Bài 6: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1 – Màu sắc và tính cách

Mỗi người đều có màu sắc yêu thích riêng, nhưng bạn có bao giờ nghĩ rằng màu sắc đó có thể tiết lộ tính cách của mình? Bài học “颜色和性格” trong Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 1 đưa chúng ta đến một góc nhìn mới lạ và thú vị, khi màu sắc không chỉ là yếu tố thẩm mỹ mà còn phản ánh tâm lý, cảm xúc và cách sống của con người.

← Xem lại Bài 5: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 1 tại đây

1️⃣ Từ vựng

1️⃣ 代表 /dàibiǎo/ – đại biểu – (động từ): đại diện

🇻🇳 Tiếng Việt: đại diện
🔤 Pinyin: dàibiǎo
🈶 Chữ Hán: 🔊 代表

📝 Ví dụ:

🔊 红色代表热情。

  • Hóngsè dàibiǎo rèqíng.
  • Màu đỏ tượng trưng cho sự nhiệt tình.

🔊 我代表全班发言。

  • Wǒ dàibiǎo quán bān fāyán.
  • Tôi đại diện cả lớp phát biểu.

2️⃣ 竞争 /jìngzhēng/ – cạnh tranh – (động từ): cạnh tranh

🇻🇳 Tiếng Việt: cạnh tranh
🔤 Pinyin: jìngzhēng
🈶 Chữ Hán: 🔊 竞争

📝 Ví dụ:

🔊 你很可能喜欢竞争。

  • Nǐ hěn kěnéng xǐhuān jìngzhēng.
  • Bạn rất có thể thích cạnh tranh.

🔊 他们在为一个职位而竞争。

  • Tāmen zài wèi yí gè zhíwèi ér jìngzhēng.
  • Họ đang cạnh tranh cho một vị trí.

3️⃣ 领导 /lǐngdǎo/ – lãnh đạo – (danh từ/động từ): lãnh đạo, dẫn dắt

🇻🇳 Tiếng Việt: lãnh đạo; dẫn dắt
🔤 Pinyin: lǐngdǎo
🈶 Chữ Hán: 🔊 领导

📝 Ví dụ:

🔊 你可能是一个很好的领导。

  • Nǐ kěnéng shì yí gè hěn hǎo de lǐngdǎo.
  • Bạn có thể là một người lãnh đạo giỏi.

🔊 他是我们部门的领导。

  • Tā shì wǒmen bùmén de lǐngdǎo.
  • Anh ấy là lãnh đạo của bộ phận chúng tôi.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 7: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1

Để lại một bình luận

Back to top button