Bài 5: Msutong Cao cấp Quyển 1 – Khí hậu đang nóng lên phải không?

Biến đổi khí hậu không chỉ là vấn đề toàn cầu mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống thường ngày của mỗi người. Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về hiện tượng nóng lên toàn cầu, sông băng tan, và các biện pháp con người đang thực hiện để bảo vệ môi trường.

Thông qua các đoạn hội thoại và bài đọc, bạn sẽ hiểu rõ hơn về tác động của biến đổi khí hậu và học cách diễn đạt chủ đề này bằng tiếng Trung một cách chính xác.

Phần khởi động

1. 你觉得全球气候在变暖吗?从哪里能看出来?
Nǐ juéde quánqiú qìhòu zài biànnuǎn ma? Cóng nǎlǐ néng kàn chūlái?
Bạn có nghĩ khí hậu toàn cầu đang ấm lên không? Có thể thấy điều đó từ đâu?

2. 你觉得气候变化跟人类活动有关系吗?为什么?
Nǐ juéde qìhòu biànhuà gēn rénlèi huódòng yǒu guānxì ma? Wèishénme?
Bạn có nghĩ biến đổi khí hậu có liên quan đến hoạt động của con người không? Vì sao?

3. 你觉得气候变化会影响我们的生活吗?请举例说明。
Nǐ juéde qìhòu biànhuà huì yǐngxiǎng wǒmen de shēnghuó ma? Qǐng jǔlì shuōmíng.
Bạn có nghĩ biến đổi khí hậu sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống của chúng ta không? Hãy đưa ví dụ giải thích.

Trả lời:

1. 我觉得全球气候确实在变暖。从夏天越来越热、冰川融化可以看出来。
Wǒ juéde quánqiú qìhòu quèshí zài biànnuǎn. Cóng xiàtiān yuèláiyuè rè, bīngchuān rónghuà kěyǐ kàn chūlái.
Tôi nghĩ khí hậu toàn cầu thực sự đang ấm lên. Có thể thấy điều đó qua mùa hè ngày càng nóng và băng tan.

2. 我认为气候变化和人类活动有关系。因为工业排放的二氧化碳会导致温室效应。
Wǒ rènwéi qìhòu biànhuà hé rénlèi huódòng yǒu guānxì. Yīnwèi gōngyè páifàng de èryǎnghuàtàn huì dǎozhì wēnshì xiàoyìng.
Tôi cho rằng biến đổi khí hậu có liên quan đến hoạt động con người vì khí CO₂ do công nghiệp thải ra gây hiệu ứng nhà kính.

3. 我觉得气候变化会影响我们的生活,比如:天气异常、农作物减产、自然灾害增多等。
Wǒ juéde qìhòu biànhuà huì yǐngxiǎng wǒmen de shēnghuó, bǐrú: tiānqì yìcháng, nóngzuòwù jiǎnchǎn, zìrán zāihài zēngduō děng.
Tôi nghĩ biến đổi khí hậu sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống của chúng ta, ví dụ như thời tiết thất thường, giảm sản lượng nông nghiệp, thiên tai tăng lên…

Từ vựng

听力A

1. 中央 / zhōngyāng / 名词 (trung ương): trung ương
中央政府 / zhōngyāng zhèngfǔ /: chính phủ trung ương

中央电视台 / zhōngyāng diànshìtái /: đài truyền hình trung ương

中央领导 / zhōngyāng lǐngdǎo /: lãnh đạo trung ương

Ví dụ:

这项政策是由中央制定的。
Zhè xiàng zhèngcè shì yóu zhōngyāng zhìdìng de.
Chính sách này do trung ương ban hành.

他在中央电视台工作。
Tā zài zhōngyāng diànshìtái gōngzuò.
Anh ấy làm việc tại đài truyền hình trung ương.

2. 气象台 / qìxiàngtái / 名词 (khí tượng đài): đài khí tượng
当地气象台 / dāngdì qìxiàngtái /: đài khí tượng địa phương

气象台预报 / qìxiàngtái yùbào /: dự báo của đài khí tượng

气象台发布警报 / qìxiàngtái fābù jǐngbào /: đài khí tượng phát cảnh báo

Ví dụ:

气象台发布了高温预警。
Qìxiàngtái fābù le gāowēn yùjǐng.
Đài khí tượng phát cảnh báo nắng nóng.

我每天早上都关注气象台的天气预报。
Wǒ měitiān zǎoshang dōu guānzhù qìxiàngtái de tiānqì yùbào.
Tôi theo dõi dự báo thời tiết của đài khí tượng mỗi sáng.

3. 橙色 / chéngsè / 名词 (tranh sắc): màu cam
橙色预警 / chéngsè yùjǐng /: cảnh báo màu cam

橙色衣服 / chéngsè yīfú /: quần áo màu cam

橙色标志 / chéngsè biāozhì /: ký hiệu màu cam

Ví dụ:

他穿了一件橙色的上衣。
Tā chuān le yí jiàn chéngsè de shàngyī.
Anh ấy mặc một chiếc áo màu cam.

这个橙色标志表示危险。
Zhège chéngsè biāozhì biǎoshì wēixiǎn.
Ký hiệu màu cam này biểu thị sự nguy hiểm.

4. 预警 / yùjǐng / 动词 (dự cảnh): cảnh báo
发布预警 / fābù yùjǐng /: phát cảnh báo

提前预警 / tíqián yùjǐng /: cảnh báo trước

天气预警 / tiānqì yùjǐng /: cảnh báo thời tiết

Ví dụ:

气象台已经预警连续高温。
Qìxiàngtái yǐjīng yùjǐng liánxù gāowēn.
Đài khí tượng đã cảnh báo về nắng nóng kéo dài.

我们收到了地震预警。
Wǒmen shōu dào le dìzhèn yùjǐng.
Chúng tôi nhận được cảnh báo động đất.

