Bài 7: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại – Phương thức thanh toán (1)

Tiếp tục học Bài 7 Sách Đàm thoại tiếng Hoa thương mại chủ đề ” Phương thức thanh toán (1)” giới thiệu bối cảnh thực tế về sự khác biệt giá trị tiền tệ giữa các quốc gia, các phương thức thanh toán quốc tế phổ biến như thư tín dụng, nhờ thu, và những rủi ro tiềm ẩn trong quá trình giao dịch.

← Xem lại Bài 6: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại

→ Tải [PDF, MP3] Sách Đàm thoại tiếng Hoa thương mại tại đây

Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung bài học:

Bối cảnh hội thoại

Chữ Hán:
🔊 各国货币的币值不同,同样的商品如果用不同的货币计算,实际的价格就会不同。在贸易中选择哪一种货币支付,对买卖双方的利益可能产生很大影响。像大多数国家的货币一样,越南的越盾也只在国内使用,所以跟越南人做买卖,在一般情况下,都用国际通用货币支付。越南对国际金融市场的变化、各国的金融政策和各种货币汇率的变化等事都非常关心。他们尽量避免外币波动的冲击。在付款问题上,对买卖双方来说都担有一定的风险。买方怕交了钱拿不到货,卖方怕货收不到钱。为了维护双方的利益,就采用一些支付保障比较好的支付方式。为了增强竞争力,越南人也常常用比较灵活的支付方式,这对外国人是有利的。

Pinyin:
Gè guó huòbì de bìzhí bùtóng, tóngyàng de shāngpǐn rúguǒ yòng bùtóng de huòbì jìsuàn, shíjì de jiàgé jiù bùtóng. Zài màoyì zhōng xuǎnzé nǎ yī zhǒng huòbì zhīfù, duì mǎimài shuāngfāng de lìyì kěnéng chǎnshēng hěn dà de yǐngxiǎng. Xiàng dàduōshù guójiā de huòbì yīyàng, Yuènánde Yuèbì yě zhǐ zài guónèi shǐyòng, suǒyǐ gēn Yuènánrén zuò mǎimài, zài yībān qíngkuàng xià, dōu yòng guójì tōngyòng huòbì zhīfù. Yuènán duì guójì jīnróng shìchǎng de biànhuà, gè guó de jīnróng zhèngcè hé gè zhǒng huòbì huìlǜ de biànhuà děng dōu fēicháng guānxīn. Tāmen jǐnliàng bìmiǎn wàibì bōdòng de chōngjī. Zài fùkuǎn wèntí shàng, duì mǎimài shuāngfāng láishuō dōu dān yǒu yīdìng de fēngxiǎn. Mǎifāng pà jiāo le qián ná bù dào huò, màifāng pà huò shōu bù dào qián. Wèile wéihù shuāngfāng de lìyì, jiù cǎiyòng yīxiē zhīfù bǎozhàng bǐjiào hǎo de zhīfù fāngshì. Wèile zēngqiáng jìngzhēnglì, Yuènánrén yě chángcháng cǎiyòng bǐjiào línghuó de zhīfù fāngshì, zhè duì wàiguórén shì hěn yǒulì de.

Tiếng Việt:
Giá trị tiền tệ của các nước khác nhau, nếu cùng một loại hàng hóa mà được tính bằng các loại tiền tệ khác nhau thì giá thực tế cũng sẽ khác nhau. Việc lựa chọn loại tiền tệ nào để thanh toán trong thương mại có thể ảnh hưởng lớn đến lợi ích của cả hai bên mua và bán. Giống như tiền tệ của hầu hết các quốc gia, đồng Việt Nam chỉ được sử dụng trong nước, vì vậy khi giao dịch với người Việt Nam, trong hầu hết các trường hợp, họ đều sử dụng tiền tệ quốc tế để thanh toán. Việt Nam rất quan tâm đến những biến động của thị trường tài chính quốc tế, chính sách tài chính của các quốc gia và sự biến động của tỷ giá hối đoái. Họ cố gắng hết sức để tránh tác động của sự biến động tiền tệ nước ngoài.

Về vấn đề thanh toán, cả hai bên mua và bán đều có những rủi ro nhất định. Người mua lo lắng rằng sau khi thanh toán có thể không nhận được hàng, còn người bán sợ rằng sau khi giao hàng sẽ không nhận được tiền. Để bảo vệ lợi ích của cả hai bên, các phương thức thanh toán có tính bảo đảm cao hơn được sử dụng. Nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh, người Việt Nam cũng thường áp dụng các phương thức thanh toán linh hoạt hơn, điều này có lợi cho người nước ngoài.

