Tiếp tục học Bài 7 Sách Đàm thoại tiếng Hoa thương mại chủ đề ” Phương thức thanh toán (1)” giới thiệu bối cảnh thực tế về sự khác biệt giá trị tiền tệ giữa các quốc gia, các phương thức thanh toán quốc tế phổ biến như thư tín dụng, nhờ thu, và những rủi ro tiềm ẩn trong quá trình giao dịch.
← Xem lại Bài 6: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại
→ Tải [PDF, MP3] Sách Đàm thoại tiếng Hoa thương mại tại đây
Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung bài học:
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Bối cảnh hội thoại
Chữ Hán:
各国货币的币值不同,同样的商品如果用不同的货币计算,实际的价格就会不同。在贸易中选择哪一种货币支付,对买卖双方的利益可能产生很大影响。像大多数国家的货币一样,越南的越盾也只在国内使用,所以跟越南人做买卖,在一般情况下,都用国际通用货币支付。越南对国际金融市场的变化、各国的金融政策和各种货币汇率的变化等事都非常关心。他们尽量避免外币波动的冲击。在付款问题上,对买卖双方来说都担有一定的风险。买方怕交了钱拿不到货,卖方怕货收不到钱。为了维护双方的利益,就采用一些支付保障比较好的支付方式。为了增强竞争力,越南人也常常用比较灵活的支付方式,这对外国人是有利的。
Pinyin:
Gè guó huòbì de bìzhí bùtóng, tóngyàng de shāngpǐn rúguǒ yòng bùtóng de huòbì jìsuàn, shíjì de jiàgé jiù bùtóng. Zài màoyì zhōng xuǎnzé nǎ yī zhǒng huòbì zhīfù, duì mǎimài shuāngfāng de lìyì kěnéng chǎnshēng hěn dà de yǐngxiǎng. Xiàng dàduōshù guójiā de huòbì yīyàng, Yuènánde Yuèbì yě zhǐ zài guónèi shǐyòng, suǒyǐ gēn Yuènánrén zuò mǎimài, zài yībān qíngkuàng xià, dōu yòng guójì tōngyòng huòbì zhīfù. Yuènán duì guójì jīnróng shìchǎng de biànhuà, gè guó de jīnróng zhèngcè hé gè zhǒng huòbì huìlǜ de biànhuà děng dōu fēicháng guānxīn. Tāmen jǐnliàng bìmiǎn wàibì bōdòng de chōngjī. Zài fùkuǎn wèntí shàng, duì mǎimài shuāngfāng láishuō dōu dān yǒu yīdìng de fēngxiǎn. Mǎifāng pà jiāo le qián ná bù dào huò, màifāng pà huò shōu bù dào qián. Wèile wéihù shuāngfāng de lìyì, jiù cǎiyòng yīxiē zhīfù bǎozhàng bǐjiào hǎo de zhīfù fāngshì. Wèile zēngqiáng jìngzhēnglì, Yuènánrén yě chángcháng cǎiyòng bǐjiào línghuó de zhīfù fāngshì, zhè duì wàiguórén shì hěn yǒulì de.
Tiếng Việt:
Giá trị tiền tệ của các nước khác nhau, nếu cùng một loại hàng hóa mà được tính bằng các loại tiền tệ khác nhau thì giá thực tế cũng sẽ khác nhau. Việc lựa chọn loại tiền tệ nào để thanh toán trong thương mại có thể ảnh hưởng lớn đến lợi ích của cả hai bên mua và bán. Giống như tiền tệ của hầu hết các quốc gia, đồng Việt Nam chỉ được sử dụng trong nước, vì vậy khi giao dịch với người Việt Nam, trong hầu hết các trường hợp, họ đều sử dụng tiền tệ quốc tế để thanh toán. Việt Nam rất quan tâm đến những biến động của thị trường tài chính quốc tế, chính sách tài chính của các quốc gia và sự biến động của tỷ giá hối đoái. Họ cố gắng hết sức để tránh tác động của sự biến động tiền tệ nước ngoài.
Về vấn đề thanh toán, cả hai bên mua và bán đều có những rủi ro nhất định. Người mua lo lắng rằng sau khi thanh toán có thể không nhận được hàng, còn người bán sợ rằng sau khi giao hàng sẽ không nhận được tiền. Để bảo vệ lợi ích của cả hai bên, các phương thức thanh toán có tính bảo đảm cao hơn được sử dụng. Nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh, người Việt Nam cũng thường áp dụng các phương thức thanh toán linh hoạt hơn, điều này có lợi cho người nước ngoài.
Từ vựng:
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
货币 /huòbì/ | Danh từ | Đồng tiền (trong giao dịch) | 这种货币在国际市场上很受欢迎。 Zhè zhǒng huòbì zài guójì shìchǎng shàng hěn shòu huānyíng. Loại tiền tệ này rất được ưa chuộng trên thị trường quốc tế. |
币值 /bìzhí/ | Danh từ | Giá trị đồng tiền | 近期币值有所波动。 Jìnqī bìzhí yǒu suǒ bōdòng. Gần đây giá trị đồng tiền có biến động. |
计算 /jìsuàn/ | Động từ | Tính toán, thanh toán | 他正在计算旅行费用。 Tā zhèngzài jìsuàn lǚxíng fèiyòng. Anh ấy đang tính toán chi phí du lịch. |
支付 /zhīfù/ | Động từ | Chi trả, thanh toán | 你可以用手机支付账单。 Nǐ kěyǐ yòng shǒujī zhīfù zhàngdān. Bạn có thể thanh toán hóa đơn bằng điện thoại. |
利益 /lìyì/ | Danh từ | Lợi ích | 这个政策符合国家利益。 Zhège zhèngcè fúhé guójiā lìyì. Chính sách này phù hợp với lợi ích quốc gia. |
大多数 /dàduōshù/ | Danh từ | Đại đa số | 大多数人都支持这个决定。 Dàduōshù rén dōu zhīchí zhège juédìng. Đại đa số mọi người đều ủng hộ quyết định này. |
金融市场 /jīnróng shìchǎng/ | Danh từ | Thị trường tài chính | 金融市场每天都在变化。 Jīnróng shìchǎng měitiān dōu zài biànhuà. Thị trường tài chính thay đổi mỗi ngày. |
政策 /zhèngcè/ | Danh từ | Chính sách | 新的经济政策已经出台。 Xīn de jīngjì zhèngcè yǐjīng chūtái. Chính sách kinh tế mới đã được ban hành. |
汇率 /huìlǜ/ | Danh từ | Tỷ giá hối đoái | 今天的美元汇率是多少? Jīntiān de měiyuán huìlǜ shì duōshǎo? Tỷ giá đô la hôm nay là bao nhiêu? |
波动 /bōdòng/ | Động từ | Biến động, không ổn định | 近期市场价格波动较大。 Jìnqī shìchǎng jiàgé bōdòng jiào dà. Gần đây giá cả thị trường biến động khá lớn. |
冲击 /chōngjī/ | Động từ | Tác động, ảnh hưởng | 经济危机对企业造成了严重冲击。 Jīngjì wēijī duì qǐyè zàochéngle yánzhòng chōngjī. Khủng hoảng kinh tế đã gây tác động nghiêm trọng đến doanh nghiệp. |
付款 /fùkuǎn/ | Động từ | Thanh toán tiền hàng | 你可以在线付款吗? Nǐ kěyǐ zàixiàn fùkuǎn ma? Bạn có thể thanh toán trực tuyến không? |
担有 /dānyǒu/ | Động từ | Sở hữu, gánh vác | 他拥有这家公司51%的股份。 Tā yǒngyǒu zhè jiā gōngsī 51% de gǔfèn. Anh ấy sở hữu 51% cổ phần của công ty này. |
风险 /fēngxiǎn/ | Danh từ | Rủi ro | 投资股票有一定的风险。 Tóuzī gǔpiào yǒu yīdìng de fēngxiǎn. Đầu tư cổ phiếu có một mức độ rủi ro nhất định. |
维护 /wéihù/ | Động từ | Bảo vệ, gìn giữ | 我们必须维护国家安全。 Wǒmen bìxū wéihù guójiā ānquán. Chúng ta phải bảo vệ an ninh quốc gia. |
Nội dung hội thoại
1.