5. 连续 / liánxù / 动词 (liên tục): liên tục
连续高温 / liánxù gāowēn /: nắng nóng liên tục

连续三天 / liánxù sān tiān /: liên tục ba ngày

连续发生 / liánxù fāshēng /: xảy ra liên tiếp

Ví dụ:

最近连续下了几天雨。
Zuìjìn liánxù xià le jǐ tiān yǔ.
Gần đây trời mưa liên tục mấy ngày.

高温天气已经连续一周了。
Gāowēn tiānqì yǐjīng liánxù yì zhōu le.
Thời tiết nắng nóng đã kéo dài liên tục một tuần.

6. / xún / 名词 (tuần): tuần (mười ngày)
上旬 / shàngxún /: thượng tuần

中旬 / zhōngxún /: trung tuần

下旬 / xiàxún /: hạ tuần

Ví dụ:

我打算在五月上旬去旅行。
Wǒ dǎsuàn zài wǔyuè shàngxún qù lǚxíng.
Tôi định đi du lịch vào thượng tuần tháng 5.

这个报告将在下旬公布。
Zhège bàogào jiāng zài xiàxún gōngbù.
Báo cáo này sẽ được công bố vào hạ tuần.

7. 持续 / chíxù / 动词 (trì tục): kéo dài liên tiếp
持续升温 / chíxù shēngwēn /: nhiệt độ liên tục tăng

持续发展 / chíxù fāzhǎn /: phát triển liên tục

持续工作 / chíxù gōngzuò /: làm việc không ngừng

Ví dụ:

这个项目正在持续进行中。
Zhège xiàngmù zhèngzài chíxù jìnxíng zhōng.
Dự án này đang được tiến hành liên tục.

她持续学习了三个小时没有休息。
Tā chíxù xuéxí le sān gè xiǎoshí méiyǒu xiūxi.
Cô ấy học liên tục ba tiếng mà không nghỉ.

8. 酷热 / kùrè / 形容词 (khốc nhiệt): nắng nóng, (nắng) gắt
酷热天气 / kùrè tiānqì /: thời tiết nắng gắt

酷热难耐 / kùrè nánnài /: nóng không chịu nổi

酷热警报 / kùrè jǐngbào /: cảnh báo nắng nóng

Ví dụ:

夏天中午常常特别酷热。
Xiàtiān zhōngwǔ chángcháng tèbié kùrè.
Buổi trưa mùa hè thường rất nắng gắt.

酷热让很多人中暑了。
Kùrè ràng hěn duō rén zhòngshǔ le.
Nắng gắt khiến nhiều người bị cảm nắng.

听力B

1. 冰川 / bīngchuān / 名词 (băng xuyên): sông băng
冰川融化 / bīngchuān rónghuà /: sông băng tan chảy

高山冰川 / gāoshān bīngchuān /: sông băng vùng núi cao

冰川变化 / bīngchuān biànhuà /: biến đổi sông băng

Ví dụ:

全球气候变暖导致冰川融化。
Quánqiú qìhòu biànnuǎn dǎozhì bīngchuān rónghuà.
Biến đổi khí hậu toàn cầu khiến sông băng tan chảy.

喜马拉雅山有许多高山冰川。
Xǐmǎlāyǎ shān yǒu xǔduō gāoshān bīngchuān.
Dãy Himalaya có nhiều sông băng vùng núi cao.

2. 观测站 / guāncèzhàn / 名词 (quan trắc trạm): trạm quan sát, đài quan sát
气象观测站 / qìxiàng guāncèzhàn /: trạm quan sát khí tượng

建立观测站 / jiànlì guāncèzhàn /: xây dựng trạm quan sát

卫星观测站 / wèixīng guāncèzhàn /: trạm quan sát vệ tinh

Ví dụ:

科学家在南极设立了观测站。
Kēxuéjiā zài Nánjí shèlì le guāncèzhàn.
Các nhà khoa học đã lập trạm quan sát tại Nam Cực.

观测站每天都会记录天气变化。
Guāncèzhàn měitiān dōu huì jìlù tiānqì biànhuà.
Trạm quan sát ghi lại thay đổi thời tiết mỗi ngày.

3. 存在 / cúnzài / 动词 (tồn tại): tồn tại
是否存在 / shìfǒu cúnzài /: có tồn tại hay không

实际存在 / shíjì cúnzài /: tồn tại thực tế

潜在存在 / qiánzài cúnzài /: tồn tại tiềm ẩn

Ví dụ:

存在一些我们还不了解的风险。
Cúnzài yìxiē wǒmen hái bù liǎojiě de fēngxiǎn.
Có những rủi ro tồn tại mà ta vẫn chưa hiểu rõ.

地球上是否存在外星生命?
Dìqiú shàng shìfǒu cúnzài wàixīng shēngmìng?
Trên Trái Đất có tồn tại sự sống ngoài hành tinh không?

4. 当前 / dāngqián / 名词 (đương tiền): trước mắt, hiện nay
当前形势 / dāngqián xíngshì /: tình hình hiện tại

当前任务 / dāngqián rènwù /: nhiệm vụ trước mắt

当前问题 / dāngqián wèntí /: vấn đề hiện nay

Ví dụ:

我们要认真面对当前的挑战。
Wǒmen yào rènzhēn miànduì dāngqián de tiǎozhàn.
Chúng ta phải nghiêm túc đối mặt với thách thức hiện nay.

当前的气候问题非常严峻。
Dāngqián de qìhòu wèntí fēicháng yánjùn.
Vấn đề khí hậu hiện tại vô cùng nghiêm trọng.

5. 保护区 / bǎohùqū / 名词 (bảo hộ khu): khu bảo hộ
野生动物保护区 / yěshēng dòngwù bǎohùqū /: khu bảo tồn động vật hoang dã

自然保护区 / zìrán bǎohùqū /: khu bảo tồn thiên nhiên

海洋保护区 / hǎiyáng bǎohùqū /: khu bảo vệ biển

Ví dụ:

国家设立了很多自然保护区。
Guójiā shèlì le hěn duō zìrán bǎohùqū.
Nhà nước đã thành lập nhiều khu bảo tồn thiên nhiên.

这个保护区禁止进入。
Zhège bǎohùqū jìnzhǐ jìnrù.
Khu bảo hộ này cấm vào.

