Dưới đây là nội dung phân tích lời giải đáp án Bài 7 phần bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Phiên bản 3, với cách trình bày rõ ràng, đầy đủ chữ Hán – pinyin – nghĩa tiếng Việt, giúp người học dễ dàng luyện tập và ghi nhớ
←Xem lại Bài 6: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản 3
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm, thanh điệu
↓ Nhấp vào chữ trong ô màu xanh để nghe âm thanh
馒头 mántou 难受 nánshòu 包子bāozi 袍子 páozi
鸡蛋 jidàn 期限 qīxìàn 书包 shūbāo 书报 shūbào
搭车 dā chē 大车 dà chē 哪里 nǎli 那里 nàli
(2) 多音节连接 Multisyllabic liaison Đọc liền nhiều âm tiết
吃馒头 chī mántou 吃面包 chī miànbāo 吃米饭 chī mǐfàn 吃饺子 chī jiǎozi 吃包子 chī bāozi
喝咖啡 hē kāfēi 喝牛奶 hē niúnǎi 喝啤酒 hē pjiǔ 喝茶 hē chá 喝酸奶 hē suānnǎi
(3) “—”的变调 The tone sandhi of “—” Biến điệu của “—”
🔊 一封 yì fēng 🔊 一天 yì tiān 🔊 一张 yì zhāng 🔊 一双 yì shuāng
🔊 一层 yì céng 🔊 一回 yì huí 🔊 一节 yì jié 🔊 一年 yì nián
🔊 一本 yì běn 🔊 一笔 yì bǐ 🔊 一口 yì kǒu 🔊 一点 yì diǎn
🔊 一座 yí zuò 🔊 一刻 yí kè 🔊 一件 yí jiàn 🔊 一片 yí piàn
(4) “不”的变调 The tone sandhi of “不” Biến điệu của “不”
🔊 不吃 bù chī 🔊 不喝 bù hē 🔊 不说 bù shuō 🔊 不多 bù duō 🔊 不酸 bù suān
🔊 不来 bù lái 🔊 不行 bù xíng 🔊 不同 bù tóng 🔊 不能 bù néng 🔊 不甜 bù tián
🔊 不买 bù mǎi 🔊 不冷 bù lěng 🔊 不打 bù dǎ 🔊 不好 bù hǎo 🔊 不小 bù xiǎo
🔊 不卖 bú mài 🔊 不去 bú qù 🔊 不怕 bú pà 🔊 不做 bú zuò 🔊 不饿 bú è
(5) 轻声 The neutral tone Thanh nhẹ
🔊 刀子 dāozi 🔊 叉子 chāzi 🔊 勺子 sháozi 🔊 筷子 kuàizi 🔊 剪子 jiànzi 🔊 钳子 qiánzi
🔊 屋子 wūzi 🔊 桌子 zhuōzi 🔊 椅子 yǐzi 🔊 柜子 guìzi 🔊 箱子 xiāngzi 🔊 盒子 hézi
(6) 声调搭配 Collocations of tones Phối hợp thanh điệu
🔊 房间 fángjiān 🔊 明天 míngtiān 🔊 年轻 niánqīng 🔊 国家 guójīā
🔊 明年 míngnián 🔊 回答 huídá 🔊 同学 tóngxué 🔊 留学留学 liú xué
🔊 牛奶 niúnǎi 🔊 啤酒 píjǔ 🔊 游泳 yóu yǒng 🔊 门口 ménkǒu
🔊 学校 xuéxiào 🔊 不要 bú yào 🔊 迟到 chídào 🔊 习惯 xíguàn
🔊 别的 bié de 🔊 朋友 péngyou 🔊 觉得 juéde 🔊 麻烦 máfan
2. Nhận mặt chữ Hán và đọc
1. 🔊 吃馒头 – chī mántou – Ăn bánh màn thầu
2. 🔊 吃包子 – chī bāozi – Ăn bánh bao
3.🔊 吃米饭 – chī mǐfàn – Ăn cơm
4. 🔊 吃面条儿 – chī miàntiáor – Ăn mì
5.🔊 吃饺子 – chī jiǎozi – Ăn bánh chẻo (há cảo)
6. 🔊 喝什么 – hē shénme – Uống gì
7🔊 . 喝汤 – hē tāng – Uống canh
8. 🔊 喝茶 – hē chá – Uống trà
9. 🔊 喝啤酒 – hē píjiǔ – Uống bia
10. 🔊 喝鸡蛋汤 – hē jīdàn tāng – Uống canh trứng
11. 🔊 什么汤 – shénme tāng – Canh gì
12.🔊 什么书 – shénme shū – Sách gì
13. 🔊 什么人 – shénme rén – Người nào / ai
14. 🔊 什么酒 – shénme jiǔ – Rượu gì
15. 🔊 什么名字 – shénme míngzi – Tên gì
3. Trả lời câu hỏi
3 回答问题 Answer the questions Trả lời câu hỏi
🔊 (1) 你去哪儿吃饭?