陆毅: 再一次见到您我很高兴。
Zài yīcì jiàn dào nín wǒ hěn gāoxìng.
Lại một lần nữa gặp ngài, tôi rất vui.
孙楠: 我也一样。上一次我们共同促成了合作关系,今天一定会有好运气。
Wǒ yě yíyàng. Shàng yīcì wǒmen gòngtóng cùchéng le hézuò guānxì, jīntiān yídìng huì yǒu hǎo yùnqì.
Tôi cũng vậy. Lần trước chúng ta đã cùng nhau thiết lập mối quan hệ hợp tác, hôm nay nhất định sẽ gặp may mắn.
陆毅: 但愿如此。
Dàn yuàn rúcǐ.
Hy vọng là vậy.
孙楠: 我想没有什么大的障碍。
Wǒ xiǎng méiyǒu shéme dà de zhàng’ài.
Tôi nghĩ không có trở ngại gì lớn.
陆毅: 不,有很大的障碍。
Bù, yǒu hěn dà de zhàng’ài.
Không, có trở ngại rất lớn.
孙楠: 我不明白你的意思。
Wǒ bù míngbái nǐ de yìsi.
Tôi không hiểu ý của ngài.
陆毅: 您应该明白,我从贵公司进口的产品一直都是用美元支付的,而这次你们是用日元发盘的。您难道没有注意到这个变化?
Nín yīnggāi míngbái, wǒ cóng guì gōngsī jìnkǒu de chǎnpǐn yīzhí dōu shì yòng měiyuán zhīfù de, ér zhè cì nǐmen shì yòng rìyuán fāpán de. Nín nándào méiyǒu zhùyì dào zhège biànhuà?
Ngài nên hiểu rằng, từ trước đến nay các sản phẩm tôi nhập khẩu từ quý công ty đều được thanh toán bằng đô la Mỹ, nhưng lần này các ngài lại báo giá bằng yên Nhật. Chẳng lẽ ngài không để ý đến sự thay đổi này sao?
孙楠: 啊,原来是这样!您说的是这个,这一点儿也不奇怪。我们难道不能选择本国货币作为支付工具吗?
A, yuánlái shì zhèyàng! Nín shuō de shì zhège, zhè yīdiǎn er yě bù qíguài. Wǒmen nándào bùnéng xuǎnzé běnguó huòbì zuòwéi zhīfù gōngjù ma?
À, thì ra là vậy! Ngài đang nói về điều này, nhưng điều này cũng không có gì lạ cả. Chẳng lẽ chúng tôi không thể chọn đồng tiền của nước mình làm công cụ thanh toán sao?
陆毅: 可当它成为我们合作的障碍时,就应该慎重考虑。
Kě dāng tā chéngwéi wǒmen hézuò de zhàng’ài shí, jiù yīnggāi shènzhòng kǎolǜ.
Nhưng khi nó trở thành trở ngại cho sự hợp tác của chúng ta, thì cần phải cân nhắc cẩn thận.
孙楠: 我们是慎重考虑的,我们要想到本公司的前途。
Wǒmen shì shènzhòng kǎolǜ de, wǒmen yào xiǎngdào běn gōngsī de qiántú.
Chúng tôi đã suy nghĩ kỹ càng, chúng tôi cần nghĩ đến tương lai của công ty mình.
陆毅: 您说得太严重了。不管美元、日元,您都是一样赚钱,怎么会影响贵公司的前途呢?
Nín shuō de tài yánzhòng le. Bùguǎn měiyuán, rìyuán, nín dōu shì yíyàng zhuànqián, zěnme huì yǐngxiǎng guì gōngsī de qiántú ne?
Ngài nói quá nghiêm trọng rồi. Dù là đô la Mỹ hay yên Nhật, thì ngài cũng đều kiếm tiền như nhau, làm sao có thể ảnh hưởng đến tương lai của công ty quý ngài được?
孙楠: 出率地说,您也知道现在美元贬值,对我们这样基础不太雄厚的公司来说,要担一定的风险。
Tānshuài de shuō, nín yě zhīdào xiànzài měiyuán biǎnzhí, duì wǒmen zhèyàng jīchǔ bù tài xiónghòu de gōngsī lái shuō, yào dān yídìng de fēngxiǎn.
Nói thẳng ra, ngài cũng biết hiện tại đô la Mỹ đang mất giá, đối với những công ty có nền tảng tài chính không quá vững mạnh như chúng tôi, điều đó mang lại một số rủi ro.
陆毅: 我也知道这项,但我公司也要担一定的风险。我方没有美元储备,还得向银行兑换。另外一方面,这不是一小笔款款,而是一大笔。综合起来,这是我们最大的障碍。这样合作对我们来说就很不方便。
Wǒ yě zhīdào zhè xiàng, dàn wǒ gōngsī yě yào dān yídìng de fēngxiǎn. Wǒfāng méiyǒu měiyuán chǔbèi, hái děi xiàng yínháng duìhuàn. Lìng yī fāngmiàn, zhè bùshì xiǎo bǐ kuǎnxiàng, érshì yī dà bǐ. Zònghé qǐlái, shì wǒmen zuì dà de zhàng’ài. Zhèyàng hézuò duì wǒmen láishuō jiù hěn bù fāngbiàn.
Tôi cũng hiểu điều này, nhưng công ty chúng tôi cũng phải chịu một số rủi ro nhất định. Chúng tôi không có dự trữ đô la Mỹ, phải đổi từ ngân hàng. Hơn nữa, đây không phải một khoản thanh toán nhỏ mà là một khoản rất lớn. Tổng hợp lại, đây là trở ngại lớn nhất của chúng tôi. Điều này khiến việc hợp tác trở nên rất bất tiện đối với chúng tôi.
陆毅: 我们认为日元更方便。
Wǒmen rènwéi rìyuán gèng fāngbiàn.
Chúng tôi cho rằng dùng yên Nhật thuận tiện hơn.
孙楠:正因为日元升值,给我国的进口业务增加了困难。特别是美日贸易逆差很大,美国政府对进口日本货限制很严。如果用日元支付,政府就很难批准这项进口计划,那我们将会失去一次良好的合作机会。所以今天我们谈的这笔生意是长期协定。金融市场的稳定跟我们有很大关系。因此,应该选择稳定的货币作为支付工具。
Zhèng yīnwèi rìyuán shēngzhí, gěi wǒguó de jìnkǒu yèwù zēngjiā le kùnnán. Tèbié shì Měi-Rì màoyì nìchā hěn dà, Měiguó zhèngfǔ duì jìnkǒu Rìběn huò xiànzhì hěn yán. Rúguǒ yòng Rìyuán zhīfù, zhèngfǔ jiù hěn nán pīzhǔn zhè xiàng jìnkǒu jìhuà, nà wǒmen jiāng huì shīqù yī cì liánghǎo de hézuò jīhuì. Suǒyǐ jīntiān wǒmen tán de zhè bǐ shēngyì shì chángqí xiédìng. Jīnróng shìchǎng de wěndìng gēn wǒmen yǒu hěn dà guānxì. Yīncǐ, yīnggāi xuǎnzé wěndìng de huòbì zuòwéi zhīfù gōngjù.
