bǐjiào kuài
tương đối nhanh
i. 很舒服
hěn shūfú
rất thoải mái
j. 沒有空
méiyǒu kòng
không rảnh

 

Dưới đây là đáp án chi tiết:

1. 如玉週末想去哪裡?
Rúyù zhōumò xiǎng qù nǎlǐ?
Cuối tuần này Như Ngọc muốn đi đâu?
b
2. 如玉想怎麼去?
Rúyù xiǎng zěnme qù?
Như Ngọc muốn đi bằng gì?
c
3. 如玉為什麼想請朋友載她去?
Rúyù wèishénme xiǎng qǐng péngyǒu zài tā qù?
Tại sao Như Ngọc muốn nhờ bạn chở?
g
4. 如玉的朋友說如玉可以怎麼去?
Rúyù de péngyǒu shuō Rúyù kěyǐ zěnme qù?
Bạn của Như Ngọc nói cô ấy có thể đi bằng gì?
e

 

Dưới đây là đáp án chi tiết:

Nghe câu: 

1.週末,我想去台南、也想去故宮,可是台南很遠,我去故宮吧。

  • Zhōumò, wǒ xiǎng qù Táinán, yě xiǎng qù Gùgōng, kěshì Táinán hěn yuǎn, wǒ qù Gùgōng ba.
  • Cuối tuần, tôi muốn đi Đài Nam, cũng muốn đi Cố Cung, nhưng Đài Nam thì xa quá, tôi đi Cố Cung vậy.

2.去故宮沒有捷運,我想坐公車去。

  • Qù Gùgōng méiyǒu jiéyùn, wǒ xiǎng zuò gōngchē qù.
  • Đi Cố Cung thì không có tàu điện ngầm, tôi muốn đi xe buýt.

3.我覺得坐公車有一點慢,我想請台灣朋友騎機車載我去。

  • Wǒ juéde zuò gōngchē yǒu yīdiǎn màn, wǒ xiǎng qǐng Táiwān péngyǒu qí jīchē zài wǒ qù.
  • Tôi cảm thấy đi xe buýt hơi chậm, tôi muốn nhờ bạn người Đài Loan chở tôi đi bằng xe máy.

4.我朋友有課、沒空載我去故宮。他說:“你坐計程車去吧,又快又方便、也比較舒服。”

  • Wǒ péngyǒu yǒu kè, méi kòng zài wǒ qù Gùgōng. Tā shuō: “Nǐ zuò jìchéngchē qù ba, yòu kuài yòu fāngbiàn, yě bǐjiào shūfu.”
  • Bạn tôi có tiết học, không rảnh chở tôi đến Cố Cung. Anh ấy nói: “Bạn đi taxi đi, vừa nhanh vừa tiện, cũng thoải mái hơn.”

C. Nghe đoạn hội thoại. Đánh dấu ⭕ nếu đúng, ✖ nếu sai 🎧 08-5

Dưới đây là đáp án chi tiết:

1. 如玉要坐高鐵去臺南。                                                        ( X )

Rúyù yào zuò gāotiě qù Táinán.
Như Ngọc muốn đi Đài Nam bằng tàu cao tốc.
→ Sai – Cô ấy muốn đi tàu hỏa.

2. 在火車站可以買高鐵(車)票。                                         ( O )

Zài huǒchēzhàn kěyǐ mǎi gāotiě (chē) piào.
Có thể mua vé tàu cao tốc ở nhà ga.
→ Đúng

3. 他們明天都要去故宮博物院。                                             ( O )

Tāmen míngtiān dōu yào qù Gùgōng bówùyuàn.
Ngày mai họ đều đi Cố Cung.
→ Đúng

4. 去故宮沒捷運,要坐公車。                                                ( O )

Qù Gùgōng méi jiéyùn, yào zuò gōngchē.
Không có tàu điện ngầm đến Cố Cung, phải đi xe buýt.
→ Đúng

5. 明華騎機車載如玉去 KTV 唱歌。                                       ( )

Mínghuá qí jīchē zài Rúyù qù KTV chànggē.
Minh Hoa chở Như Ngọc bằng xe máy đi hát karaoke.
→ Sai

Nghe câu: 

1.A:我明天想坐火車去臺南。

Wǒ míngtiān xiǎng zuò huǒchē qù Táinán.
Ngày mai tôi muốn đi Đài Nam bằng tàu hỏa.