Từ vựng:

Từ vựng Loại từ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
🔊 货币 /huòbì/ Danh từ Đồng tiền (trong giao dịch)
🔊 这种货币在国际市场上很受欢迎。
Zhè zhǒng huòbì zài guójì shìchǎng shàng hěn shòu huānyíng.
Loại tiền tệ này rất được ưa chuộng trên thị trường quốc tế.
🔊 币值 /bìzhí/ Danh từ Giá trị đồng tiền
🔊 近期币值有所波动。
Jìnqī bìzhí yǒu suǒ bōdòng.
Gần đây giá trị đồng tiền có biến động.
🔊 计算 /jìsuàn/ Động từ Tính toán, thanh toán
🔊 他正在计算旅行费用。
Tā zhèngzài jìsuàn lǚxíng fèiyòng.
Anh ấy đang tính toán chi phí du lịch.
🔊 支付 /zhīfù/ Động từ Chi trả, thanh toán
🔊 你可以用手机支付账单。
Nǐ kěyǐ yòng shǒujī zhīfù zhàngdān.
Bạn có thể thanh toán hóa đơn bằng điện thoại.
🔊 利益 /lìyì/ Danh từ Lợi ích
🔊 这个政策符合国家利益。
Zhège zhèngcè fúhé guójiā lìyì.
Chính sách này phù hợp với lợi ích quốc gia.
🔊 大多数 /dàduōshù/ Danh từ Đại đa số
🔊 大多数人都支持这个决定。
Dàduōshù rén dōu zhīchí zhège juédìng.
Đại đa số mọi người đều ủng hộ quyết định này.
🔊 金融市场 /jīnróng shìchǎng/ Danh từ Thị trường tài chính
🔊 金融市场每天都在变化。
Jīnróng shìchǎng měitiān dōu zài biànhuà.
Thị trường tài chính thay đổi mỗi ngày.
🔊 政策 /zhèngcè/ Danh từ Chính sách
🔊 新的经济政策已经出台。
Xīn de jīngjì zhèngcè yǐjīng chūtái.
Chính sách kinh tế mới đã được ban hành.
🔊 汇率 /huìlǜ/ Danh từ Tỷ giá hối đoái
🔊 今天的美元汇率是多少?
Jīntiān de měiyuán huìlǜ shì duōshǎo?
Tỷ giá đô la hôm nay là bao nhiêu?
🔊 波动 /bōdòng/ Động từ Biến động, không ổn định
🔊 近期市场价格波动较大。
Jìnqī shìchǎng jiàgé bōdòng jiào dà.
Gần đây giá cả thị trường biến động khá lớn.
🔊 冲击 /chōngjī/ Động từ Tác động, ảnh hưởng
🔊 经济危机对企业造成了严重冲击。
Jīngjì wēijī duì qǐyè zàochéngle yánzhòng chōngjī.
Khủng hoảng kinh tế đã gây tác động nghiêm trọng đến doanh nghiệp.
🔊 付款 /fùkuǎn/ Động từ Thanh toán tiền hàng
🔊 你可以在线付款吗?
Nǐ kěyǐ zàixiàn fùkuǎn ma?
Bạn có thể thanh toán trực tuyến không?
🔊 担有 /dānyǒu/ Động từ Sở hữu, gánh vác
🔊 他拥有这家公司51%的股份。
Tā yǒngyǒu zhè jiā gōngsī 51% de gǔfèn.
Anh ấy sở hữu 51% cổ phần của công ty này.
🔊 风险 /fēngxiǎn/ Danh từ Rủi ro
🔊 投资股票有一定的风险。
Tóuzī gǔpiào yǒu yīdìng de fēngxiǎn.
Đầu tư cổ phiếu có một mức độ rủi ro nhất định.
🔊 维护 /wéihù/ Động từ Bảo vệ, gìn giữ
🔊 我们必须维护国家安全。
Wǒmen bìxū wéihù guójiā ānquán.
Chúng ta phải bảo vệ an ninh quốc gia.

Nội dung hội thoại

1.

陆毅:  🔊 再一次见到您我很高兴。
Zài yīcì jiàn dào nín wǒ hěn gāoxìng.
Lại một lần nữa gặp ngài, tôi rất vui.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button