Do đồng yên tăng giá, hoạt động nhập khẩu của nước tôi gặp nhiều khó khăn. Đặc biệt là thâm hụt thương mại Mỹ – Nhật rất lớn, chính phủ Mỹ hạn chế nghiêm ngặt hàng nhập khẩu từ Nhật Bản. Nếu thanh toán bằng yên Nhật, chính phủ sẽ khó phê duyệt kế hoạch nhập khẩu này, và chúng tôi sẽ mất đi một cơ hội hợp tác tốt. Vì vậy, lần giao dịch hôm nay là một thỏa thuận dài hạn. Sự ổn định của thị trường tài chính có mối quan hệ rất lớn với chúng tôi. Do đó, nên chọn loại tiền tệ ổn định làm công cụ thanh toán.
陆毅:但在出口很困难的情况下,应该尽量避免货币贬值的冲击。这您是理解的。
Dàn zài chūkǒu hěn kùnnán de qíngkuàng xià, yīnggāi jǐnliàng bìmiǎn huòbì biǎnzhí de chōngjī. Zhè nín shì lǐjiě de.
Nhưng trong tình hình xuất khẩu gặp nhiều khó khăn, cần cố gắng tránh tác động của việc mất giá tiền tệ. Điều này chắc ông cũng hiểu.
孙楠:在出口困难的情况下,就更应该灵活一些吧!让我们的长久合作关系进一步发展,我方就为你们让一步。如果采用托收的支付方式,我们同意用日元付款。
Zài chūkǒu kùnnán de qíngkuàng xià, jiù gèng yīnggāi línghuó yīxiē ba! Ràng wǒmen de chángjiǔ hézuò guānxì jìnyībù fāzhǎn, wǒfāng jiù wèi nǐmen ràng yī bù. Rúguǒ cǎiyòng tuōshōu de zhīfù fāngshì, wǒmen tóngyì yòng rìyuán fùkuǎn.
Trong tình hình xuất khẩu khó khăn, càng nên linh hoạt hơn! Để mối quan hệ hợp tác lâu dài của chúng ta phát triển thêm một bước, phía chúng tôi sẽ nhượng bộ. Nếu sử dụng phương thức thanh toán nhờ thu, chúng tôi đồng ý thanh toán bằng yên Nhật.
陆毅:在付款条件下,我们才接受托收方式。
Zài fùkuǎn tiáojiàn xià, wǒmen cái jiēshòu tuōshōu fāngshì.
Chỉ khi có điều kiện thanh toán, chúng tôi mới chấp nhận phương thức nhờ thu.
孙楠:让我们这次合作能收获美好、圆满成功的结果,我们接受你提出上述的要求。可先打电话给总经理通知一下,后来看您回复。那样好吗?
Ràng wǒmen zhècì hézuò néng gòu dé měihǎo, yuánmǎn chénggōng de jiéguǒ, wǒmen jiēshòu nǐ tíchū shàngshù de yāoqiú. Kě xiān dǎ diànhuà gěi zǒngjīnglǐ tōngzhī yīxià, hòulái gěi nín huífù. Nàyàng hǎo ma?
Để lần hợp tác này đạt kết quả tốt đẹp và thành công viên mãn, chúng tôi chấp nhận yêu cầu trên của ông. Có thể gọi điện thông báo cho tổng giám đốc trước, sau đó trả lời ông được không?
陆毅:谢谢您的帮助。好,我们轻松一下吧。请喝茶;我们继续谈下去吧。
Xièxiè nín de bāngzhù. Hǎo, wǒmen qīngsōng yīxià ba. Qǐng hēchá; wǒmen jìxù tán xiàqù ba.
Cảm ơn sự giúp đỡ của ông. Được, chúng ta thư giãn một chút nào. Mời uống trà, chúng ta tiếp tục nói chuyện.
Từ vựng:
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
促成 /cùchéng/ | Động từ | thúc đẩy, đưa đến (thành công) | 他的努力促成了交易的成功。 Tā de nǔlì cùchéngle jiāoyì de chénggōng. Nỗ lực của anh ấy đã thúc đẩy thành công của giao dịch. |
障碍 /zhàng’ài/ | Danh từ | trở ngại, chướng ngại, vật cản | 语言障碍影响了我们的交流。 Yǔyán zhàng’ài yǐngxiǎngle wǒmen de jiāoliú. Rào cản ngôn ngữ đã ảnh hưởng đến giao tiếp của chúng tôi. |
工具 /gōngjù/ | Danh từ | công cụ | 计算机是现代办公的重要工具。 Jìsuànjī shì xiàndài bàngōng de zhòngyào gōngjù. Máy tính là công cụ quan trọng trong công việc hiện đại. |
慎重 /shènzhòng/ | Tính từ | thận trọng | 做重要决定时要慎重考虑。 Zuò zhòngyào juédìng shí yào shènzhòng kǎolǜ. Khi đưa ra quyết định quan trọng, cần suy nghĩ thận trọng. |
前途 /qiántú/ | Danh từ | tiền đồ, tương lai | 他在这家公司有很好的前途。 Tā zài zhè jiā gōngsī yǒu hěn hǎo de qiántú. Anh ấy có tương lai rất tốt ở công ty này. |
2.
谢锋: 吴隆先生,你看今天天气真好啊!
Wú Lóng xiānshēng, nǐ kàn jīntiān tiānqì zhēn hǎo a!
Ông Ngô Long, hôm nay thời tiết thật đẹp!
吴隆: 是啊!近几天天气真很好!好像是一年中最好的季节,真使人愉快!
Shì a! Jìn jǐ tiān tiānqì zhēn hěn hǎo! Hǎoxiàng shì yì nián zhōng zuì hǎo de jìjié, zhēn shǐ rén yúkuài!
Đúng vậy! Mấy ngày gần đây thời tiết rất tốt! Dường như là mùa đẹp nhất trong năm, thật sự làm con người thấy vui vẻ!
谢锋: 但愿咱们的合作也像那样的天气一样使人愉快。
Dàn yuàn zánmen de hézuò yě xiàng nàyàng de tiānqì yíyàng shǐ rén yúkuài.
Mong rằng sự hợp tác của chúng ta cũng khiến người ta vui vẻ như thời tiết này.
吴隆: 我认为前景很好,这几天咱们的会谈不是一直很好吗?
Wǒ rènwéi qiánjǐng hěn hǎo, zhè jǐ tiān zánmen de huìtán búshì yìzhí hěn hǎo ma?
Tôi cho rằng triển vọng rất tốt, mấy ngày qua các cuộc đàm phán của chúng ta chẳng phải luôn diễn ra tốt đẹp sao?
谢锋: 在这样的气氛下,我想剩下的问题很快会解决的。
Zài zhèyàng de qìfēn xià, wǒ xiǎng shèngxià de wèntí hěn kuài huì jiějué de.
Trong bầu không khí như thế này, tôi nghĩ những vấn đề còn lại sẽ nhanh chóng được giải quyết.
