Bài 7: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1 – Đĩa hát

Bài 7 của Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 1 với chủ đề “Đĩa hát”  là sự kết hợp giữa nội dung sâu sắc và từ vựng phong phú, giúp người học phát triển cả khả năng ngôn ngữ lẫn sự thấu cảm trong cuộc sống.

← Xem lại Bài 6: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 1 tại đây

1️⃣ Từ vựng

1️⃣ 唱片 /chàngpiàn/ – xướng phiến – (danh từ): đĩa nhạc

🇻🇳 Tiếng Việt: đĩa nhạc
🔤 Pinyin: chàngpiàn
🈶 Chữ Hán: 🔊 唱片

📝 Ví dụ:

🔊 我买了很多唱片。

  • Wǒ mǎile hěn duō chàngpiàn.
  • Tôi đã mua rất nhiều đĩa nhạc.

🔊 我买了一张老唱片。

  • Wǒ mǎi le yì zhāng lǎo chàngpiàn.
  • Tôi đã mua một chiếc đĩa nhạc cổ.

🔊 他收藏了很多经典唱片。

  • Tā shōucáng le hěn duō jīngdiǎn chàngpiàn.
  • Anh ấy sưu tầm rất nhiều đĩa nhạc cổ điển.

2️⃣ 俩 /liǎ/ – lưỡng – (số từ): hai (người)

🇻🇳 Tiếng Việt: hai (người)
🔤 Pinyin: liǎ
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 我们俩怎么会成了好朋友。

  • Wǒmen liǎ zěnme huì chéngle hǎo péngyǒu.
  • Hai đứa bọn tôi sao lại trở thành bạn thân được nhỉ.

🔊 他们俩是好朋友。

  • Tāmen liǎ shì hǎo péngyǒu.
  • Hai người họ là bạn thân.

🔊 昨天我和她俩一起吃饭。

  • Zuótiān wǒ hé tā liǎ yìqǐ chīfàn.
  • Hôm qua tôi ăn cơm cùng hai người họ.

3️⃣ 共同 /gòngtóng/ – cộng đồng – (tính từ): chung, cùng

🇻🇳 Tiếng Việt: chung, cùng
🔤 Pinyin: gòngtóng
🈶 Chữ Hán: 🔊 共同

📝 Ví dụ:

🔊 没有什么共同点。

  • Méiyǒu shénme gòngtóng diǎn.
  • Không có điểm gì chung cả.

🔊 我们有很多共同的兴趣。

  • Wǒmen yǒu hěn duō gòngtóng de xìngqù.
  • Chúng tôi có nhiều sở thích chung.

🔊 他们共同生活了二十年。

  • Tāmen gòngtóng shēnghuó le èrshí nián.
  • Họ đã sống chung 20 năm.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 8: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1

Để lại một bình luận

Back to top button