Tiếp tục Bài 22 của Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1 chủ đề “Bạn ấy bị cảm rồi” Thông qua từ vựng, mẫu câu và hội thoại trong bài, chúng ta sẽ học cách nói bằng tiếng Trung về các triệu chứng như “cảm lạnh, sốt, đau đầu”, cách viết đơn xin nghỉ và sử dụng đúng các cấu trúc như “có thể”, “tốt nhất”.
← Xem lại Bài 21: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 1 tại đây
Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung bài học:
1️⃣ Từ vựng
1️⃣ 能 /néng/ – năng – (trợ động từ) – có thể
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 我今天不能去上课。
- Wǒ jīntiān bù néng qù shàngkè.
- Hôm nay tôi không thể đi học.
🔊 他能说三种语言。
- Tā néng shuō sān zhǒng yǔyán.
- Anh ấy có thể nói ba ngôn ngữ.
2️⃣ 病 /bìng/ – bệnh – (động từ) – bị bệnh
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 他病了,不能来上课。
- Tā bìng le, bù néng lái shàngkè.
- Anh ấy bị bệnh nên không thể đến lớp.
🔊 你生什么病了?
- Nǐ shēng shénme bìng le?
- Bạn bị bệnh gì vậy?
3️⃣ 感冒 /gǎnmào/ – cảm mạo – (động từ) – bị cảm, cảm lạnh
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 我感冒了,头很疼。
- Wǒ gǎnmào le, tóu hěn téng.
- Tôi bị cảm, đầu rất đau.
🔊 他常常感冒。
- Tā chángcháng gǎnmào.
- Anh ấy thường bị cảm.
4️⃣ 头疼 /tóuténg/ – đầu thống – (tính từ) – đau đầu
🪶 Cách viết chữ Hán:
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 23: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1
→ Xem trọn bộ bài học Giáo trình Boya