吴隆: 那现在谈一下付款的问题吧。
Nà xiànzài tán yíxià fùkuǎn de wèntí ba.
Vậy bây giờ chúng ta hãy bàn về vấn đề thanh toán.
谢锋: 上星期我方发给你方的报价单,好像你方已经收到了。但按照你方的回音,说恐怕不能接受用美元支付的要求。请问,这是怎么回事?
Shàng xīngqī wǒfāng fā gěi nǐmen de bàojiàdān, hǎoxiàng nǐfāng yǐjīng shōudào le. Dàn ànzhào nǐfāng de huíyīn, shuō kǒngpà bùnéng jiēshòu yòng měiyuán zhīfù de yāoqiú. Qǐngwèn, zhè shì zěnme huíshì?
Tuần trước, phía chúng tôi đã gửi bảng báo giá cho phía ông, dường như phía ông đã nhận được rồi. Nhưng theo phản hồi từ phía ông, có nói rằng e là không thể chấp nhận yêu cầu thanh toán bằng đô la Mỹ. Xin hỏi, chuyện này là thế nào?
吴隆: 近来很多日本公司纷纷要求用日元付款,说实话,我们很难从政府那儿申请来那么多日元。
Jìnlái hěn duō Rìběn gōngsī fēnfēn yāoqiú yòng rìyuán fùkuǎn, shuō shíhuà, wǒmen hěn nán cóng zhèngfǔ nàr shēnqǐng lái nàme duō Rìyuán.
Gần đây, rất nhiều công ty Nhật Bản yêu cầu thanh toán bằng đồng yên. Nói thật, chúng tôi rất khó xin được nhiều yên Nhật từ chính phủ.
谢锋: 最近,美元不断贬值,我们已受到很大损失,美方可能还要继续贬值,对我们来说,就要担相当的风险。这点您应该理解。
Zuìjìn, Měiyuán bùduàn biǎnzhí, wǒmen yǐ shòudào hěn dà sǔnshī, Měiyuán kěnéng háiyào jìxù biǎnzhí, duì wǒmen láishuō, jiù yào dān xiāngdāng de fēngxiǎn. Zhè diǎn nín yīnggāi lǐjiě.
Gần đây, đồng đô la Mỹ liên tục mất giá, chúng tôi đã chịu tổn thất rất lớn. Đồng đô la có thể còn tiếp tục mất giá, đối với chúng tôi mà nói thì phải chịu rủi ro đáng kể. Điểm này ông nên hiểu.
吴隆: 但是我们根本没有日元来支付你们的货款。再说,用日元计算的价格比用美元计算的高,我们不能接受。
Dànshì wǒmen gēnběn méiyǒu Rìyuán zhīfù nǐmen de huòkuǎn. Zàishuō, yòng Rìyuán jìsuàn de jiàgé bǐ yòng Měiyuán jìsuàn de gāo, wǒmen bùnéng jiēshòu.
Nhưng chúng tôi hoàn toàn không có yên Nhật để thanh toán tiền hàng cho các ông. Hơn nữa, giá tính bằng yên Nhật cao hơn giá tính bằng đô la Mỹ, chúng tôi không thể chấp nhận.
谢锋: 这一点也不奇怪。我们考虑到汇率变化的因素,美元很可能继续贬值,对我们来说,担很大风险。
Zhè yì diǎn yě bù qíguài. Wǒmen kǎolǜ dào huìlǜ biànhuà de yīnsù, Měiyuán hěn kěnéng jìxù biǎnzhí, duì wǒmen láishuō, dān hěn dà fēngxiǎn.
Điều này không có gì lạ. Chúng tôi đã xem xét yếu tố biến động tỷ giá, đô la Mỹ có khả năng tiếp tục mất giá, đối với chúng tôi thì chịu rủi ro lớn.
吴隆: 对金融行情,我们的看法不一样。最近,美国的贸易逆差减少了,美元将会比较稳定,而且五、六月份还有可能升值。
Duì jīnróng hángqíng, wǒmen de kànfǎ bù yíyàng. Zuìjìn, Měiguó de màoyì nìchā jiǎnshǎo le, Měiyuán jiāng huì bǐjiào wěndìng, érqiě wǔ, liù yuèfèn hái yǒu kěnéng shēngzhí.
Về thị trường tài chính, chúng tôi có quan điểm khác. Gần đây, thâm hụt thương mại của Mỹ đã giảm, đồng đô la sẽ ổn định hơn, hơn nữa vào tháng 5, tháng 6 còn có khả năng tăng giá.
谢锋: 我认为美国的政策并不成功,美国的经济状况决定了美元的疲软。
Wǒ rènwéi Měiguó de zhèngcè bìng bù chénggōng, Měiguó de jīngjì zhuàngkuàng juédìng le Méiyuán de píruǎn.
Tôi cho rằng chính sách của Mỹ không thành công, tình hình kinh tế của Mỹ quyết định sự yếu kém của đồng đô la.
吴隆: 但不管怎么说,美元仍是国际贸易中最主要的支付工具。
Dàn bùguǎn zěnme shuō, Méiyuán réng shì guójì màoyì zhōng zuì zhǔyào de zhīfù gōngjù.
Nhưng dù sao đi nữa, đồng đô la vẫn là công cụ thanh toán chính trong thương mại quốc tế.
谢锋: 这和币值不是一回事。
Zhè hé bìzhí bùshì yī huí shì.
Điều này không liên quan đến giá trị tiền tệ.
吴隆: 但你们的美元报价比其他客户报的还挺高,这怎么解释呢?
Dàn nǐmen de Méiyuán bàojià bǐ qítā kèhù bào de hái tǐng gāo, zhè zěnme jiěshì ne?
Nhưng báo giá của các bạn bằng đô la vẫn cao hơn so với các khách hàng khác, điều này giải thích thế nào?
谢锋: 这有多种原因,不过我愿意考虑作一点让步。我们并不想抛弃我们的老主顾。让我们来看看有没有合适的解决方法。
Zhè yǒu duō zhǒng yuányīn, bùguò wǒ yuànyì kǎolǜ zuò yīdiǎn ràngbù. Wǒmen bìng bù xiǎng pāoqì wǒmen de lǎo zhǔgù. Ràng wǒmen lái kàn kàn yǒu méiyǒu héshì de jiějué fāngshì.
Có nhiều lý do, nhưng tôi sẵn sàng xem xét việc nhượng bộ một chút. Chúng tôi không muốn từ bỏ khách hàng cũ. Hãy cùng xem có cách giải quyết phù hợp không.
吴隆: 你有什么新的意见吗?
Nǐ yǒu shénme xīn de yìjiàn ma?
Bạn có ý kiến gì mới không?
谢锋: 为了今后继续合作,在一定条件下,也可以接受美元付款。
Wèile jīnhòu jìxù hézuò, zài yīdìng tiáojiàn xià, yě kěyǐ jiēshòu Méiyuán fùkuǎn.
Để tiếp tục hợp tác trong tương lai, trong một số điều kiện nhất định, chúng tôi cũng có thể chấp nhận thanh toán bằng đô la.
吴隆: 请说说您的条件。
Qǐng shuō shuō nín de tiáojiàn.
Xin hãy nói về điều kiện của bạn.
