Trong cuộc sống, không ai là chưa từng nói dối. Có những lời nói dối vô hại, đến từ sự ngây ngô thời thơ ấu, nhưng cũng có những lời nói dối để lại dấu ấn sâu sắc trong ký ức.
Bài 2: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2 – “Lần đầu nói dối” nói về việc lần đầu tiên tôi nói dối chính là một trải nghiệm như vậy – ngốc nghếch, nhất thời, nhưng lại khiến tôi day dứt suốt nhiều năm. Và từ đó, tôi bắt đầu suy nghĩ: tại sao con người lại nói dối?
← Xem lại Bài 1: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2
→ Tải [ PDF, MP3 ] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 2 tại đây
1️⃣ Từ vựng
1️⃣ 说谎 /shuō huǎng/ – thuyết hoang -(động từ): nói dối
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 每个人都免不了要说谎。
- Měi gè rén dōu miǎnbuliǎo yào shuōhuǎng.
- Mỗi người đều không tránh khỏi phải nói dối.
🔊 孩子不能说谎。
- Háizi bù néng shuō huǎng.
- Trẻ con không được nói dối.
🔊 他常常说谎让人不信任他了。
- Tā chángcháng shuō huǎng ràng rén bù xìnrèn tā le.
- Anh ta thường xuyên nói dối nên không ai tin tưởng nữa.
2️⃣ 免不了 /miǎnbuliǎo/ – miễn bất liễu – (động từ): khó tránh
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 每个人都免不了要说谎。
- Měi gè rén dōu miǎnbuliǎo yào shuōhuǎng.
- Mỗi người đều khó tránh khỏi phải nói dối.
🔊 人的一生免不了会生病。
- Rén de yìshēng miǎnbuliǎo huì shēngbìng.
- Trong đời người khó tránh khỏi việc bị bệnh.
🔊 考试前免不了会有点紧张。
- Kǎoshì qián miǎnbuliǎo huì yǒudiǎn jǐnzhāng.
- Trước khi thi khó tránh có chút hồi hộp.
3️⃣ 诚实 /chéngshí/ – thành thực – (tính từ): thật thà
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 如果有人说自己是一个诚实的人,从来不说谎,这本身就是谎话了。
- Rúguǒ yǒurén shuō zìjǐ shì yí gè chéngshí de rén, cónglái bù shuōhuǎng, zhè běnshēn jiù shì huǎnghuà le.
- Nếu ai nói mình là người thật thà, chưa từng nói dối, thì bản thân câu đó đã là nói dối.
🔊 他是个诚实的人。
- Tā shì gè chéngshí de rén.
- Anh ấy là người thật thà.
🔊 我喜欢诚实的朋友。
- Wǒ xǐhuān chéngshí de péngyǒu.
- Tôi thích những người bạn trung thực.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 3: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2