Bài 4: Boya Trung Cấp 2 Tập 1- Danh mục di sản thế kỷ

Chủ đề Bài 4: Danh mục di sản thế kỷ- 世纪遗产清单 của Giáo trình Boya Trung cấp 2 Tập 1, giúp chúng ta tìm hiểu về các di sản văn hóa và thiên nhiên quan trọng được bảo tồn trên toàn cầu.

Qua đó, chúng ta sẽ học cách trân trọng giá trị của các nền văn minh và nâng cao ý thức bảo vệ di sản chung của thế giới.. Chúng ta sẽ học được cách sử dụng các từ và cụm từ liên quan đến những di sản văn hóa này.

→ Xem lại phân tích Bài 3 Giáo trình Hán ngữ Boya Trung cáp 2 – Tập 1

→ Link tải [PDF, MP3] Giáo trình Boya Trung cấp 2 Tập 1 tại đây

1. Từ mới

1️⃣ 🔊 遗产 (yíchǎn) – Di sản (danh từ)

📝 Ví dụ:

  • 🔊 他叔叔去世后,给他留下了一笔遗产。
  • (Tā shūshu qùshì hòu, gěi tā liú xià le yì bǐ yíchǎn.)
  • Sau khi chú anh ấy qua đời, để lại cho anh ấy một khoản di sản.

2️⃣ 🔊 清单 (qīngdān) – Bảng danh mục (danh từ)

📝 Ví dụ:

  • 🔊 请你把箱子里所有的东西列一份清单。
  • (Qǐng nǐ bǎ xiāngzi lǐ suǒyǒu de dōngxī liè yí fèn qīngdān.)
  • Hãy lập một danh mục tất cả những thứ trong vali.

3️⃣ 🔊 清点 (qīngdiǎn) – Kiểm kê (động từ)

📝 Ví dụ:

  • 🔊 你最好清点一下,看看是不是所有东西都准备好了。
  • (Nǐ zuìhǎo qīngdiǎn yíxià, kànkan shìbúshì suǒyǒu dōngxī dōu zhǔnbèi hǎo le.)
  • Bạn nên kiểm kê lại, xem tất cả đồ đạc đã chuẩn bị xong chưa.

4️⃣ 🔊 即将 (jíjiāng) – Sắp, sắp sửa (phó từ)

📝 Ví dụ:

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button