谢锋: 用美元支付不得不考虑汇率下跌的因素,也便于按照贵方坚持用美元支付这笔生意的要求,这次在加价10%的条件下,我方可以考虑。
Yòng Méiyuán zhīfù bùdébù kǎolǜ huìlǜ xiàdiē de yīnsù, yě biànyú ànzhào guìfāng jiānchí yòng Méiyuán zhīfù zhè bǐ shēngyì de yāoqiú, zhècì zài jiā jià 10% de tiáojiàn xià, wǒfāng kěyǐ kǎolǜ.
Việc thanh toán bằng đô la buộc phải xem xét yếu tố tỷ giá giảm, và để thuận tiện theo yêu cầu của quý vị về việc thanh toán bằng đô la, lần này trong điều kiện tăng giá 10%, chúng tôi có thể xem xét.
吴隆: 那么,价格就是3456美元了。
Nàme, jiàgé jiùshì 3456 Méiyuán le.
Vậy thì giá sẽ là 3456 đô la.
谢锋: 是的。
Shì de.
Đúng vậy.
吴隆: 其他的条款怎么样?
Qítā de tiáokuǎn zěnmeyàng?
Các điều khoản khác thế nào?
谢锋: 还跟过去一样。
Hái gēn guòqù yīyàng.
Vẫn như trước đây.
吴隆: 我想可以接受。
Wǒ xiǎng kěyǐ jiēshòu.
Tôi nghĩ có thể chấp nhận.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
前景 /qiánjǐng/ | Danh từ | Triển vọng, viễn cảnh tương lai | 他的事业前景广阔。 Tā de shìyè qiánjǐng guǎngkuò. Sự nghiệp của anh ấy có triển vọng rộng lớn. |
气氛 /qìfēn/ | Danh từ | Không khí (họp mặt, cuộc họp) | 会议的气氛非常紧张。 Huìyì de qìfēn fēicháng jǐnzhāng. Không khí cuộc họp rất căng thẳng. |
剩下 /shèngxià/ | Động từ | Phần còn lại, dư lại | 这次活动剩下了很多食物。 Zhè cì huódòng shèngxià le hěn duō shíwù. Sự kiện lần này còn dư lại rất nhiều thức ăn. |
纷纷 /fēnfēn/ | Trạng từ | Lần lượt, từng đợt, tới tấp | 人们纷纷表示支持。 Rénmen fēnfēn biǎoshì zhīchí. Mọi người lần lượt bày tỏ sự ủng hộ. |
货款 /huòkuǎn/ | Danh từ | Tiền hàng | 他们已经支付了货款。 Tāmen yǐjīng zhīfù le huòkuǎn. Họ đã thanh toán tiền hàng. |
行情 /hángqíng/ | Danh từ | Tình hình thị trường | 目前的行情不稳定。 Mùqián de hángqíng bù wěndìng. Tình hình thị trường hiện tại không ổn định. |
抛弃 /pāoqì/ | Động từ | Vứt bỏ, quên đi, bỏ quên | 他抛弃了过去的失败。 Tā pāoqì le guòqù de shībài. Anh ấy đã quên đi những thất bại trong quá khứ. |
主顾 /zhǔgù/ | Danh từ | Khách hàng chính | 这家店有很多老主顾。 Zhè jiā diàn yǒu hěn duō lǎo zhǔgù. Cửa hàng này có rất nhiều khách hàng lâu năm. |
不得不 /bùdébù/ | Trạng từ | Không thể không | 我们不得不改变计划。 Wǒmen bùdébù gǎibiàn jìhuà. Chúng tôi không thể không thay đổi kế hoạch. |
下跌 /xiàdiē/ | Động từ | Hạ, giảm, sụt (giá) | 股票价格下跌了。 Gǔpiào jiàgé xiàdiē le. Giá cổ phiếu đã giảm. |
条款 /tiáokuǎn/ | Danh từ | Điều khoản | 请仔细阅读合同条款。 Qǐng zǐxì yuèdú hétóng tiáokuǎn. Hãy đọc kỹ các điều khoản trong hợp đồng. |
3.
谢锋: 我们要求费方开立不可撒消的即期信用证。
Wǒmen yāoqiú guìfāng kāilì bùkě chèxiāo de jíqī xìnyòngzhèng.
Chúng tôi yêu cầu bên mua mở một thư tín dụng không hủy ngang có hiệu lực ngay.
吴隆: 这样大的一笔贷款,如果一次付清,对我们来说困难太大,会影响资金周转。
Zhèyàng dà de yī bǐ dàikuǎn, rúguǒ yīcì fùqīng, duì wǒmen lái shuō kùnnán tài dà, huì yǐngxiǎng zījīn zhōuzhuǎn.
Một khoản vay lớn như vậy, nếu thanh toán một lần sẽ gây khó khăn lớn cho chúng tôi và ảnh hưởng đến vòng quay vốn.
谢锋: 我们在生产中也需要垫付一大笔资金。我建议费方向美国银行申请长期贷款。
Wǒmen zài shēngchǎn zhōng yě xūyào diànfù yī dà bǐ zījīn. Wǒ jiànyì guìfāng xiàng Měiguó yínháng shēnqǐng chángqī dàikuǎn.
Chúng tôi cũng cần ứng trước một khoản tiền lớn trong sản xuất. Tôi đề nghị bên mua nộp đơn xin vay dài hạn từ ngân hàng Mỹ.
吴隆: 这个想法恐怕不太现实,那样的话,就等于我方在银行开立了往来账户。
Zhège xiǎngfǎ kǒngpà bù tài xiànshí, nàyàng de huà, jiù děngyú wǒfāng zài yínháng kāilì le wǎnglái zhànghù.
Ý tưởng này có lẽ không thực tế lắm, như vậy sẽ tương đương với việc chúng tôi mở tài khoản giao dịch tại ngân hàng.
谢锋: 是的。如果银行同意贷款,就等于将贷款存入银行。
Shì de. Rúguǒ yínháng tóngyì dàikuǎn, jiù děngyú jiāng dàikuǎn cúnrù yínháng.
Đúng vậy. Nếu ngân hàng đồng ý cho vay, thì cũng giống như việc gửi khoản vay vào ngân hàng.
吴隆: 这不行。我国的外汇管理制度不允许企业在国外银行存款。而且,这笔交易金额又那么大,涉及的贷款利息、开证费用都很大,对工程的造价有很大影响。
Zhè bù xíng. Wǒguó de wàihuì guǎnlǐ zhìdù bù yǔnxǔ qǐyè zài guówài yínháng cúnkuǎn. Érqiě, zhè bǐ jiāoyì jīn’é yòu nàme dà, shèjí de dàikuǎn lìxī, kāi zhèng fèiyòng dōu hěn dà, duì gōngchéng de zàojià yǒu hěn dà yǐngxiǎng.
Điều này không được. Chế độ quản lý ngoại hối của nước tôi không cho phép doanh nghiệp gửi tiền tại ngân hàng nước ngoài. Hơn nữa, số tiền giao dịch này quá lớn, lãi vay và phí mở thư tín dụng đều rất cao, ảnh hưởng lớn đến chi phí công trình.
谢锋: 那您有什么建议呢?
Nà nín yǒu shénme jiànyì ne?
Vậy ông có đề xuất gì không?
吴隆: 我建议采用分期付款的方式。
Wǒ jiànyì cǎiyòng fēnqī fùkuǎn de fāngshì.
Tôi đề nghị áp dụng phương thức thanh toán trả góp.
谢锋: 那样,我们投放的资金就更多了,在价格上就得考虑这一因素。
Nàyàng, wǒmen tóufàng de zījīn jiù gèng duō le, zài jiàgé shàng jiù děi kǎolǜ zhè yī yīnsù.