- Nǐ qù nǎr chī fàn?
- Bạn đi đâu ăn cơm?
🔊 我去餐厅吃饭。
- Wǒ qù cāntīng chī fàn.
- Tôi đi đến nhà ăn để ăn cơm.
(2) 🔊 你吃什么?
- Nǐ chī shénme?
- Bạn ăn gì?
🔊 我吃米饭和饺子。
- Wǒ chī mǐfàn hé jǐaozi.
- Tôi ăn cơm và bánh chẻo.
(3) 🔊 你吃几个馒头?
- Nǐ chī jǐ ge mántou?
- Bạn ăn mấy cái bánh màn thầu?
🔊 我吃两个馒头。
- Wǒ chī liǎng ge mántou.
- Tôi ăn hai cái bánh màn thầu.
(4) 🔊 你喝什么?
- Nǐ hē shénme?
- Bạn uống gì?
🔊 我喝茶。
- Wǒ hē chá.
- Tôi uống trà.
(5) 🔊 你喝什么汤?
- Nǐ hē shénme tāng?
- Bạn uống canh gì?
🔊 我喝鸡蛋汤。
- Wǒ hē jīdàn tāng.
- Tôi uống canh trứng.
(6) 🔊 你要什么酒?
- Nǐ yào shénme jiǔ?
- Bạn muốn loại rượu nào?
🔊 我要啤酒。
- Wǒ yào píjiǔ.
- Tôi muốn bia.
4 完成会话 Complete the dialogues Hoàn thành hội thoại
A: 🔊 你去哪儿吃饭?
- Nǐ qù nǎr chī fàn?
- Bạn đi đâu ăn cơm?
B: 🔊 我去食堂吃饭。
- Wǒ qù shítáng chī fàn.
- Tôi đi nhà ăn ăn cơm.
A: 🔊 这是什么?
- Zhè shì shénme?
- Cái này là gì?
B: 🔊 这是馒头。
- Zhè shì mántou.
- Đây là bánh màn thầu.
A: 🔊 那是什么?
- Nà shì shénme?
- Thế cái kia là gì?
B: 🔊 那是包子。
- Nà shì bāozi.
- Đó là bánh bao.
A: 🔊 那些是什么?
- Nàxiē shì shénme?
- Những cái kia là gì?
B: 🔊 那些是饺子。
- Nàxiē shì jiǎozi.
- Những cái đó là bánh chẻo.
A: 🔊 你吃什么?
- Nǐ chī shénme?
- Bạn ăn gì?
B: 🔊 我吃馒头。
- Wǒ chī mántou.
Tôi ăn màn thầu.
A: 🔊 你要几个?
- Nǐ yào jǐ ge?
- Bạn muốn mấy cái?
B: 🔊 我要一个。你也吃馒头吗?
- Wǒ yào yí ge. Nǐ yě chī mántou ma?
- Tôi muốn một cái. Bạn cũng ăn màn thầu à?
A: 🔊 不吃,我吃米饭。你喝汤吗?
- Bù chī, wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē tāng ma?
- Không ăn, tôi ăn cơm. Bạn có uống canh không?
B: 🔊 喝。我要一碗鸡蛋汤。你喝什么汤?