阅读 A

1. 退缩 / tuìsuō / 动词 (thoái súc): co lại, rút lại
害怕退缩 / hàipà tuìsuō /: co lại vì sợ

不退缩 / bù tuìsuō /: không lùi bước

勇敢不退缩 / yǒnggǎn bù tuìsuō /: dũng cảm không rút lui

Ví dụ:

面对困难,我们不能退缩。
Miànduì kùnnán, wǒmen bùnéng tuìsuō.
Đối mặt với khó khăn, chúng ta không được rút lui.

成功的人在挑战面前从不退缩。
Chénggōng de rén zài tiǎozhàn miànqián cóng bù tuìsuō.
Người thành công không bao giờ lùi bước trước thử thách.

2. 构成 / gòuchéng / 动词 (cấu thành): cấu thành, tạo nên
构成威胁 / gòuchéng wēixié /: tạo thành mối đe dọa

构成问题 / gòuchéng wèntí /: hình thành vấn đề

由…构成 / yóu… gòuchéng /: được cấu thành từ…

Ví dụ:

这几个部分共同构成了整个系统。
Zhè jǐ gè bùfèn gòngtóng gòuchéng le zhěnggè xìtǒng.
Những phần này hợp lại tạo thành cả hệ thống.

空气污染已构成健康威胁。
Kōngqì wūrǎn yǐ gòuchéng jiànkāng wēixié.
Ô nhiễm không khí đã trở thành mối đe dọa sức khỏe.

3. 源头 / yuántóu / 名词 (nguyên đầu): ngọn nguồn
问题源头 / wèntí yuántóu /: nguồn gốc vấn đề

河流源头 / héliú yuántóu /: thượng nguồn con sông

查找源头 / cházhǎo yuántóu /: tìm nguồn gốc

Ví dụ:

我们要找到问题的源头。
Wǒmen yào zhǎodào wèntí de yuántóu.
Chúng ta cần tìm ra nguồn gốc của vấn đề.

查明污染源头是解决的第一步。
Chámíng wūrǎn yuántóu shì jiějué de dì yī bù.
Làm rõ nguồn ô nhiễm là bước đầu tiên để giải quyết.

4. 融化 / rónghuà / 动词 (dung hóa): tan, tan chảy
雪融化了 / xuě rónghuà le /: tuyết tan rồi

融化冰川 / rónghuà bīngchuān /: làm tan sông băng

慢慢融化 / mànmàn rónghuà /: tan dần

Ví dụ:

春天来了,雪开始融化了。
Chūntiān lái le, xuě kāishǐ rónghuà le.
Mùa xuân đến, tuyết bắt đầu tan.

他的一句话让我心都融化了。
Tā de yí jù huà ràng wǒ xīn dōu rónghuà le.
Câu nói của anh ấy khiến tim tôi tan chảy.

5. 清澈 / qīngchè / 形容词 (thanh triệt): trong suốt, trong vắt
清澈见底 / qīngchè jiàndǐ /: trong thấy đáy

清澈的河水 / qīngchè de héshuǐ /: nước sông trong vắt

清澈透明 / qīngchè tòumíng /: trong suốt và sáng rõ

Ví dụ:

湖水非常清澈,可以看到鱼。
Húshuǐ fēicháng qīngchè, kěyǐ kàndào yú.
Nước hồ rất trong, có thể nhìn thấy cá.

河水清澈见底,美得像一幅画。
Héshuǐ qīngchè jiàndǐ, měi de xiàng yì fú huà.
Nước sông trong đến mức thấy đáy, đẹp như một bức tranh.

6. 自来水 / zìláishuǐ / 名词 (tự lai thủy): nước máy
自来水厂 / zìláishuǐ chǎng /: nhà máy nước máy

自来水管 / zìláishuǐ guǎn /: ống dẫn nước máy

用自来水洗菜 / yòng zìláishuǐ xǐ cài /: rửa rau bằng nước máy

Ví dụ:

自来水要经过处理才能饮用。
Zìláishuǐ yào jīngguò chǔlǐ cái néng yǐnyòng.
Nước máy cần được xử lý mới có thể uống được.

这个村子现在也接通了自来水。
Zhège cūnzi xiànzài yě jiētōng le zìláishuǐ.
Ngôi làng này giờ cũng đã có nước máy.

7. 延伸 / yánshēn / 动词 (duyên thân): mở rộng, vươn dài
延伸路线 / yánshēn lùxiàn /: kéo dài tuyến đường

延伸范围 / yánshēn fànwéi /: mở rộng phạm vi

延伸手臂 / yánshēn shǒubì /: vươn tay ra

Ví dụ:

这条地铁线路将延伸到郊区。
Zhè tiáo dìtiě xiànlù jiāng yánshēn dào jiāoqū.
Tuyến tàu điện ngầm này sẽ được kéo dài đến ngoại ô.

道路一直延伸到山脚下。
Dàolù yìzhí yánshēn dào shānjiǎo xià.
Con đường kéo dài đến tận chân núi.

8. 立交桥 / lìjiāoqiáo / 名词 (lập giao kiều): cầu vượt
修建立交桥 / xiūjiàn lìjiāoqiáo /: xây dựng cầu vượt

城市立交桥 / chéngshì lìjiāoqiáo /: cầu vượt trong thành phố

立交桥设计 / lìjiāoqiáo shèjì /: thiết kế cầu vượt

Ví dụ:

那座立交桥看起来很现代。
Nà zuò lìjiāoqiáo kàn qǐlái hěn xiàndài.
Cây cầu vượt đó trông rất hiện đại.

我每天上下班都经过这座立交桥。
Wǒ měitiān shàng xiàbān dōu jīngguò zhè zuò lìjiāoqiáo.
Ngày nào tôi cũng đi qua cầu vượt này để đi làm.

9. 标语 / biāoyǔ / 名词 (biểu ngữ): biểu ngữ, khẩu hiệu
宣传标语 / xuānchuán biāoyǔ /: khẩu hiệu tuyên truyền

教室标语 / jiàoshì biāoyǔ /: khẩu hiệu trong lớp học

挂上标语 / guà shàng biāoyǔ /: treo biểu ngữ

Ví dụ:

墙上贴着安全生产的标语。
Qiáng shàng tiē zhe ānquán shēngchǎn de biāoyǔ.
Trên tường dán khẩu hiệu về sản xuất an toàn.