B:如玉,火車太慢了。坐高鐵去比較快。

Rúyù, huǒchē tài màn le. Zuò gāotiě qù bǐjiào kuài.
Như Ngọc, tàu hỏa chậm lắm. Đi tàu cao tốc sẽ nhanh hơn.

A:可是高鐵車票很貴。

Kěshì gāotiě chēpiào hěn guì.
Nhưng vé tàu cao tốc thì rất đắt.

2.A:我不知道在哪裡買高鐵車票。

Wǒ bù zhīdào zài nǎlǐ mǎi gāotiě chēpiào.
Tôi không biết mua vé tàu cao tốc ở đâu.

B:很方便啊。在高鐵站、網路上、便利商店,都可以。

Hěn fāngbiàn a. Zài gāotiě zhàn, wǎnglù shàng, biànlì shāngdiàn, dōu kěyǐ.
Rất tiện mà. Ở ga tàu cao tốc, trên mạng, cửa hàng tiện lợi đều có thể mua.

3.A:安同,明天沒課,我們去看電影。

Āntóng, míngtiān méi kè, wǒmen qù kàn diànyǐng.
An Đồng, ngày mai không có tiết học, mình đi xem phim nhé.

B:對不起,我要跟同學去國立故宮博物院。

Duìbùqǐ, wǒ yào gēn tóngxué qù Guólì Gùgōng Bówùyuàn.
Xin lỗi, tôi phải đi Bảo tàng Cố Cung Quốc gia với bạn học.

A:那我跟你們去。

Nà wǒ gēn nǐmen qù.
Vậy tôi đi cùng các bạn.

4.A:我要坐捷運去故宮看中國古代的東西。

Wǒ yào zuò jiéyùn qù Gùgōng kàn Zhōngguó gǔdài de dōngxī.
Tôi muốn đi tàu điện ngầm đến Cố Cung xem những đồ cổ Trung Quốc.

B:不行,到故宮沒捷運,你坐公車吧。

Bùxíng, dào Gùgōng méi jiéyùn, nǐ zuò gōngchē ba.
Không được, đến Cố Cung không có tàu điện ngầm, bạn đi xe buýt đi.

A:如玉,明天我們去大安KTV唱歌好嗎?

Rúyù, míngtiān wǒmen qù Dà’ān KTV chànggē hǎo ma?
Như Ngọc, mai chúng ta đi hát ở KTV khu Đại An được không?

B:明天我沒空,這個週末怎麼樣?

Míngtiān wǒ méi kòng, zhège zhōumò zěnmeyàng?
Ngày mai tôi không rảnh, cuối tuần này thì sao?

A:沒問題,我可以騎機車載你去。

Méi wèntí, wǒ kěyǐ qí jīchē zài nǐ qù.
Không vấn đề, tôi có thể chở bạn bằng xe máy.

B:謝謝你明華,可是我家在大安KTV旁邊。

Xièxie nǐ Mínghuá, kěshì wǒ jiā zài Dà’ān KTV pángbiān.
Cảm ơn bạn Minh Hoa, nhưng nhà tôi ở ngay cạnh KTV khu Đại An.

