Bài 6: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 2 – Bàn về việc hút thuốc lá “抽烟”, tác giả đã sử dụng một giọng văn vừa hóm hỉnh, vừa sâu sắc để bàn luận về văn hóa hút thuốc, cũng như phơi bày những góc nhìn tinh tế về đời sống nội tâm con người, đặc biệt là trong hoàn cảnh cô đơn, buồn tẻ của người trí thức thời bấy giờ.
← Xem lại Bài 5 : Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 2
→ Tải [ PDF, MP3 ] Giáo trình Hán ngữ Boya Trung Cấp 2 Tập 2
1️⃣ Từ vựng
1️⃣ 口香糖 /kǒuxiāngtáng/ – khẩu hương đường – (danh từ): kẹo cao su
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 口香糖也许不错,可是喜欢的怕是女人孩子居多。
- Kǒuxiāngtáng yěxǔ búcuò, kěshì xǐhuān de pà shì nǚrén háizi jūduō.
- Kẹo cao su có lẽ cũng không tệ, nhưng có lẽ phần lớn người thích là phụ nữ và trẻ con.
🔊 他一边走路一边嚼口香糖。
- Tā yìbiān zǒulù yìbiān jiáo kǒuxiāngtáng.
- Anh ấy vừa đi bộ vừa nhai kẹo cao su.
🔊 在教室里吃口香糖是不礼貌的。
- Zài jiàoshì lǐ chī kǒuxiāngtáng shì bù lǐmào de.
- Ăn kẹo cao su trong lớp học là không lịch sự.
2️⃣ 外行 /wàiháng/ – ngoại hành – (danh từ): người ngoài nghề, kẻ ngoại đạo
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 不用说,你知道这准是外行。
- Búyòng shuō, nǐ zhīdào zhè zhǔn shì wàiháng.
- Khỏi cần nói, bạn biết chắc đây là lời của người ngoại đạo.
🔊 他对音乐完全是个外行。
- Tā duì yīnyuè wánquán shì gè wàiháng.
- Anh ấy hoàn toàn là người ngoại đạo với âm nhạc.
🔊 虽然我是外行,但我也能看出这幅画很好。
- Suīrán wǒ shì wàiháng, dàn wǒ yě néng kàn chū zhè fú huà hěn hǎo.
- Mặc dù tôi là người ngoại đạo, nhưng cũng nhìn ra bức tranh này rất đẹp.
3️⃣ 赏识 /shǎngshí/ – thưởng thức – (động từ): coi trọng
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 男人很少赏识这种玩意儿的,除非在美国,那儿怕有些个例外。
- Nánrén hěn shǎo shǎngshí zhèzhǒng wányìr de, chúfēi zài Měiguó, nàr pà yǒu xiē gè lìwài.
- Đàn ông ít khi coi trọng thứ này, trừ ở Mỹ, có lẽ có vài ngoại lệ.
🔊 老板很赏识他的能力。
- Lǎobǎn hěn shǎngshí tā de nénglì.
- Sếp rất coi trọng năng lực của anh ấy.
🔊 我很高兴你能赏识我的作品。
- Wǒ hěn gāoxìng nǐ néng shǎngshí wǒ de zuòpǐn.
- Tôi rất vui vì bạn trân trọng tác phẩm của tôi.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 7: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 2