街道上挂着很多宣传标语。
Jiēdào shàng guà zhe hěn duō xuānchuán biāoyǔ.
Trên phố treo rất nhiều khẩu hiệu tuyên truyền.

10. 生态 / shēngtài / 名词 (sinh thái): sinh thái
生态环境 / shēngtài huánjìng /: môi trường sinh thái

生态平衡 / shēngtài pínghéng /: cân bằng sinh thái

破坏生态 / pòhuài shēngtài /: phá vỡ hệ sinh thái

Ví dụ:

我们要保护生态环境。
Wǒmen yào bǎohù shēngtài huánjìng.
Chúng ta cần bảo vệ môi trường sinh thái.

工业发展不能以破坏生态为代价。
Gōngyè fāzhǎn bùnéng yǐ pòhuài shēngtài wéi dàijià.
Phát triển công nghiệp không thể đánh đổi bằng việc phá hoại sinh thái.

阅读 B

1. 过程 / guòchéng / 名词 (quá trình): quá trình
学习过程 / xuéxí guòchéng /: quá trình học

工作过程 / gōngzuò guòchéng /: quá trình làm việc

生产过程 / shēngchǎn guòchéng /: quá trình sản xuất

Ví dụ:

学习语言是一个长期的过程。
Xuéxí yǔyán shì yí gè chángqī de guòchéng.
Học ngoại ngữ là một quá trình dài hạn.

你需要记录整个实验的过程。
Nǐ xūyào jìlù zhěnggè shíyàn de guòchéng.
Bạn cần ghi lại toàn bộ quá trình thí nghiệm.

2. 矿场 / kuàngchǎng / 名词 (khoáng trường): mỏ khoáng sản
煤矿场 / méikuàngchǎng /: mỏ than

金属矿场 / jīnshǔ kuàngchǎng /: mỏ kim loại

关闭矿场 / guānbì kuàngchǎng /: đóng cửa mỏ

Ví dụ:

这个地区有很多煤矿场。
Zhège dìqū yǒu hěn duō méikuàngchǎng.
Khu vực này có nhiều mỏ than.

政府决定关闭一些污染严重的矿场。
Zhèngfǔ juédìng guānbì yìxiē wūrǎn yánzhòng de kuàngchǎng.
Chính phủ quyết định đóng cửa một số mỏ gây ô nhiễm nặng.

3. 清新 / qīngxīn / 形容词 (thanh tân): tươi mát, trong lành
空气清新 / kōngqì qīngxīn /: không khí trong lành

清新自然 / qīngxīn zìrán /: tươi tắn tự nhiên

清新风格 / qīngxīn fēnggé /: phong cách nhẹ nhàng

Ví dụ:

这里的空气特别清新。
Zhèlǐ de kōngqì tèbié qīngxīn.
Không khí ở đây đặc biệt trong lành.

我喜欢这种清新自然的感觉。
Wǒ xǐhuān zhè zhǒng qīngxīn zìrán de gǎnjué.
Tôi thích cảm giác tươi mát, tự nhiên này.

4. 即将 / jíjiāng / 副词 (tức tương): sắp, sắp sửa
即将到来 / jíjiāng dàolái /: sắp đến

即将举行 / jíjiāng jǔxíng /: sắp được tổ chức

即将完成 / jíjiāng wánchéng /: sắp hoàn thành

Ví dụ:

比赛即将开始。
Bǐsài jíjiāng kāishǐ.
Trận đấu sắp bắt đầu.

我们的项目即将完成。
Wǒmen de xiàngmù jíjiāng wánchéng.
Dự án của chúng tôi sắp hoàn thành.

5. 封闭 / fēngbì / 动词 (phong bế): đóng, đóng kín
封闭道路 / fēngbì dàolù /: đóng đường

封闭环境 / fēngbì huánjìng /: môi trường khép kín

封闭管理 / fēngbì guǎnlǐ /: quản lý khép kín

Ví dụ:

因为施工,道路被封闭了。
Yīnwèi shīgōng, dàolù bèi fēngbì le.
Do đang thi công, con đường bị đóng.

疫情期间学校实行封闭管理。
Yìqíng qījiān xuéxiào shíxíng fēngbì guǎnlǐ.
Trong thời kỳ dịch bệnh, trường học thực hiện quản lý khép kín.

6. 牧场 / mùchǎng / 名词 (mục trường): đồng cỏ, trang trại
牛羊牧场 / niú yáng mùchǎng /: trang trại nuôi bò và cừu

建设牧场 / jiànshè mùchǎng /: xây dựng trang trại

大型牧场 / dàxíng mùchǎng /: trang trại quy mô lớn

Ví dụ:

他家在草原上有一个牛羊牧场。
Tā jiā zài cǎoyuán shàng yǒu yí gè niú yáng mùchǎng.
Gia đình anh ấy có một trang trại bò cừu trên thảo nguyên.

政府鼓励农民发展牧场经济。
Zhèngfǔ gǔlì nóngmín fāzhǎn mùchǎng jīngjì.
Chính phủ khuyến khích nông dân phát triển kinh tế trang trại.

7. 牧民 / mùmín / 名词 (mục dân): người chăn nuôi
游牧牧民 / yóumù mùmín /: người du mục

草原牧民 / cǎoyuán mùmín /: người chăn nuôi trên thảo nguyên

牧民生活 / mùmín shēnghuó /: cuộc sống của người chăn nuôi

Ví dụ:

牧民每天带着牛羊去放牧。
Mùmín měitiān dàizhe niú yáng qù fàngmù.
Người chăn nuôi mỗi ngày dắt bò cừu đi chăn.

这些牧民世世代代住在草原上。
Zhèxiē mùmín shìshì dàidài zhù zài cǎoyuán shàng.
Những người chăn nuôi này sống trên thảo nguyên từ đời này sang đời khác.