IV. Ghép cặp thoại

Nối các câu ở cột bên trái (cột A) với các câu thích hợp ở cột bên phải (cột B)

Đáp án Cột A Cột B
(D) 1. 高鐵車票貴嗎?
Gāotiě chēpiào guì ma?
Vé tàu cao tốc có đắt không?
(A) 便利商店或是高鐵站。
Biànlì shāngdiàn huò shì gāotiě zhàn.
Cửa hàng tiện lợi hoặc nhà ga cao tốc.
(F) 2. 明天我怎麼去你家?
Míngtiān wǒ zěnme qù nǐ jiā?
Ngày mai tôi đến nhà bạn bằng cách nào?
(B) 差不多。
Chà bù duō.
Gần như vậy.
(A) 3. 你知道在哪裡買高鐵票嗎?
Nǐ zhīdào zài nǎlǐ mǎi gāotiě piào ma?
Bạn biết mua vé tàu cao tốc ở đâu không?
(C) 我覺得又好吃又便宜。
Wǒ juéde yòu hǎochī yòu piányí.
Tôi thấy vừa ngon vừa rẻ.
(H) 4. 那個電影好看嗎?
Nà ge diànyǐng hǎokàn ma?
Bộ phim đó có hay không?
(D) 我覺得有一點貴。
Wǒ juéde yǒu yìdiǎn guì.
Tôi thấy hơi đắt.
(C) 5. 你為什麼去那家店吃?
Nǐ wèishéme qù nà jiā diàn chī?
Sao bạn lại ăn ở tiệm đó?
(E) 可是,那裡沒有捷運站。
Kěshì, nàlǐ méiyǒu jiéyùn zhàn.
Nhưng chỗ đó không có trạm MRT.
(B) 6. 你的手機比我的貴嗎?
Nǐ de shǒujī bǐ wǒ de guì ma?
Điện thoại của bạn đắt hơn của tôi à?
(F) 我騎機車去載你。
Wǒ qí jīchē qù zài nǐ.
Tôi đi xe máy đón bạn.
(G) 7. 我想坐捷運去故宮比較快。
Wǒ xiǎng zuò jiéyùn qù Gùgōng bǐjiào kuài.
Tôi muốn đi tàu điện đến Cố Cung, nhanh hơn.
(G) 太慢了!我坐計程車去。
Tài màn le! Wǒ zuò jìchéngchē qù.
Chậm quá! Tôi sẽ đi taxi.
(E) 8. 你可以坐公車去啊!
Nǐ kěyǐ zuò gōngchē qù a!
Bạn có thể đi xe buýt mà!
(H) 比這個電影好看。
Bǐ zhè ge diànyǐng hǎokàn.
Còn hay hơn bộ phim này.

V. Đọc hiểu

如玉 Như Ngọc và 安同 An Đồng đang bàn kế hoạch đi Đài Nam. Đọc cuộc nói chuyện của họ và những câu ở dưới. Đánh dấu 〇 nếu đúng, ✕ nếu sai.

Hội thoại:

如玉:安同,你跟我一起去臺南玩,好嗎?
Rú Yù: Ān Tóng, nǐ gēn wǒ yìqǐ qù Táinán wán, hǎo ma?
Như Ngọc: An Đồng, bạn đi Đài Nam chơi với mình nhé, được không?

安同:好啊。妳想怎麼去?
Ān Tóng: Hǎo a. Nǐ xiǎng zěnme qù?
An Đồng: Được chứ. Bạn muốn đi bằng cách nào?

如玉:我要坐火車去。
Rú Yù: Wǒ yào zuò huǒchē qù.
Như Ngọc: Mình muốn đi bằng tàu hỏa.

安同:坐高鐵比較快啊!
Ān Tóng: Zuò gāotiě bǐjiào kuài a!
An Đồng: Đi tàu cao tốc thì nhanh hơn mà!

如玉:我知道坐高鐵比較快,但是太貴了!
Rú Yù: Wǒ zhīdào zuò gāotiě bǐjiào kuài, dànshì tài guì le!
Như Ngọc: Mình biết đi tàu cao tốc nhanh hơn, nhưng mắc quá!

安同:我也覺得,可是坐高鐵又快又舒服。
Ān Tóng: Wǒ yě juéde, kěshì zuò gāotiě yòu kuài yòu shūfú.
An Đồng: Mình cũng thấy vậy, nhưng đi tàu cao tốc vừa nhanh lại vừa thoải mái.

