Giữa cuộc sống hiện đại đầy náo nhiệt, có một nhóm người lặng lẽ sống một đời lữ hành. Họ không gắn bó với phố thị, cũng chẳng quen với mái nhà cố định. Họ sống theo nhịp nở của hoa, theo dấu cánh ong bay và gió nhẹ đầu mùa.
Bài 4: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2 – ” Những người tìm hoa cô đơn” nói về Bốn mùa xuân – hạ – thu – đông là bạn đồng hành, tổ ong là mái nhà di động, và thiên nhiên là nơi họ nương tựa. Họ – những người nuôi ong – vẫn luôn âm thầm “đuổi theo hoa” với một trái tim đầy nhẫn nại nhưng cũng không ít cô đơn.
← Xem lại Bài 3: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2
→ Tải [ PDF, MP3 ] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 2 tại đây
1️⃣ Từ vựng
1️⃣ 孤独 /gūdú/ 【tính từ】cô độc – cô đơn
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 那就只有孤独感!
- Nà jiù zhǐ yǒu gūdú gǎn!
- Vậy thì chỉ còn lại cảm giác cô đơn!
🔊 他是一个孤独的老人。
- Tā shì yí gè gūdú de lǎorén.
- Ông ấy là một người già cô đơn.
🔊 一个人住在国外,常常会觉得孤独。
- Yí gè rén zhù zài guówài, chángcháng huì juéde gūdú.
- Sống một mình ở nước ngoài thường cảm thấy cô đơn.
2️⃣ 追 /zhuī/ 【động từ】truy – đuổi theo, truy tìm
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 孤独的追花人。
- Gūdú de zhuī huārén.
- Người đuổi theo hoa trong cô độc.
🔊 警察正在追小偷。
- Jǐngchá zhèngzài zhuī xiǎotōu.
- Cảnh sát đang truy đuổi tên trộm.
🔊 他一路追到了火车站。
- Tā yílù zhuī dào le huǒchēzhàn.
- Anh ta đuổi theo suốt đến ga tàu.
3️⃣ 从不 /cóngbù/ 【phó từ】tòng bất – chưa từng, chưa bao giờ
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 有一种人从不在一个地方停留很久。
- Yǒu yì zhǒng rén cóngbù zài yí gè dìfāng tíngliú hěn jiǔ.
- Có một loại người chưa bao giờ dừng lại lâu ở một nơi.
🔊 他从不和人吵架。
- Tā cóngbù hé rén chǎojià.
- Anh ấy chưa bao giờ cãi nhau với người khác.
🔊 爸爸从不喜欢做饭。
- Bàba cóngbù xǐhuān zuòfàn.
- Bố chưa bao giờ thích nấu ăn.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 5: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2