8. 本来 / běnlái / 副词 (bổn lai): vốn, vốn dĩ
本来打算 / běnlái dǎsuàn /: vốn định, dự định ban đầu

本来就… / běnlái jiù… /: vốn dĩ đã…

本来没有问题 / běnlái méiyǒu wèntí /: vốn không có vấn đề

Ví dụ:

我本来打算今天去,但下雨了。
Wǒ běnlái dǎsuàn jīntiān qù, dàn xiàyǔ le.
Tôi vốn định hôm nay đi, nhưng trời mưa.

这件事本来就不关我的事。
Zhè jiàn shì běnlái jiù bù guān wǒ de shì.
Chuyện này vốn dĩ chẳng liên quan đến tôi.

9. 宁可 / nìngkě / 副词 (ninh khả): thà rằng, thà
宁可…也不… / nìngkě… yě bù… /: thà… còn hơn không…

宁可一个人 / nìngkě yí gè rén /: thà ở một mình

宁可冒险 / nìngkě màoxiǎn /: thà mạo hiểm

Ví dụ:

我宁可迟到,也不坐那趟车。
Wǒ nìngkě chídào, yě bù zuò nà tàng chē.
Tôi thà đến muộn còn hơn đi chuyến xe đó.

她宁可一个人生活,也不结婚。
Tā nìngkě yí gè rén shēnghuó, yě bù jiéhūn.
Cô ấy thà sống một mình chứ không muốn kết hôn.

Từ vựng mở rộng

听力

1. 下降 / xiàjiàng / 动词 (hạ giáng): hạ thấp, giảm xuống
温度下降 / wēndù xiàjiàng /: nhiệt độ giảm

数量下降 / shùliàng xiàjiàng /: số lượng giảm

质量下降 / zhìliàng xiàjiàng /: chất lượng giảm

Ví dụ:

最近几天气温明显下降。
Zuìjìn jǐ tiān qìwēn míngxiǎn xiàjiàng.
Nhiệt độ mấy ngày gần đây giảm rõ rệt.

经济增长速度有所下降。
Jīngjì zēngzhǎng sùdù yǒusuǒ xiàjiàng.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế đã giảm xuống.

2. 沙尘 / shāchén / 名词 (sa trần): cát bụi
沙尘天气 / shāchén tiānqì /: thời tiết cát bụi

沙尘暴 / shāchénbào /: bão cát

空气中有沙尘 / kōngqì zhōng yǒu shāchén /: trong không khí có bụi

Ví dụ:

沙尘让人呼吸不顺畅。
Shāchén ràng rén hūxī bú shùnchàng.
Cát bụi khiến người ta khó thở.

风一吹,满天沙尘。
Fēng yì chuī, mǎntiān shāchén.
Gió thổi một cái là bụi bay đầy trời.

3. 范围 / fànwéi / 名词 (phạm vi): phạm vi
工作范围 / gōngzuò fànwéi /: phạm vi công việc

活动范围 / huódòng fànwéi /: phạm vi hoạt động

影响范围 / yǐngxiǎng fànwéi /: phạm vi ảnh hưởng

Ví dụ:

这个问题超出了我的工作范围。
Zhège wèntí chāochū le wǒ de gōngzuò fànwéi.
Vấn đề này vượt quá phạm vi công việc của tôi.

新政策的实施范围很广。
Xīn zhèngcè de shíshī fànwéi hěn guǎng.
Phạm vi thực hiện chính sách mới rất rộng.

4. 强度 / qiángdù / 名词 (cường độ): cường độ
工作强度 / gōngzuò qiángdù /: cường độ công việc

训练强度 / xùnliàn qiángdù /: cường độ luyện tập

地震强度 / dìzhèn qiángdù /: cường độ động đất

Ví dụ:

最近工作强度太大,我很累。
Zuìjìn gōngzuò qiángdù tài dà, wǒ hěn lèi.
Gần đây cường độ công việc quá cao, tôi rất mệt.

教练增加了训练强度。
Jiàoliàn zēngjiā le xùnliàn qiángdù.
Huấn luyện viên đã tăng cường độ luyện tập.

5. 暴雪 / bàoxuě / 名词 (bạo tuyết): bão tuyết
遭遇暴雪 / zāoyù bàoxuě /: gặp bão tuyết

暴雪天气 / bàoxuě tiānqì /: thời tiết bão tuyết

暴雪来袭 / bàoxuě láixí /: bão tuyết ập đến

Ví dụ:

昨晚这里下了暴雪。
Zuówǎn zhèlǐ xià le bàoxuě.
Đêm qua ở đây có bão tuyết.

暴雪影响了航班起降。
Bàoxuě yǐngxiǎng le hángbān qǐjiàng.
Bão tuyết ảnh hưởng đến việc cất và hạ cánh của máy bay.

6. 不利 / bùlì / 形容词 (bất lợi): bất lợi
不利条件 / bùlì tiáojiàn /: điều kiện bất lợi

对……不利 / duì… bùlì /: bất lợi cho…

造成不利影响 / zàochéng bùlì yǐngxiǎng /: gây ảnh hưởng tiêu cực

Ví dụ:

不利的环境使他很难成功。
Bùlì de huánjìng shǐ tā hěn nán chénggōng.
Môi trường bất lợi khiến anh ấy khó thành công.

这对公司的发展是不利的。
Zhè duì gōngsī de fāzhǎn shì bùlì de.
Điều này không có lợi cho sự phát triển của công ty.

7. 有利于 / yǒulì yú / – (hữu lợi vu): có lợi (cho…)
有利于健康 / yǒulì yú jiànkāng /: có lợi cho sức khỏe

有利于发展 / yǒulì yú fāzhǎn /: có lợi cho phát triển

有利于学习 / yǒulì yú xuéxí /: có lợi cho việc học

Ví dụ:

多运动有利于身体健康。
Duō yùndòng yǒulì yú shēntǐ jiànkāng.
Tập thể dục nhiều có lợi cho sức khỏe.