如玉:坐火車比較便宜,也可以看風景。
Rú Yù: Zuò huǒchē bǐjiào piányí, yě kěyǐ kàn fēngjǐng.
Như Ngọc: Đi tàu hỏa rẻ hơn, lại còn có thể ngắm cảnh.

安同:好,我們坐火車去。
Ān Tóng: Hǎo, wǒmen zuò huǒchē qù.
An Đồng: Được, vậy tụi mình đi tàu hỏa nhé.

1. 如玉想坐火車去臺南。                                                                      ()
Rú Yù xiǎng zuò huǒchē qù Táinán.
Như Ngọc muốn đi Đài Nam bằng tàu hỏa.
(Đúng)

2. 安同不覺得高鐵票很貴。                                                                  ()
Ān Tóng bù juéde gāotiě piào hěn guì.
An Đồng không cho rằng vé tàu cao tốc rất mắc.
(Sai – An Đồng nói là vé mắc nhưng đi tàu cao tốc vừa nhanh vừa thoải mái.)

3. 如玉覺得坐高鐵快可是貴。                                                              ()
Rú Yù juéde zuò gāotiě kuài kěshì guì.
Như Ngọc cho rằng đi tàu cao tốc thì nhanh nhưng mắc.
(Đúng)

4. 坐火車又便宜又可以看風景。                                                           ()
Zuò huǒchē yòu piányí yòu kěyǐ kàn fēngjǐng.
Đi tàu hỏa vừa rẻ lại có thể ngắm phong cảnh.
(Đúng)

5. 他們坐高鐵去臺南。                                                                         ()
Tāmen zuò gāotiě qù Táinán.
Họ đi Đài Nam bằng tàu cao tốc.
(Sai – Cuối cùng họ chọn đi bằng tàu hỏa.)

VI. Điền vào chỗ trống

Điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh.

1. 明天晚上我想 朋友去看電影。
Míngtiān wǎnshàng wǒ xiǎng gēn péngyǒu qù kàn diànyǐng.
Tối mai tôi muốn đi xem phim với bạn.

2. A:他跟不跟你去 KTV 唱歌?
Tā gēn bù gēn nǐ qù KTV chànggē?
Anh ấy có đi hát KTV với bạn không?

B:他 不跟 我去,他跟同學去。
Tā bù gēn wǒ qù, tā gēn tóngxué qù.
Anh ấy không đi với tôi, anh ấy đi với bạn học.

3. 我家附近的餐廳, 便宜 好吃,我常 跟 家人去吃。
Wǒ jiā fùjìn de cāntīng, yòu piányí yòu hǎochī, wǒ cháng gēn jiārén qù chī.
Nhà hàng gần nhà tôi vừa rẻ lại vừa ngon, tôi thường đi ăn với người nhà.

4. A:今天很熱!
Jīntiān hěn rè!
Hôm nay nóng quá!

B:我覺得昨天 熱。
Wǒ juéde zuótiān gèng rè.
Tôi thấy hôm qua còn nóng hơn.

5. A:你知道 怎麼 去故宮嗎?
Nǐ zhīdào zěnme qù Gùgōng ma?
Bạn có biết đi đến Cố Cung thế nào không?B:你可以坐公車去。
Nǐ kěyǐ zuò gōngchē qù.
Bạn có thể đi xe buýt.

VII. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

  1. 想      高鐵      臺南      去      我      坐      玩
    我想坐高鐵去臺南玩。
    Wǒ xiǎng zuò gāotiě qù Táinán wán.
    Tôi muốn đi chơi Đài Nam bằng tàu cao tốc.
  2. 他      去看      跟      不     比賽      棒球      我
    他不跟我去看棒球比賽。
    Tā bù gēn wǒ qù kàn bàngqiú bǐsài.
    Anh ấy không đi xem trận bóng chày với tôi.
  3. 那家      牛肉麵      比較      店      好吃      的
    那家店的牛肉麵比較好吃。
    Nà jiā diàn de niúròumiàn bǐjiào hǎochī.
    Mì bò của cửa hàng đó ngon hơn.
  4. 網路上     可以      在       買      票      高鐵      你
    你可以在網路上買高鐵票。
    Nǐ kěyǐ zài wǎnglù shàng mǎi gāotiě piào.
    Bạn có thể mua vé tàu cao tốc trên mạng.
  5. 中國      東西      很多       有      故宮      的      古代
    故宮有很多中國的古代東西。
    Gùgōng yǒu hěn duō Zhōngguó de gǔdài dōngxī.
    Cố Cung có rất nhiều hiện vật cổ đại của Trung Quốc.