Như vậy, chúng tôi sẽ phải bỏ ra nhiều vốn hơn, và cần xem xét yếu tố này trong giá cả.
吴隆: 在价格上当然可以考虑贵方投放资金的因素。
Zài jiàgé shàng dāngrán kěyǐ kǎolǜ guìfāng tóufàng zījīn de yīnsù.
Tất nhiên, trong giá cả có thể xem xét yếu tố vốn mà bên ông bỏ ra.
谢锋: 我认为还必须有一家银行担保付款。
Wǒ rènwéi hái bìxū yǒu yī jiā yínháng dānbǎo fùkuǎn.
Tôi cho rằng cần phải có một ngân hàng đảm bảo thanh toán.
吴隆: 我们可以请中国银行提供担保。
Wǒmen kěyǐ qǐng Zhōngguó Yínháng tígōng dānbǎo.
Chúng tôi có thể nhờ Ngân hàng Trung Quốc cung cấp bảo lãnh.
谢锋: 行。
Xíng.
Được.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
开立 /kāilì/ | Động từ | Mở, thiết lập (tính ứng dụng) | 我们需要开立一个新账户。 Wǒmen xūyào kāilì yí gè xīn zhànghù. Chúng tôi cần mở một tài khoản mới. |
撤销 /chèxiāo/ | Động từ | Hủy bỏ (đơn từ, bằng chứng) | 他的信用卡已被银行撤销。 Tā de xìnyòngkǎ yǐ bèi yínháng chèxiāo. Thẻ tín dụng của anh ấy đã bị hủy bỏ trong ngân hàng. |
信用证 /xìnyòngzhèng/ | Danh từ | Chứng thư tín dụng (L/C) | 公司使用信用证进行国际贸易。 Gōngsī shǐyòng xìnyòngzhèng jìnxíng guójì màoyì. Công ty sử dụng thư tín dụng để giao dịch quốc tế. |
付清 /fùqīng/ | Động từ | Thanh toán hết (tiền hàng) một lần | 请在月底前付清账单。 Qǐng zài yuèdǐ qián fùqīng zhàngdān. Vui lòng thanh toán hết hóa đơn trước cuối tháng. |
贷款 /dàikuǎn/ | Danh từ | Nợ, vay trong ngân hàng | 他向银行申请了一笔贷款。 Tā xiàng yínháng shēnqǐng le yì bǐ dàikuǎn. Anh ấy đã nộp đơn xin vay một khoản vay ngân hàng. |
账户 /zhànghù/ | Danh từ | Tài khoản | 我的银行账户已经激活。 Wǒ de yínháng zhànghù yǐjīng jīhuó. Tài khoản ngân hàng của tôi đã được kích hoạt. |
存入 /cúnrù/ | Động từ | Gửi tiền vào, lưu trữ trong | 请将现金存入银行账户。 Qǐng jiāng xiànjīn cúnrù yínháng zhànghù. Vui lòng gửi tiền mặt vào tài khoản ngân hàng. |
制度 /zhìdù/ | Danh từ | Chế độ | 公司实行新的管理制度。 Gōngsī shíxíng xīn de guǎnlǐ zhìdù. Công ty thực hiện chế độ quản lý mới. |
Kiến thức liên quan
1. 币值 (Currency Value):某一个国家货币的含金量。
Bizhi: Mòu yīgè guójia huòbi de hánjìnliàng.
Giá trị đồng tiền – được quy định bởi hàm lượng vàng có trong mỗi loại tiền của các nước.
2. 托收方式 (Apply for Collection):卖方根据合同的规定发货后,按发票金额出具汇票,连同全套货运单据,委托出口地银行通过其在进口地的分行或代理银行,向买方收取货款。
Tuoshou fangshi: Māifang genju hétóng de guiding fahuò hòu, àn fāpiào jīn’é chū jù huipiào, liántóng quán tào huòyún dānjù, wēituò chūkōu de yinháng tōngguò qí zài jīnkǒu di de fenháng huò dài li yinháng, xiàng máifāng shōuqú huòkuàn.
Phương thức nhờ thu giảm tiền hàng – Bên bán sau khi căn cứ theo những quy định của hợp đồng để giao hàng, thì sẽ dựa vào số tiền hàng xuất hóa đơn, chứng từ cụ thể cùng với toàn bộ các hóa đơn vận chuyển hàng hóa ký ủy thác cho ngân hàng phía bên xuất khẩu (bên bán) thông qua chi nhánh ngân hàng hay đại lý ngân hàng đóng tại nơi nhập khẩu hàng hóa đó (nơi mua) thu tiền hàng.
3. 信用证 (Letter of Credit – L/C):是银行应进口商的请求开给出口商的一种保证付款凭证,银行承担在信用证券款得到完全遵守的情况下,向出口商付款的责任。信用证属于银行信用。
Xinyòngzhèng: Shi yinháng yīng jinkōushàng de qīngqiú kāi gēi chūkōushàng de yīzhōng bǎozhèng fūkuàn píngzhèng, yìnháng chéngdān zài xinyòngzhèng tiáokuàn dédao wànguán zúnshōu de qīngduàng xià, xiàng chūkōushàng fūkuàn de zérèn. Xinyòngzhèng shùyú yìnháng xìnyòng.
Thư tín dụng – Là một loại bằng chúng (chúng tú) do ngân hàng dựa theo yêu cầu của bên mua (bên nhập khẩu hàng) lập ra để đảm bảo việc chi trả tiền hàng. Ngân hàng sẽ đảm nhận trách nhiệm thanh toán tiền hàng cho bên bán (bên xuất khẩu) khi các điều kiện trong thư tín dụng được tuân thủ theo đúng quy định của nó. Thư tín dụng là một loại hình tín dụng của ngân hàng.
4. 不可撤消信用证 (Irrevocable Letter Of Credit):银行对它所开立的信用证,在有效期内,没经受益人(出口商)同意,不得撤消或修改其内容。即使申请开证人(进口商)破产,无力付款,只要出口人履行信用证规定的条件,开证行就必须按规定付款。
Bùké chèxiào xinyòngzhèng: Yinháng duì tā suò kāili de xìnyòng zhèng, zài yǒuxiàoqǐ nèi, méi jīng shòuyirén (chūkōushàng) tóngyì, bù dé chèxiào huò xíngai qì nèiróng. Ji shī shēngfēng kāizhēngrén (jinkōushàng) póchán, wǔlì fūkuàn, zhīyào chūkōushàng líxíng xìngyòngzhèng guiding de tiáojian, kāizhēngháng jiù bi xì àn guiding fūkuàn.
Thư tín dụng không thể hủy bỏ – Là loại tín dụng nếu như trong thời gian có hiệu lực, chưa được sự đồng ý của bên bán thì đối với những thư tín dụng do chính ngân hàng đó lập ra sẽ không được phép hủy bỏ hoặc sửa đổi nội dung trong đó. Cho dù người đứng ra yêu cầu lập thư tín dụng (tức bên mua, bên nhập khẩu hàng) bị phá sản, không còn khả năng thanh toán, chỉ cần bên bán (bên xuất hàng) thực thi các điều khoản được ghi trong thư tín dụng thì ngân hàng chịu trách nhiệm về thư tín dụng đó vẫn phải dựa theo những quy định để mà chi trả tiền hàng chưa thanh toán.