这个政策有利于经济增长。
Zhège zhèngcè yǒulì yú jīngjì zēngzhǎng.
Chính sách này có lợi cho tăng trưởng kinh tế.

8. 改善 / gǎishàn / 动词 (cải thiện): cải thiện
改善生活 / gǎishàn shēnghuó /: cải thiện cuộc sống

改善条件 / gǎishàn tiáojiàn /: cải thiện điều kiện

改善环境 / gǎishàn huánjìng /: cải thiện môi trường

Ví dụ:

政府正在努力改善人民的生活。
Zhèngfǔ zhèngzài nǔlì gǎishàn rénmín de shēnghuó.
Chính phủ đang nỗ lực cải thiện đời sống nhân dân.

我们需要改善学习方法。
Wǒmen xūyào gǎishàn xuéxí fāngfǎ.
Chúng ta cần cải thiện phương pháp học.

阅读

1. 应对 / yìngduì / 动词 (ứng đối): đối phó
应对困难 / yìngduì kùnnán /: đối phó với khó khăn

应对挑战 / yìngduì tiǎozhàn /: đối mặt thử thách

应对突发事件 / yìngduì tūfā shìjiàn /: xử lý sự cố bất ngờ

Ví dụ:

我们需要一个有效的应对方案。
Wǒmen xūyào yí gè yǒuxiào de yìngduì fāng’àn.
Chúng ta cần một phương án đối phó hiệu quả.

政府正在积极应对气候变化。
Zhèngfǔ zhèngzài jījí yìngduì qìhòu biànhuà.
Chính phủ đang tích cực đối phó với biến đổi khí hậu.

2. 袭击 / xíjī / 动词 (tập kích): tập kích, bất ngờ tấn công
突然袭击 / tūrán xíjī /: tấn công bất ngờ

恐怖袭击 / kǒngbù xíjī /: khủng bố tấn công

遭到袭击 / zāodào xíjī /: bị tập kích

Ví dụ:

敌人突然发起了袭击。
Dírén tūrán fāqǐ le xíjī.
Kẻ địch bất ngờ tấn công.

政府谴责了这次恐怖袭击事件。
Zhèngfǔ qiǎnzé le zhè cì kǒngbù xíjī shìjiàn.
Chính phủ lên án vụ tấn công khủng bố lần này.

3. 积雪 / jīxuě / 名词 (tích tuyết): tuyết chất đống
厚厚的积雪 / hòuhòu de jīxuě /: lớp tuyết dày

路面积雪 / lùmiàn jīxuě /: tuyết phủ mặt đường

积雪融化 / jīxuě rónghuà /: tuyết tan

Ví dụ:

昨晚下了一夜大雪,地上全是积雪。
Zuówǎn xià le yí yè dàxuě, dìshàng quán shì jīxuě.
Tối qua tuyết rơi suốt đêm, tuyết phủ đầy mặt đất.

请小心路面的积雪,防止滑倒。
Qǐng xiǎoxīn lùmiàn de jīxuě, fángzhǐ huádǎo.
Hãy cẩn thận với lớp tuyết trên đường để tránh trượt.

4. 混乱 / hùnluàn / 形容词 (hỗn loạn): hỗn loạn, lộn xộn
现场混乱 / xiànchǎng hùnluàn /: hiện trường hỗn loạn

秩序混乱 / zhìxù hùnluàn /: trật tự lộn xộn

思维混乱 / sīwéi hùnluàn /: suy nghĩ rối loạn

Ví dụ:

火灾发生时,现场一片混乱。
Huǒzāi fāshēng shí, xiànchǎng yí piàn hùnluàn.
Khi xảy ra hỏa hoạn, hiện trường rất hỗn loạn.

战争导致社会秩序混乱。
Zhànzhēng dǎozhì shèhuì zhìxù hùnluàn.
Chiến tranh khiến trật tự xã hội trở nên hỗn loạn.

5. 北极 / běijí / 名词 (Bắc cực): Bắc Cực
北极熊 / běijíxióng /: gấu Bắc Cực

北极地区 / běijí dìqū /: vùng Bắc Cực

北极探险 / běijí tànxiǎn /: thám hiểm Bắc Cực

Ví dụ:

北极是地球最寒冷的地方之一。
Běijí shì dìqiú zuì hánlěng de dìfāng zhī yī.
Bắc Cực là một trong những nơi lạnh nhất trên Trái Đất.

北极的冰川正在加速融化。
Běijí de bīngchuān zhèngzài jiāsù rónghuà.
Sông băng ở Bắc Cực đang tan chảy nhanh chóng.

6. 究竟 / jiùjìng / 副词 (cứu cánh): rốt cuộc, suy cho cùng, xét cho cùng
你究竟怎么了 / nǐ jiùjìng zěnme le /: rốt cuộc bạn làm sao vậy

究竟原因 / jiùjìng yuányīn /: nguyên nhân thực sự

究竟是谁 / jiùjìng shì shéi /: rốt cuộc là ai

Ví dụ:

你究竟想说什么?
Nǐ jiùjìng xiǎng shuō shénme?
Rốt cuộc bạn muốn nói gì?

他究竟是对还是错?
Tā jiùjìng shì duì háishì cuò?
Rốt cuộc anh ấy đúng hay sai?

Bài khóa

I. 冰川在退缩

天山1号冰川和其他6条冰川一起,构成了乌鲁木齐河的源头。数百万年的冰雪,融化成清澈的河水,最后成为乌鲁木齐市民家里的“自来水”。

天山1号冰川,曾经是一位480万岁的老人,但是,从现在开始,它可能只剩下50年的生命了。近几十年来,随着全球气候变暖,天山1号冰川的融化速度正在加快。

正在加快融化的不仅仅是天山1号冰川。根据中国科学院天山冰川观测站的预测,天山区域80%左右的冰川,最迟到21世纪末,都会消失。

冰川在退缩,但城市在延伸。几年前,乌鲁木齐最西边还是一片空地,现在已经建起了一栋栋不清的建筑。五层立交桥上车水马龙,桥下写着“加快建设生态园林城市”。

Phiên âm (Pinyin)

Bīngchuān zài tuìsuō

Tiānshān yī hào bīngchuān hé qítā liù tiáo bīngchuān yīqǐ, gòuchéng le Wūlǔmùqí hé de yuántóu. Shù bǎi wàn nián de bīngxuě, rónghuà chéng qīngchè de héshuǐ, zuìhòu chéngwéi Wūlǔmùqí shìmín jiālǐ de “zìláishuǐ”.