VIII. Viết chữ Hán

Nghe đoạn ghi âm và viết lại các câu bên dưới bằng chữ Hán.

  1. Zuò huǒchē yǒu yìdiǎn màn.
    坐火車有一點慢。
    (Đi tàu hỏa hơi chậm.)
  2. Tīngshuō gāotiě chēpiào fēicháng guì.
    聽說高鐵車票非常貴。
    (Nghe nói vé tàu cao tốc rất đắt.)
  3. Zuò jīchéngchē yòu kuài yòu shūfú.
    坐計程車又快又舒服。
    (Đi taxi vừa nhanh vừa thoải mái.)
  4. Tóngxué qí jīchē zài wǒ qù jiéyùnzhàn.
    同學騎機車載我去捷運站。
    (Bạn học chở tôi bằng xe máy đến trạm tàu điện.)
  5. Qí jīchē bǐ zuò gōngchē kuài ma?
    騎機車比坐公車快嗎?
    (Đi xe máy có nhanh hơn đi xe buýt không?)

IX. Hoàn thành hội thoại

1. A: 你想跟我去圖書館看書嗎?
Nǐ xiǎng gēn wǒ qù túshūguǎn kàn shū ma?
(Bạn có muốn đi thư viện đọc sách với tôi không?)

B: 好啊,我很喜歡看書。
Hǎo a, wǒ hěn xǐhuān kàn shū.
(Được chứ, mình rất thích đọc sách.)

2. A: 你喜歡喝什麼?
Nǐ xǐhuān hē shénme?
(Bạn thích uống gì?)

B: 我比較喜歡喝烏龍茶。
Wǒ bǐjiào xǐhuān hē wūlóngchá.
(Mình thích uống trà ô long hơn.)

3. A: 為什麼你常坐高鐵?
Wèishéme nǐ cháng zuò gāotiě?
(Tại sao bạn thường đi tàu cao tốc?)

B: 因為高鐵又快又舒服。
Yīnwèi gāotiě yòu kuài yòu shūfú.
(Vì tàu cao tốc vừa nhanh vừa thoải mái.)

4. A: 你們學校比他們學校遠嗎?
Nǐmen xuéxiào bǐ tāmen xuéxiào yuǎn ma?
(Trường các bạn có xa hơn trường họ không?)

B: 我們學校沒有他們的遠。
Wǒmen xuéxiào méiyǒu tāmen de yuǎn.
(Trường chúng tôi không xa bằng trường họ.)

5. A: 你為什麼不跟他去看電影?
Nǐ wèishéme bù gēn tā qù kàn diànyǐng?
(Tại sao bạn không đi xem phim với anh ấy?)

B: 因為我沒有空。
Yīnwèi wǒ méiyǒu kòng.
(Vì mình không rảnh.)

X. Mỗi hình viết một câu

  1. 我們在高鐵站見面。
    Wǒmen zài gāotiě zhàn jiànmiàn.
    Chúng tôi gặp nhau ở ga tàu cao tốc.
  2. 明天我們要一起去臺南玩。
    Míngtiān wǒmen yào yìqǐ qù Táinán wán.
    Ngày mai chúng tôi sẽ cùng đi chơi Đài Nam.
  3. 我們上網買高鐵票,也問朋友怎麼去。
    Wǒmen shàngwǎng mǎi gāotiě piào, yě wèn péngyǒu zěnme qù.
    Chúng tôi mua vé tàu cao tốc trên mạng, cũng hỏi bạn bè cách đi.
  4. 我們買了兩張高鐵票。
    Wǒmen mǎi le liǎng zhāng gāotiě piào.
    Chúng tôi đã mua hai vé tàu cao tốc.

