Bài 4: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 2 – “Ánh sáng mặt trời và ánh trăng” trong đó có bài văn “泪的重量 – Trọng lượng của giọt lệ” của tác giả Lâm Hy đã khơi gợi một góc nhìn sâu lắng và đầy nhân văn về nước mắt của động vật – những sinh linh lặng thầm nhưng cũng mang trong mình tình cảm chân thành, mãnh liệt, thậm chí vượt qua cả sự biểu đạt bằng ngôn từ.
← Xem lại Bài 3: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 2
→ Tải [ PDF, MP3 ] Giáo trình Boya Trung Cấp 2 Tập 2
1️⃣ Từ vựng
1️⃣ 个性 /gèxìng/ – cá tính – (danh từ): cá tính
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 人有不同个性,猫,又何尝不是?
- Rén yǒu bù tóng gè xìng, māo, yòu hé cháng bú shì?
- Người có cá tính khác nhau, mèo cũng vậy không phải sao?
🔊 她的个性很开朗,大家都喜欢她。
- Tā de gèxìng hěn kāilǎng, dàjiā dōu xǐhuān tā.
- Tính cách của cô ấy rất cởi mở, mọi người đều thích cô ấy.
🔊 他是一个很有个性的演员。
- Tā shì yí gè hěn yǒu gèxìng de yǎnyuán.
- Anh ấy là một diễn viên rất có cá tính.
2️⃣ 何尝 /hécháng/ – hà hàm – (phó từ): chẳng phải, há chẳng
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 人有不同个性,猫,又何尝不是?
- Rén yǒu bù tóng gèxìng, māo, yòu hécháng búshì?
- Người có cá tính khác nhau, mèo cũng vậy không phải sao?
🔊 我何尝不想去旅行,只是没有时间。
- Wǒ hécháng bù xiǎng qù lǚxíng, zhǐshì méiyǒu shíjiān.
- Chẳng phải tôi không muốn đi du lịch, chỉ là không có thời gian.
🔊 他何尝不明白你的意思。
- Tā hécháng bù míngbai nǐ de yìsi.
- Chẳng phải anh ấy không hiểu ý bạn đâu.
3️⃣ 相处 /xiāngchǔ/ – tương xử – (động từ): chung sống, hòa thuận
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 只是相处的时间都不能算长。
- Zhǐshì xiāngchǔ de shíjiān dōu bùnéng suàn cháng.
- Chỉ là thời gian chung sống cũng không tính là dài.
🔊 我和妹妹相处得很好。
- Wǒ hé mèimei xiāngchǔ de hěn hǎo.
- Tôi và em gái sống rất hòa thuận.
🔊 他们在一起相处了五年。
- Tāmen zài yìqǐ xiāngchǔ le wǔ nián.
- Họ đã sống cùng nhau được năm năm.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 5: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 2