Bài 28: Giáo trình HN Boya Sơ cấp Tập 1 – Thi cử thế nào?

Qua bài 28 của Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 1 chủ đề “Thi cử thế nào?” nói về hai đoạn hội thoại xoay quanh kỳ thi ở trường đại học, phản ánh tâm trạng căng thẳng của sinh viên trong mùa thi và khó khăn mà sinh viên nước ngoài gặp phải khi học chữ Hán.

Cuộc trò chuyện giữa Mary và Trương Hồng không chỉ tái hiện chân thực áp lực học hành trong mùa thi, mà còn thể hiện sự cảm thông và động viên giữa những người bạn.

← Xem lại Bài 27: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 1 tại đây

1️⃣ Từ vựng

1️⃣ 星期 /xīngqī/ – tinh kỳ – (danh từ): tuần, thứ

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: tuần, thứ
🔤 Pinyin: xīngqī
🈶 Chữ Hán: 🔊 星期

📝 Ví dụ:

🔊 今天是星期五。

  • Jīntiān shì xīngqī wǔ.
  • Hôm nay là thứ sáu.

🔊 我们下星期考试。

  • Wǒmen xià xīngqī kǎoshì.
  • Tuần sau chúng tôi thi.

2️⃣ 门 /mén/ – môn – (lượng từ): môn học

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: môn học
🔤 Pinyin: mén
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 这门课很有意思。

  • Zhè mén kè hěn yǒuyìsi.
  • Môn học này rất thú vị.

3️⃣ 完 /wán/ – hoàn – (động từ): xong, hoàn thành

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: xong, hoàn thành
🔤 Pinyin: wán
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 我作业做完了。

  • Wǒ zuòyè zuò wán le.
  • Tôi đã làm xong bài tập.

🔊 电影还没完呢。

  • Diànyǐng hái méi wán ne.
  • Bộ phim vẫn chưa kết thúc.

4️⃣ 有些 /yǒuxiē/ – hữu ta – (đại từ): một số, có vài

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: một số, có vài
🔤 Pinyin: yǒuxiē
🈶 Chữ Hán: 🔊 有些

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 29: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1

Để lại một bình luận

Back to top button