- Hē. Wǒ yào yì wǎn jīdàn tāng. Nǐ hē shénme tāng?
Có. Tôi muốn một bát canh trứng. Bạn uống canh gì?
A: 🔊 我不喝汤,我喝茶。
- Wǒ bù hē tāng, wǒ hē chá.
- Tôi không uống canh, tôi uống trà.
5 看图问答 Look at the picture and answer the question
Hỏi đáp theo tranh
A: 🔊 这是什么?
- Zhè shì shénme?
- Cái này là gì?
B:🔊 这是______。
- Zhè shì ______.
- Đây là ______.
🔊 筷子 🔊 碗 🔊 书 🔊 词典 🔊 电脑
kuàizi wǎn shū cídiǎn diànnǎo
đũa bát sách từ điển máy tính
🔊 伞 🔊 汽车 🔊 电视 🔊 冰箱 🔊 手机
sǎn qìchē diànshì bīngxiāng shǒujī
ô, dù ô tô TV tủ lạnh di động
Trả lời:
1.
A: 🔊 这是什么?
- Zhè shì shénme?
- Cái này là gì?
B: 🔊 这是筷子。
- Zhè shì kuàizi.
- Đây là đũa.
2.
A: 🔊 这是什么?
Zhè shì shénme?
B: 这是碗。
- Zhè shì wǎn.
- Đây là bát.
3.
A: 🔊 这是什么?
Zhè shì shénme?
B: 🔊 这是书。
- Zhè shì shū.
- Đây là sách.
4.
A: 🔊 这是什么?
Zhè shì shénme?
B: 🔊 这是词典。
- Zhè shì cídiǎn.
- Đây là từ điển.
5.
A: 🔊 这是什么?
Zhè shì shénme?
B: 🔊 这是电脑。
- Zhè shì diànnǎo.
- Đây là máy tính.
6.
A: 🔊 这是什么?
Zhè shì shénme?
B: 🔊 这是伞。
- Zhè shì sǎn.
- Đây là ô (dù).
7.
A: 🔊 这是什么?
Zhè shì shénme?
B: 🔊 这是汽车。
- Zhè shì qìchē.
- Đây là ô tô.
8.
A: 🔊 这是什么?
Zhè shì shénme?
B: 🔊 这是电视。
- Zhè shì diànshì.
- Đây là ti vi.
9.
A: 🔊 这是什么?
Zhè shì shénme?
B: 🔊 这是冰箱。
- Zhè shì bīngxiāng.
- Đây là tủ lạnh.
10.
A: 🔊 这是什么?
Zhè shì shénme?
B: 🔊 这是手机。
- Zhè shì shǒujī.
- Đây là điện thoại di động.
6 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp
点菜 Ordering dishes Gọi món
A: 🔊 你吃什么?
- Nǐ chī shénme?
- Bạn ăn gì?
B: 🔊 我吃米饭。
- Wǒ chī mǐfàn.
- Tôi ăn cơm.
A: 🔊 你喝什么?
- Nǐ hē shénme?
- Bạn uống gì?
B: 🔊 我喝啤酒。
- Wǒ hē píjiǔ.
- Tôi uống bia.
7 读后复述 Read and retell Đọc xong thuật lại
🔊 中午我去食堂吃饭。这是馒头,这是包子,那是面条儿,这些是饺子。我吃馒头,喝鸡蛋汤。麦克不吃馒头,不喝鸡蛋汤,他吃米饭,喝啤酒。
- Zhōngwǔ wǒ qù shítáng chīfàn. Wǒ chī mántou, hē jīdàn tāng. Màikè chī mǐfàn, hē píjiǔ, tā bù chī mántou, yě bù hē jīdàn tāng.
- Buổi trưa tôi đến nhà ăn ăn cơm. Tôi ăn bánh màn thầu, uống canh trứng. Mike ăn cơm, uống bia, anh ấy không ăn màn thầu, cũng không uống canh trứng.
→Xem thêm Bài 8: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản 3
→Trọn bộ Đáp án Bài tập Hán ngữ file PDF