5. 即期信用证 (Sight Letter of Credit):凡信用证规定受益人(出口商)可以凭即期汇票收取货款的,称为即期信用证。向银行收取货款时,受益人应根据规定条件开具汇票,并附货运单据。
Jíqī xinyòngzhèng: Fán xinyòngzhèng guiding shòuyirén (chūkōushāng) kéyǐ ping jíqī huipiào shòuqi huokuān de, chēngwéi jíqī xinyòng zhèng. Xiàng yinháng shōuqi huokuān shí, shòuyirén yīng gēnjú guiding tiáojiàn kāi jù huipiào, bìng fù huòyún dānjù.
Thư tín dụng đến hạn thanh toán ngay – Quy định cho bên được hưởng lợi ích từ thư tín dụng (bên xuất hàng) dựa vào các hóa đơn chứng từ thanh toán đến hạn thanh toán ngay để thu tiền hàng. Khi thông qua ngân hàng để nhận tiền hàng, bên bán sẽ phải căn cứ theo những điều kiện đã quy định xuất hối phiếu cụ thể kèm theo các hóa đơn vận chuyển hàng.
6. 汇票:
- 由银行开出,凭以兑取汇款的票据。
Yóu yínháng kāichū, píng yī duìgú huikuán de piàojù.
Hối phiếu – Là loại đơn từ do ngân hàng xác lập ra dựa trên việc quy đổi khoản tiền gửi. - 一种短期可转让的财务票据。
Yīzhōng duǎngf kē zhuànràng de cáiwù piàojù.
Hóa đơn: Chứng từ thanh toán – Là loại hóa đơn tài vụ có thể chuyển nhượng trong thời hạn ngắn. - 汇款单。
Huikuán dān.
Phiếu gửi tiền
7. 单据 (Receipt):收付钱款或东西的凭据
Danju: Shōufù qiánkuàn huò dōngxī de píngjù.
Hóa đơn, chứng từ, biên nhận – Là một văn bản chứng nhận đã nhận tiền hoặc đồ, hàng hóa.
Mẫu câu thường dùng – Ngữ pháp
1. 开这样大数额的信用证,费用很大,这样会造成资金积压,使得出销价格提高,影响到销售情况。
Kāi zhèyàng dà shù’é de xìnyòngzhèng, fèiyòng hěn dà, zhèyàng huì zàochéng zījīn jīyā, shǐdé chūxiāo jiàgé tígāo, yǐngxiǎng dào xiāoshòu qíngkuàng.
Mở thư tín dụng với số tiền lớn như vậy, chi phí rất cao, điều này sẽ gây áp lực lên vốn, khiến giá bán ra tăng cao, ảnh hưởng đến tình hình tiêu thụ.
Phân tích câu:
- 开 (Kāi): Động từ, hành động mở.
- 这样大数额的信用证 (zhèyàng dà shù’é de xìnyòngzhèng): Cụm danh từ, thư tín dụng với số tiền lớn.
- 费用很大 (fèiyòng hěn dà): Cụm chủ vị, chi phí rất cao.
- 造成资金积压 (zàochéng zījīn jīyā): Cụm động tân, gây áp lực lên vốn.
- 使得出销价格提高 (shǐdé chūxiāo jiàgé tígāo): Cụm động tân, khiến giá bán ra tăng cao.
- 影响到销售情况 (yǐngxiǎng dào xiāoshòu qíngkuàng): Cụm động tân, ảnh hưởng đến tình hình tiêu thụ.
2. 很抱歉,对于数额大的订货,我们更要求开信用证。
Hěn bàoqiàn, duìyú shù’é dà de dìnghuò, wǒmen gèng yāoqiú kāi xìnyòngzhèng.
Rất tiếc, đối với đơn đặt hàng có số tiền lớn, chúng tôi càng yêu cầu mở thư tín dụng.
Phân tích câu:
- 很抱歉 (Hěn bàoqiàn): Cụm tính từ, rất tiếc.
- 对于数额大的订货 (duìyú shù’é dà de dìnghuò): Cụm giới từ, đối với đơn đặt hàng có số tiền lớn.
- 我们更要求开信用证 (wǒmen gèng yāoqiú kāi xìnyòngzhèng): Cụm chủ vị, chúng tôi càng yêu cầu mở thư tín dụng.
3. 状况不太好,国际金融市场又不太稳定,为保险起见,我们不能接受付款交单(D/P)或者承兑交单(D/A)方式。
Jīngjì zhuàngkuàng bù tài hǎo, guójì jīnróng shìchǎng yòu bù tài wěndìng, wèi bǎoxiǎn qǐjiàn, wǒmen bùnéng jiēshòu fùkuǎn jiāodān (D/P) huòzhě chéngduì jiāodān (D/A) fāngshì.
Tình hình kinh tế không tốt, thị trường tài chính quốc tế lại không ổn định, để đảm bảo rủi ro, chúng tôi không thể chấp nhận hình thức thanh toán D/P hoặc D/A.
Phân tích câu:
- 经济状况不太好 (Jīngjì zhuàngkuàng bù tài hǎo): Cụm chủ vị, tình hình kinh tế không tốt.
- 国际金融市场又不太稳定 (guójì jīnróng shìchǎng yòu bù tài wěndìng): Cụm chủ vị, thị trường tài chính quốc tế lại không ổn định.
- 为保险起见 (wèi bǎoxiǎn qǐjiàn): Cụm giới từ, để đảm bảo rủi ro.
- 我们不能接受付款交单(D/P)或者承兑交单(D/A)方式 (wǒmen bùnéng jiēshòu fùkuǎn jiāodān (D/P) huòzhě chéngduì jiāodān (D/A) fāngshì): Cụm chủ vị, chúng tôi không thể chấp nhận hình thức thanh toán D/P hoặc D/A.
4. 采用信用证是给予那么银行的保证。
Cǎiyòng xìnyòngzhèng shì gěiyǔ nàme yínháng de bǎozhèng.
Sử dụng thư tín dụng là để có được sự bảo đảm của ngân hàng.
Phân tích câu:
- 采用信用证 (Cǎiyòng xìnyòngzhèng): Cụm động tân, sử dụng thư tín dụng.
- 是给予那么银行的保证 (shì gěiyǔ nàme yínháng de bǎozhèng): Cụm chủ vị, là để có được sự bảo đảm của ngân hàng.
5. 可开信用证的费用和保证金是一笔数目可观的支出。
Kě kāi xìnyòngzhèng de fèiyòng hé bǎozhèngjīn shì yī bǐ shùmù kěguān de zhīchū.
Chi phí và tiền bảo đảm để mở thư tín dụng là một khoản chi phí đáng kể.
Phân tích câu:
- 可开信用证的费用和保证金 (Kě kāi xìnyòngzhèng de fèiyòng hé bǎozhèngjīn): Cụm danh từ, chi phí và tiền bảo đảm để mở thư tín dụng.
- 是一笔数目可观的支出 (shì yī bǐ shùmù kěguān de zhīchū): Cụm chủ vị, là một khoản chi phí đáng kể.
6. 可信用证同时也会影响到资金周转,就请你们灵活一下接受我们提出的付款方式吧。
Pinyin: Kě xìnyòngzhèng tóngshí yě huì yǐngxiǎng dào zījīn zhōuzhuǎn, jiù qǐng nǐmen línghuó yīxià, jiēshòu wǒmen tíchū de fùkuǎn fāngshì ba.