XI. Viết đoạn văn (60 chữ)

寫一封信告訴你的朋友或家人,這個週末你要去哪裡玩?
Hãy viết một bức thư để kể với bạn bè hoặc người thân rằng cuối tuần này bạn sẽ đi chơi ở đâu.
(Sử dụng những từ đã học và cấu trúc ngữ pháp đã được dạy trong bài học này để viết thư cho bạn bè hoặc gia đình của bạn. Nói cho họ biết bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này.)

Gợi ý:

你跟朋友說:
Bạn nói với bạn mình rằng:

  1. 這個週末你要跟誰去玩。
    Cuối tuần này bạn sẽ đi chơi với ai.
  2. 去哪裡玩。
    Đi chơi ở đâu.
  3. 怎麼去?為什麼?
    Đi bằng cách nào? Tại sao?

要用:跟、比較、又⋯又⋯、比
Phải dùng các từ/mẫu câu: “跟” (với), “比較” (so với / khá), “又⋯又⋯” (vừa… vừa…), “比” (so với).

Bài làm tham khảo:
這個週末我打算跟姐姐一起去高雄玩。我們要去旗津吃海鮮,還想去看電影。我們會坐火車去,因為火車比較便宜,也可以看風景。比起開車,火車又方便又安全。

Zhège zhōumò wǒ dǎsuàn gēn jiějiě yīqǐ qù Gāoxióng wán. Wǒmen yào qù Qíjīn chī hǎixiān, hái xiǎng qù kàn diànyǐng. Wǒmen huì zuò huǒchē qù, yīnwèi huǒchē bǐjiào piányí, yě kěyǐ kàn fēngjǐng. Bǐqǐ kāichē, huǒchē yòu fāngbiàn yòu ānquán.

Cuối tuần này, tớ dự định đi Cao Hùng chơi với chị gái. Chúng tớ sẽ đến Kỳ Tân ăn hải sản, còn muốn đi xem phim. Tụi tớ sẽ đi bằng tàu lửa, vì tàu lửa rẻ hơn và có thể ngắm cảnh. So với lái xe thì tàu lửa vừa tiện lợi vừa an toàn.

→ Xem tiếp Bài 9: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1

→ Xem toàn bộ Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại

Tác giả bộ lời giải – Người đứng sau sự chính xác và chất lượng

Bộ đáp án và lời giải chi tiết trong tài liệu này được biên soạn bởi cô Du Bao Ying – hiện là giảng viên kỳ cựu tại Trung tâm Chinese.

🎓 Về tác giả – Cô Du Bao Ying
– Tốt nghiệp Thạc sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ học tại Đại học Ngôn ngữ và Văn hóa Bắc Kinh
– Có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung cho người nước ngoài
– Đã trực tiếp hướng dẫn hàng nghìn học viên từ trình độ sơ cấp đến nâng cao, giúp họ đạt điểm cao trong kỳ thi HSK và ứng dụng tiếng Trung hiệu quả trong công việc thực tế

🌟 Không chỉ giỏi chuyên môn, cô Du Bao Ying còn là người nhiệt huyết với nghề, luôn tâm huyết với việc truyền cảm hứng học tiếng Trung theo cách hiệu quả – dễ hiểu – tiết kiệm thời gian cho người học ở khắp nơi.

📩 Bạn muốn sở hữu bản PDF chất lượng cao kèm bài học trọn bộ?
→ Inbox ngay Zalo: 0988 111 841
→ Kết nối Facebook với cô Du Bao Ying: facebook.com/tiengtrungchinese

💬 Học đúng – Hiểu sâu – Tiến bộ nhanh!
Cùng đồng hành với cô Du Bao Ying để chinh phục tiếng Trung một cách thông minh và bài bản.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button