Tiānshān yī hào bīngchuān, céngjīng shì yī wèi sìbǎi bāshí wàn suì de lǎorén, dànshì, cóng xiànzài kāishǐ, tā kěnéng zhǐ shèng xià wǔshí nián de shēngmìng le.
Jìn jǐ shí nián lái, suízhe quánqiú qìhòu biànnuǎn, Tiānshān yī hào bīngchuān de rónghuà sùdù zhèngzài jiākuài.

Zhèngzài jiākuài rónghuà de bù jǐn jǐn shì Tiānshān yī hào bīngchuān. Gēnjù Zhōngguó kēxuéyuàn Tiānshān bīngchuān guāncè zhàn de yùcè, Tiānshān qūyù bādài chéng yǐshàng de bīngchuān, zuìchí dào èrshí yī shìjì mò, dōu huì xiāoshī.

Bīngchuān zài tuìsuō, dàn chéngshì zài yánshēn. Jǐ nián qián, Wūlǔmùqí zuì xī biān hái shì yīpiàn kōngdì, xiànzài yǐjīng jiàn qǐ le yī dòng dòng bù qīng de jiànzhù.
Wǔ céng lìjiāo qiáo shàng chēshuǐmǎlóng, qiáo xià xiězhe “jiākuài jiànshè shēngtài yuánlín chéngshì”.

Dịch nghĩa tiếng Việt

Băng hà đang thoái lui

Sông băng số 1 Thiên Sơn cùng với 6 dòng sông băng khác hợp thành nguồn của sông Ô Lỗ Mộc Tề. Băng tuyết tích tụ hàng triệu năm tan chảy thành dòng nước trong vắt, cuối cùng trở thành “nước máy” trong nhà của người dân thành phố Ô Lỗ Mộc Tề.

Sông băng số 1 Thiên Sơn từng là một “cụ già” 4,8 triệu tuổi, nhưng bắt đầu từ bây giờ, nó có thể chỉ còn lại 50 năm tuổi thọ nữa. Trong vài chục năm gần đây, cùng với hiện tượng ấm lên toàn cầu, tốc độ tan chảy của sông băng số 1 Thiên Sơn đang ngày càng nhanh hơn.

Không chỉ riêng sông băng số 1 Thiên Sơn đang tan nhanh. Theo dự đoán của Trạm Quan sát Sông băng Thiên Sơn thuộc Viện Khoa học Trung Quốc, khoảng 80% sông băng trong khu vực Thiên Sơn sẽ biến mất muộn nhất vào cuối thế kỷ 21.

Băng hà đang rút lui, nhưng thành phố đang mở rộng. Vài năm trước, phía tây xa nhất của Ô Lỗ Mộc Tề vẫn còn là một khoảng đất trống, nay đã mọc lên từng tòa nhà không đếm xuể. Trên cầu vượt 5 tầng xe cộ như mắc cửi, dưới cầu viết dòng chữ “Đẩy nhanh xây dựng thành phố sinh thái và vườn cảnh”.

II.人类在远离

2014年4月,“天山1号冰川保护区”成立。保护区东西最长约56.5公里, 南北最长约43.5公里,总面积约947.68平方公里。保护区的建立过程,就是人类活动的远离过程。

工厂在远离。附近的矿场都已经停工,厂房里空无一人。这两年,雪水渐渐变得清澈,空气也清新多了。

游客在远离。通行了59年的216国道即将在白天封闭,车辆只允许在夜间通行。道路限制通行以后,游客终于慢慢减少了。

牧场在远离。政府正在跟牧民商量,请他们搬走。其实,那里的年轻人本来也不想放牧了,觉得太辛苦。他们宁可去城里上班。

Phiên âm (Pinyin)

Rénlèi zài yuǎnlí

Èr líng yī sì nián sì yuè, “Tiānshān yī hào bīngchuān bǎohùqū” chénglì. Bǎohùqū dōngxī zuì zhǎng yuē wǔshí liù diǎn wǔ gōnglǐ, nánběi zuì zhǎng yuē sìshí sān diǎn wǔ gōnglǐ, zǒng miànjī yuē jiǔbǎi sìshí qī diǎn liù bā píngfāng gōnglǐ.
Bǎohùqū de jiànlì guòchéng, jiù shì rénlèi huódòng de yuǎnlí guòchéng.

Gōngchǎng zài yuǎnlí. Fùjìn de kuàngchǎng dōu yǐjīng tínggōng, chǎngfáng lǐ kōng wú yī rén. Zhè liǎng nián, xuěshuǐ jiànjiàn biàn dé qīngchè, kōngqì yě qīngxīn duō le.

Yóukè zài yuǎnlí. Tōngxíng le wǔshí jiǔ nián de èr yāo liù guódào jíjiāng zài báitiān fēngbì, chēliàng zhǐ yǔnxǔ zài yèjiān tōngxíng. Dàolù xiànzhì tōngxíng yǐhòu, yóukè zhōngyú màn man jiǎnshǎo le.

Mùchǎng zài yuǎnlí. Zhèngfǔ zhèngzài gēn mùmín shāngliáng, qǐng tāmen bānzǒu. Qíshí, nàlǐ de niánqīngrén běnlái yě bù xiǎng fàngmù le, juéde tài xīnkǔ. Tāmen níngkě qù chénglǐ shàngbān.

Dịch nghĩa tiếng Việt

Con người đang rời xa

Tháng 4 năm 2014, “Khu bảo tồn sông băng số 1 Thiên Sơn” được thành lập. Khu bảo tồn dài nhất theo hướng Đông – Tây khoảng 56,5 km, dài nhất theo hướng Nam – Bắc khoảng 43,5 km, với tổng diện tích khoảng 947,68 km².
Quá trình thành lập khu bảo tồn cũng chính là quá trình con người rút lui khỏi các hoạt động tại đó.