Tiếng Việt: Thư tín dụng cũng ảnh hưởng đến việc luân chuyển vốn, vì vậy xin các bạn linh hoạt chấp nhận phương thức thanh toán mà chúng tôi đề xuất.
Phân tích câu:
- 可信用证同时也会影响到资金周转 (Kě xìnyòngzhèng tóngshí yě huì yǐngxiǎng dào zījīn zhōuzhuǎn): Cụm chủ vị, thư tín dụng cũng ảnh hưởng đến việc luân chuyển vốn.
- 就请你们灵活一下接受我们提出的付款方式吧 (jiù qǐng nǐmen línghuó yīxià, jiēshòu wǒmen tíchū de fùkuǎn fāngshì ba): Cụm chủ vị, xin các bạn linh hoạt chấp nhận phương thức thanh toán mà chúng tôi đề xuất.
7. 对不起,这是国际贸易惯例,我们坚持要求用信用证支付货款。
Duìbùqǐ, zhè shì guójì màoyì guànlì, wǒmen jiānchí yāoqiú yòng xìnyòngzhèng zhīfù huòkuǎn.
Xin lỗi, đây là thông lệ thương mại quốc tế, chúng tôi kiên quyết yêu cầu sử dụng thư tín dụng để thanh toán tiền hàng.
Phân tích câu:
- 对不起 (Duìbùqǐ): Cụm tính từ, xin lỗi.
- 这是国际贸易惯例 (zhè shì guójì màoyì guànlì): Cụm chủ vị, đây là thông lệ thương mại quốc tế.
- 我们坚持要求用信用证支付货款 (wǒmen jiānchí yāoqiú yòng xìnyòngzhèng zhīfù huòkuǎn): Cụm chủ vị, chúng tôi kiên quyết yêu cầu sử dụng thư tín dụng để thanh toán tiền hàng.
8. 在提前一个月交货的条件下,我们同意用信用证支付这批货。
Zài tíqián yī gè yuè jiāohuò de tiáojiàn xià, wǒmen tóngyì yòng xìnyòngzhèng zhīfù zhè pī huò.
Với điều kiện giao hàng trước một tháng, chúng tôi đồng ý sử dụng thư tín dụng để thanh toán lô hàng này.
Phân tích câu:
- 在提前一个月交货的条件下 (Zài tíqián yī gè yuè jiāohuò de tiáojiàn xià): Cụm giới từ, với điều kiện giao hàng trước một tháng.
- 我们同意用信用证支付这批货 (wǒmen tóngyì yòng xìnyòngzhèng zhīfù zhè pī huò): Cụm chủ vị, chúng tôi đồng ý sử dụng thư tín dụng để thanh toán lô hàng này.
9. 你们应该要比发货期提前三十天把信用证开达我方。
Nǐmen yīnggāi yào bǐ fāhuòqī tíqián sānshí tiān bǎ xìnyòngzhèng kāidá wǒfāng.
Các bạn nên mở thư tín dụng gửi đến chúng tôi trước thời hạn giao hàng 30 ngày.
Phân tích câu:
- 你们应该要比发货期提前三十天 (Nǐmen yīnggāi yào bǐ fāhuòqī tíqián sānshí tiān): Cụm chủ vị, các bạn nên trước thời hạn giao hàng 30 ngày.
- 把信用证开达我方 (bǎ xìnyòngzhèng kāidá wǒfāng): Cụm động tân, mở thư tín dụng gửi đến chúng tôi.
9. 一次付清货款对我们资金周转影响很大,所以提议用分期付款,可以吗?
Yīcì fù qīng huòkuǎn duì wǒmen zījīn zhōuzhuǎn yǐngxiǎng hěn dà, suǒyǐ tíyì yòng fēnqī fùkuǎn, kěyǐ ma?
Thanh toán một lần toàn bộ tiền hàng ảnh hưởng lớn đến việc luân chuyển vốn của chúng tôi, vì vậy đề nghị sử dụng phương thức thanh toán trả góp, được không?
Phân tích câu:
- 一次付清货款对我们资金周转影响很大 (Yīcì fù qīng huòkuǎn duì wǒmen zījīn zhōuzhuǎn yǐngxiǎng hěn dà): Cụm chủ vị, thanh toán một lần toàn bộ tiền hàng ảnh hưởng lớn đến việc luân chuyển vốn của chúng tôi.
- 所以提议用分期付款,可以吗? (suǒyǐ tíyì yòng fēnqī fùkuǎn, kěyǐ ma?): Cụm chủ vị, vì vậy đề nghị sử dụng phương thức thanh toán trả góp, được không?
10. 用美元来计算货款,这里有一个汇率的问题。由于现在美元一直被软贬值,只怕这种情况会延长,所以不能当成最保险的货币。请换用我国的货币来付款吧。
Yòng Měiyuán lái jìsuàn huòkuǎn, zhèlǐ yǒu yīgè huìlǜ de wèntí. Yóuyú xiànzài Měiyuán yīzhí bèi ruǎn biǎnzhí, zhǐ pà zhè zhǒng qíngkuàng huì yáncháng, suǒyǐ bùnéng dàng chéng zuì bǎoxiǎn de huòbì. Qǐng huàn yòng wǒguó de huòbì lái fùkuǎn ba.
Dùng đô la Mỹ để tính toán tiền hàng, ở đây có một vấn đề về tỷ giá hối đoái. Do hiện tại đồng đô la Mỹ liên tục bị mất giá, chỉ sợ tình trạng này sẽ kéo dài, vì vậy không thể coi đó là đồng tiền an toàn nhất. Xin vui lòng sử dụng đồng tiền của nước chúng tôi để thanh toán.
Phân tích câu:
- 用美元来计算货款 (Yòng Měiyuán lái jìsuàn huòkuǎn): Cụm động tân, dùng đô la Mỹ để tính toán tiền hàng.
- 这里有一个汇率的问题 (zhèlǐ yǒu yīgè huìlǜ de wèntí): Cụm chủ vị, ở đây có một vấn đề về tỷ giá hối đoái.
- 由于现在美元一直被软贬值 (yóuyú xiànzài Měiyuán yīzhí bèi ruǎn biǎnzhí): Cụm giới từ, do hiện tại đồng đô la Mỹ liên tục bị mất giá.
- 只怕这种情况会延长 (zhǐ pà zhè zhǒng qíngkuàng huì yáncháng): Cụm chủ vị, chỉ sợ tình trạng này sẽ kéo dài.
- 所以不能当成最保险的货币 (suǒyǐ bùnéng dàng chéng zuì bǎoxiǎn de huòbì): Cụm chủ vị, vì vậy không thể coi đó là đồng tiền an toàn nhất.
- 请换用我国的货币来付款吧 (qǐng huàn yòng wǒguó de huòbì lái fùkuǎn ba): Cụm chủ vị, xin vui lòng sử dụng đồng tiền của nước chúng tôi để thanh toán.
Bài học đã cung cấp một cái nhìn thực tế và sâu sắc về tầm quan trọng của phương thức thanh toán trong thương mại quốc tế, cũng như những chiến lược đàm phán để bảo vệ quyền lợi của mỗi bên trong giao dịch. Việc lựa chọn đồng tiền thanh toán, xử lý rủi ro tỷ giá và xây dựng phương thức thanh toán linh hoạt là những yếu tố thiết yếu giúp củng cố quan hệ hợp tác bền vững.
→ Xem tiếp Bài 8: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại
→ Xem trọn bộ các bài Đàm thoại tiếng Hoa thương mại