Bài 5: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1 – Đứa bé có phải là con gái của chúng tôi không?

Tình cảm gia đình luôn là một trong những chủ đề gần gũi và cảm động nhất đối với mỗi con người. Bài 5 chủ đề “她是我们的女儿吗?” trong giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 1 không chỉ kể lại một câu chuyện bất ngờ về việc nhầm con ở bệnh viện, mà còn khắc họa rõ nét tình mẫu tử thiêng liêng, sự lo lắng của cha mẹ và cảm xúc vỡ òa khi tìm lại được máu mủ ruột thịt của mình. Hãy cùng Chinese học nhé

← Xem lại Bài 4: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 1 tại đây

1️⃣ Từ vựng

1️⃣ 亲 /qīn/ – thân – (động từ): hôn, thân thiết

🇻🇳 Tiếng Việt: hôn, thân thiết
🔤 Pinyin: qīn
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 她摸着孩子的头,亲了亲她的小脸蛋儿。

  • Tā mō zhe háizi de tóu, qīn le qīn tā de xiǎo liǎndànr.
  • Cô ấy vuốt đầu đứa trẻ, hôn nhẹ lên má của bé.

🔊 妈妈亲了亲孩子的脸。

  • Māma qīn le qīn háizi de liǎn.
  • Mẹ hôn lên má đứa trẻ.

🔊 他们关系很亲。

  • Tāmen guānxì hěn qīn.
  • Quan hệ giữa họ rất thân thiết.

2️⃣ 脸蛋儿 /liǎndànr/ – kiểm đản nhi – (danh từ): khuôn mặt, gương mặt

🇻🇳 Tiếng Việt: khuôn mặt, gương mặt
🔤 Pinyin: liǎndànr
🈶 Chữ Hán: 🔊 脸蛋儿

📝 Ví dụ:

🔊 她摸着孩子的头,亲了亲她的小脸蛋儿。

  • Tā mō zhe háizi de tóu, qīn le qīn tā de xiǎo liǎndànr.
  • Cô ấy vuốt đầu đứa trẻ, hôn nhẹ lên má của bé.

🔊 她的脸蛋儿圆圆的,很可爱。

  • Tā de liǎndànr yuányuán de, hěn kě’ài.
  • Mặt cô ấy tròn tròn, rất đáng yêu.

🔊 宝宝的脸蛋儿红红的。

  • Bǎobǎo de liǎndànr hónghóng de.
  • Mặt em bé ửng đỏ.

3️⃣ 微笑 /wēixiào/ – vi tiếu – (động từ): mỉm cười

🇻🇳 Tiếng Việt: mỉm cười
🔤 Pinyin: wēixiào
🈶 Chữ Hán: 🔊 微笑

📝 Ví dụ:

🔊 孩子甜甜地对她微笑。

  • Háizi tiántián de duì tā wēixiào.
  • Đứa trẻ mỉm cười ngọt ngào với cô ấy.

🔊 她总是对人微笑。

  • Tā zǒng shì duì rén wēixiào.
  • Cô ấy luôn mỉm cười với người khác.

🔊 老师看着我们微笑。

  • Lǎoshī kànzhe wǒmen wēixiào.
  • Thầy giáo mỉm cười nhìn chúng tôi.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 6: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1

Để lại một bình luận

Back to top button