Nhà máy đang rời xa. Các mỏ gần đó đã ngừng hoạt động, trong xưởng không còn một bóng người. Hai năm gần đây, nước tuyết tan dần trở nên trong hơn, không khí cũng trong lành hơn nhiều.

Khách du lịch đang rời xa. Quốc lộ 216, đã được lưu thông suốt 59 năm, sắp tới sẽ bị phong tỏa vào ban ngày, các phương tiện chỉ được phép đi lại vào ban đêm. Sau khi áp dụng giới hạn giao thông, khách du lịch cuối cùng cũng giảm dần.

Trang trại chăn nuôi đang rời xa. Chính phủ đang bàn bạc với người chăn nuôi, đề nghị họ di dời. Thật ra, thanh niên ở đó vốn cũng không còn muốn chăn thả nữa, vì thấy quá vất vả. Họ thà lên thành phố làm việc còn hơn.

III. 变冷,还是变暖?

2009年年末,192个国家刚刚在哥本哈根开完“如何应对全球变暖”的重要会议,北半球就迎来了最近几十年来最寒冷的冬天。整个美国东北部和中西部都被暴风雪袭击,很多地方的积雪超过1尺。韩国首尔遇到近百年来最大的暴风雪,交通一片混乱。印度更糟糕,据说冻死了100多人。

记得前些年报纸上说,北极的冰雪即将完全融化,有人说最快2050年夏季,有人说最快2030年夏季,有人说最快2013年夏季。可是就在2013年,一个国家的冰雪数据中心又说:“与2012年8月相比,今年同期北极冰雪面积已增加了60%!”同时,一些科学家警告说,全球气温正在下降,必须为“全球变冷”做好准备。

地球究竟是在变冷还是变暖?看来还是一个有争议的问题。

Phiên âm (Pinyin)

Biàn lěng, háishì biàn nuǎn?

Èr líng líng jiǔ nián niánmò, yī bǎ jiǔshí èr gè guójiā gānggāng zài Gēběnhāgēn kāi wán “rúhé yìngduì quánqiú biàn nuǎn” de zhòngyào huìyì, běibànqiú jiù yíng lái le zuìjìn jǐ shí nián lái zuì hánlěng de dōngtiān.
Zhěnggè Měiguó dōngběibù hé zhōngxībù dōu bèi bàofēngxuě xíjī, hěn duō dìfāng de jīxuě chāoguò yī chǐ.
Hánguó Shǒu’ěr yù dào jìn bǎi nián lái zuìdà de bàofēngxuě, jiāotōng yīpiàn hùnluàn.
Yìndù gèng zāogāo, jùshuō dòng sǐ le yì bǎi duō rén.

Jìde qián xiē nián bàozhǐ shàng shuō, Běijí de bīngxuě jíjiāng wánquán rónghuà, yǒurén shuō zuì kuài èr líng wǔ líng nián xiàjì, yǒurén shuō zuì kuài èr líng sān líng nián xiàjì, yǒurén shuō zuì kuài èr líng yī sān nián xiàjì.
Kěshì jiù zài èr líng yī sān nián, yīgè guójiā de bīngxuě shùjù zhōngxīn yòu shuō: “Yǔ èr líng yī èr nián bā yuè xiāng bǐ, jīnnián tóngqí Běijí bīngxuě miànjī yǐ zēngjiā le liùshí bǎi fēn zhī!”
Tóngshí, yīxiē kēxuéjiā jǐnggào shuō, quánqiú qìwēn zhèngzài xiàjiàng, bìxū wèi “quánqiú biàn lěng” zuò hǎo zhǔnbèi.

Dìqiú jiūjìng shì zài biàn lěng háishì biàn nuǎn? Kànlai hái shì yīgè yǒu zhēngyì de wèntí.

3. Dịch nghĩa tiếng Việt

Trái đất đang lạnh lên hay ấm lên?

Vào cuối năm 2009, khi 192 quốc gia vừa kết thúc hội nghị quan trọng tại Copenhagen với chủ đề “Làm thế nào để ứng phó với hiện tượng ấm lên toàn cầu”, thì bán cầu Bắc lại đón nhận mùa đông lạnh nhất trong vài chục năm qua.
Toàn bộ vùng Đông Bắc và Trung Tây nước Mỹ bị bão tuyết tấn công, nhiều nơi tuyết rơi dày hơn 1 thước. Thủ đô Seoul của Hàn Quốc gặp trận bão tuyết lớn nhất trong gần 100 năm, giao thông hỗn loạn. Ở Ấn Độ thì còn tệ hơn, nghe nói có hơn 100 người chết vì lạnh.

Nhớ mấy năm trước báo chí từng nói, băng tuyết ở Bắc Cực sắp hoàn toàn tan chảy – có người nói sớm nhất là mùa hè năm 2050, có người nói là 2030, thậm chí có người nói là 2013.
Nhưng ngay trong năm 2013, một trung tâm dữ liệu băng tuyết quốc gia lại công bố: “So với tháng 8 năm 2012, diện tích băng tuyết ở Bắc Cực trong cùng kỳ năm nay đã tăng thêm 60%!”
Đồng thời, một số nhà khoa học cảnh báo rằng: nhiệt độ toàn cầu đang giảm, và cần phải chuẩn bị cho khả năng “trái đất lạnh lên”.

Rốt cuộc trái đất đang lạnh lên hay ấm lên? Có vẻ đây vẫn là một vấn đề còn gây nhiều tranh cãi.

→ Sau bài học, bạn sẽ nắm vững hơn từ vựng về khí tượng, môi trường và biến đổi khí hậu, như: băng tan, bảo vệ sinh thái, hiện tượng thời tiết cực đoan, và các thuật ngữ liên quan đến bảo tồn thiên nhiên.

Không chỉ vậy, bạn còn phát triển khả năng trình bày quan điểm cá nhân, đưa ví dụ minh họa và đọc hiểu các văn bản phản ánh thực trạng môi trường hiện nay.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button