Bài 3: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2 – Đổi việc làm

Trong thời đại ngày nay, tìm kiếm một công việc phù hợp không chỉ là câu chuyện của năng lực hay bằng cấp, mà còn là hành trình đong đầy những kỳ vọng, thất vọng và cả những định kiến vô hình.

Người ta thường nói “nhảy việc để phát triển bản thân”, nhưng đôi khi, sự thay đổi ấy lại khiến ta vỡ lẽ ra nhiều điều không mong muốn. Tôi – một phụ nữ trẻ đầy quyết tâm – đã từng bước vào hành trình chuyển việc với hy vọng về một tương lai tươi sáng hơn. Thế nhưng…

← Xem lại Bài 2: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2

→ Tải [ PDF, MP3 ] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 2 tại đây

1️⃣ Từ vựng

1️⃣ 考虑 /kǎolǜ/ – khảo lự – (động từ): suy nghĩ, cân nhắc

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: suy nghĩ, cân nhắc
🔤 Pinyin: kǎolǜ
🈶 Chữ Hán: 🔊 考虑

📝 Ví dụ:

🔊 经过考虑,我决定离开现在的单位,重新找一份工作。

  • Jīngguò kǎolǜ, wǒ juédìng líkāi xiànzài de dānwèi, chóngxīn zhǎo yī fèn gōngzuò.
  • Sau khi suy nghĩ kỹ, tôi quyết định rời bỏ đơn vị hiện tại, tìm một công việc mới.

🔊 我需要时间好好考虑一下这个问题。

  • Wǒ xūyào shíjiān hǎohāo kǎolǜ yíxià zhège wèntí.
  • Tôi cần thời gian để suy nghĩ kỹ về vấn đề này.

🔊 他正在考虑换工作。

  • Tā zhèngzài kǎolǜ huàn gōngzuò.
  • Anh ấy đang cân nhắc việc đổi công việc.

2️⃣ 单位 /dānwèi/ – đơn vị – (danh từ): cơ quan, đơn vị

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: đơn vị, cơ quan
🔤 Pinyin: dānwèi
🈶 Chữ Hán: 🔊 单位

📝 Ví dụ:

🔊 经过考虑,我决定离开现在的单位,重新找一份工作。

  • Jīngguò kǎolǜ, wǒ juédìng líkāi xiànzài de dānwèi, chóngxīn zhǎo yí fèn gōngzuò.
  • Sau khi suy nghĩ kỹ, tôi quyết định rời bỏ đơn vị hiện tại để tìm việc mới.

🔊 他在一家大单位工作。

  • Tā zài yì jiā dà dānwèi gōngzuò.
  • Anh ấy làm việc tại một cơ quan lớn.

🔊 你是哪个单位的?

  • Nǐ shì nǎ gè dānwèi de?
  • Bạn thuộc đơn vị nào?

3️⃣ 挨 /ái/ – ai – (động từ): chịu, bị; (thường thấy trong 挨饿挨冻)

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: chịu, bị
🔤 Pinyin: ái
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 虽然这个单位并没有让我挨饿挨冻。

  • Suīrán zhège dānwèi bìng méiyǒu ràng wǒ ái’è áidòng.
  • Tuy đơn vị này không để tôi chịu đói chịu rét.

🔊 他常常挨老师批评。

  • Tā chángcháng ái lǎoshī pīpíng.
  • Cậu ấy thường bị giáo viên phê bình.

🔊 小明昨天又挨了一顿打。

  • Xiǎomíng zuótiān yòu ái le yí dùn dǎ.
  • Hôm qua Tiểu Minh lại bị ăn một trận đòn.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp  Bài 4: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2

Để lại một bình luận

Back to top button